Đường phố đọc tiếng anh là gì

Người Đăng: Hoang Vu

Thứ Ba, 27 tháng 9, 2016

Chia Sẻ :

Tweet

Nhiều người thắc mắc Viết tắt đường phố trong tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp điều này.

Xem thêm: đặt hàng trung quốc + mua điện thoại trung quốc giá rẻ + đặt hàng trung quốc theo kg

Viết tắt đường phố trong tiếng anh là gì?


Hướng dẫn cách viết địa chỉ trong tiếng Anh

Trong tiếng Việt khi muốn viết địa chỉ bạn thường viết: số nhà…, đường… xã, phường... , huyện/quận… , thành phố/ tỉnh…
Trong viết Anh, nếu muốn viết địa chỉ thì bạn tuân thủ các bước sau:
- Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng chữ thì đặt trước
Ex: Xuan Thuy street, Quan Hoa ward,Cau Giay District
- Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng số thì đặt đằng sau:
Ex: Street 1 , Ward 3 , District 6
Bạn nên lưu ý: Không nên đặt số trước [1 Street] vì người đọc sẽ hiểu là có 1 con đường chứ không phải là đường số 1.

                                       


Từ vựng và câu hỏi liên quan đến cách hỏi và viết địa chỉ trong tiếng Anh

Câu hỏi về địa chỉ trong tiếng Anh

- What’s your address? = Địa chỉ của anh là gì?
- Where is your domicile place? = Nơi cư trú của anh ở đâu?
- Are you a local resident? = Có phải anh là cư dân địa phương không?
- Where are you from? = Bạn từ đâu đến?
- Where do you live? = Bạn sống ở đâu?
- Where is … ? = ….  là ở đâu vậy?
- What is …. like? = ….  trông như thế nào?
- How long have you lived there? = Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
- Do you like living here? = Bạn có thích sống ở đó không?
- Do you live in an apartment or house? = Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?
- Do you like that neighborhood? = Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?
- Do you live with your family? = Bạn có sống với gia đình bạn không?
- How many people live there? = Có bao nhiêu người sống với bạn?

Từ vựng thường dùng khi viết về địa chỉ trong tiếng Anh

- Addressee: Điểm đến
- Company’s name: Tên tổ chức [nếu có]
- Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ
- Alley: ngách
- Lane: ngõ
- Hamlet: Thôn
- Village: Xã
- Street: Đường
- Sub-district or block or neighborhood: phường
- District or Town: huyện
- Province: tỉnh
- City: Thành phố
- State: tiểu bang
- Zip code postal / zip code
Ex:
From NGUYEN VAN A
 No 26, 190 lane, Le Trong Tan Street, Thanh Xuan district, Ha Noi [Số nhà 26 ngõ 190 Lê Trọng Tấn- Thanh Xuân - Hà Nội]

Qua bài viết Viết tắt đường phố trong tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ khóa liên quan:

  • dịch vụ ship hàng mỹ
  • Chuyên nhận ship mua đồ trên Amazon
  • Chuyên nhận ship hàng từ Mỹ


Tag : Viết tắt tiếng anh là gì

Tienganhduhoc.vn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường phố. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc về vốn kiến thức từ vựng trong môn học cũng như công việc liên quan đến tiếng Anh về chủ đề đường phố.

Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không? Hôm nay, Langmaster sẽ giúp bạn nhé.

1. Road / roʊd /:................................... Đường. 2. Lane / leɪn  /: ................................Làn đường. 3. Route /  ruːt  /:............................. Tuyến đường 4. Path / pæθ /:................................. Đường mòn. 5. Trail / treɪl/:...................... Đường mòn leo núi [ thường là những con đường nhỏ lên núi] 6. Dotted line / ˈdɑːtɪd laɪn  /: ...................................Vạch phân cách. 7. Bus Stop / bʌs  /: .....................................Điểm dừng xe bus. 8. Barrier / ˈbæriər  /= Fence / fens /: ......................Hàng rào ko cho đi qua. 9. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: .......................Bãi đỗ xe. 10. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk / = Pavement / ˈpeɪvmənt /: ......................Vỉa hè. 11. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: ..................................Đèn giao thông. 12. Sign / saɪn/: .................................................Biển hiệu. 13. Take care Slope ahead / teɪk ker sloʊp əˈhed  /: . Cận thận đoạn đường phía trước dốc. 14. Rough road / rʌf roʊd /: ...................................Đường gồ ghề. 15. Unsafe area Do not enter / ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər /:. Khu vực nguyên hiểm, không được vào. 16. Ben / ben /= Curve / kɜːrv  / : ...............................Đường cong. 17. Reduce speed / rɪˈduːs spiːd   /= Slow down / sloʊ  daʊn  /:......... Giảm tốc độ. 18. Road works ahead / roʊd wɜːrks əˈhed  /: .Phía trước công trường đang thi công. 19. Restroom / ˈrestruːm  /: WC. 20. No parking / noʊ ˈpɑːrkɪŋ  /:.................................. Cấm độ xe. 21. Danger area / ˈdeɪndʒər ˈeriə   /: ...........................Khu vực nguy hiểm . 22. Caution / ˈkɔːʃn /: ...................................Chú ý, cận thận 23. Warning / ˈwɔːrnɪŋ  /: ......................................Cảnh báo. 24. No hitch hiking / noʊ hɪtʃ ˈhaɪkɪŋ /: ...........Cấm bắt xe. [ Cấm xin đi nhờ xe] 25. Exit / ˈeksɪt  /: .........................................Lối thoát hiểm. 26. Passing prohibited / ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt  /: ......................Cấm vượt. 27. Falling rocks / fɔːl ɪŋ rɑːks /: .................................Đá rơi. 28. Slippery road / ˈslɪpəri roʊd /: .............................Đường trơn. 29. Roadway narrows / ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz  /: ......................Đường hẹp. 30. avenue / ˈævənuː  /: .....................đại lộ

31. bus shelter / bʌs ˈʃeltər  /: .....................mái che chờ xe buýt

32. telephone box / ˈtelɪfoʊn bɑːks  /= telephone booth / ˈtelɪfoʊn  buːθ  /: .....................quầy điện thoại
33. high street / haɪ  striːt  /: .....................phố lớn

34. Lamp post / læmp poʊst /: .....................cột đèn đường

35. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: .....................đồng hồ tính tiền đỗ xe

36. pavement / ˈpeɪvmənt  /= sidewalk / ˈsaɪdwɔːk  /: .....................vỉa hè

37. pedestrian crossing /pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: .....................vạch sang đường

38. pedestrian subway / pəˈdestriən ˈsʌbweɪ /: .....................đường hầm đi bộ

39. side street / saɪd  striːt /: .....................phố nhỏ

40. Signpost / ˈsaɪnpoʊst  /: .....................cột biển báo

41. taxi rank / ˈtæksi ræŋk /: .....................bãi đỗ taxi
Còn rất nhiều bài học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nữa. Các bạn chú ý đón đọc nhé Tìm hiểu kỳ thi IOE tiếng Anh quốc gia Phương pháp học anh van giao tiep trôi chảy trong 3-6 tháng

Đường phố tiếng Anh là gì?

street. Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố.

Thành phố trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Thành phố [tiếng Anh: City] chủ yếu được dùng để chỉ một khu định cư đô thị có dân số lớn.

Đường hẹp tiếng Anh là gì?

đường hẹp bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh đường hẹp có nghĩa : bottleneck [ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1]. Có ít nhất câu mẫu 398 có đường hẹp . Trong số các hình khác: Đường hẹp và nguy hiểm lắm đấy.

Đường dịch tiếng Anh là gì?

1. “ Đường” trong tiếng Anh là gì? “ Đường” nếu trong tiếng Việt có nghĩa là đường để ăn thì tiếng Anh được gọi “Sugar”.

Chủ Đề