Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của FACTORY? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của FACTORY. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của FACTORY, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Ý nghĩa chính của FACTORY
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của FACTORY. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa FACTORY trên trang web của bạn.
Tất cả các định nghĩa của FACTORY
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của FACTORY trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
FACTORY | Nhà máy |
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ factories/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ factories/ tiếng Anh nghĩa là gì. Đây là cách dùng factories/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ factories/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh,
Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ factories/ tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ factories/
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
factories/ tiếng Anh?
Thuật ngữ liên quan tới factories/
Tóm lại nội dung ý nghĩa của factories/ trong tiếng Anh
factories/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ
factories/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
Không tìm thấy từ factories/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
The factories are producing planes that were developed in
theSoviet era.
Các máy bay đã có các thiết bị được sản xuất trong thời kỳ Liên Xô.
Bạn cần phải rời xa các xưởng.
They want the factories to suit their personal preferences as well as their financial resources.
Họ muốn nhà xưởng phù hợp với sở thích cá nhân cũng như nguồn tài chính.
With a team of engineers and a strategic vision, the factories are located at
thetransshipment location between Ho
Chi Minh City and neighboring provinces.
Với đội ngũ kỹ sư có tầm nhìn chiến lược, các nhà xưởng được đặt tại vị trí trung
chuyển giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Most of them were forced laborers making guns and ammunition in the factories of
theJapanese military.
Đa số họ là lao động trong các nhà máy sản xuất súng và đạn dược cho quân đội Nhật Bản.
Child labour laws kept children out of the factories and truancy laws kept them in public schools.
Luật lao động trẻ
em giữ chúng bên ngoài các hãng xuởng, và luật về trốn học giữ
chúng bên trong các trường công lập.
Tealady service in the factories, showrooms: cleaning outside and inside
the factories,showrooms.
Dịch vụ tạp vụ tại các nhà xưởng,
nhàmáy, showroom:.
Sample some of
thefinest swiss chocolates and cheeses at the factories in Gruyere.
Các em có thể thử các loại Swiss chocolates và phomat tốt nhất tại nhà máy sản xuất ở Gruyere.
Child labor laws kept children out of the factories and truancy laws kept them in public schools.
Luật lao động trẻ
em giữ chúng bên ngoài các hãng xuởng, và luật về trốn học giữ
chúng bên trong các trường công lập.
300,000 residents are still employed in the factories turning out toxic chemicals.
Một phần tư trong số 300.000 người dân của
thành phố vẫn làm việc trong các nhà máy sản xuất hóa chất độc hại.
Germany then stripped the factories of all useful machinery, and used
the
rest as scrap iron for its steel mills.
Nước Đức sau đó lại lấy đi từ các nhà máy tất cả
máymóc có ích,
và sử dụng hết những gì còn sót lại làm sắt vụn cho các xưởng thép.
The
mansion, known as Schloss Lutz, the factories, which produced weapons, medicine and textiles,
Lâu đài, còn được biết là Schloss Lutz, Các hãng sản xuất vũ khí,
dược phẩm và tơ lụa,
At almost
thesame time, at the factories of a giant footwear firm in Ho Chi Minh City,
some 90,000 workers went on strike.
Gần như cùng lúc, tại các xưởng của một hãng giày khổng lồ ở Thành phố Hồ Chí Minh, có
khoảng 90.000 công nhân đã đình công.
Wastewater from the factories' sources is fed into
thereceiving tank,
with
theraw waste filtration equipment placed.
Nước thải từ các nguồn của nhà máy được dẫn vào bể tiếp nhận,
có đặt thiết bị lược rác thô.
Local authorities are keen to
mobilize full support for Samsung to keep the factories running.
Chính quyền địa phương rất muốn hỗ trợ đầy đủ cho
Samsung để họ duy trì hoạt động tại các nhà máy.
But has this capitalism any terrors for us if we hold the factories, works, transport and foreign trade in our hands?
Nhưng chủ nghĩa tư bản ấy có đáng sợ không, nếu chúng ta nắm trong tay các công xưởng, nhà máy phương tiện vận tải và ngoại thương?
The
decision to stop making it was
thesaddest day but
we had to make that decision to invest in the factories and to build for
thefuture.
Quyết định ngừng làm cho nó là ngày buồn nhất nhưng
chúng tôi phải quyết định đầu tư vào các nhà máy và xây dựng cho tương lai.
Another example is how Renault Tracks
Ví dụ: xem cách Renault Trucks sử dụng MR để
This can have a severe
impact on
thehealth of
thepeople and
thewildlife around the factories.
Nó có thể có ảnh hưởng rất
lớn đối với sức khỏe của công nhân trong nhà máy và động thực vật ở chung quanh.
Circular 21/2016/TT-BTNMT stipulates that all the factories in
theindustrial areas have to install CEMS[Continuous
Emissions Monitoring Systems].
Thông tư 21/ 2016/ TT- BTNMT quy định bắt buộc về lắp hệ thống quan trắc
khí thải liên tục CEMS cho các nhà máy tại các khu công nghiệp.
He didn't know yet what
theprecise fix would be,
but he knew there were more than 300,000 boxes that needed to be opened, fixed, and repackaged in a more protective shrink-wrap.
Anh không biết cái sửa chữa chính xác sẽ là gì,
hoặc cách các nhà máy hoạt động,
nhưng anh biết có hơn 300.000 hộp cần được mở, cố định và đóng gói lại trong bao bọc bảo vệ hơn.
We saw this in both world wars,
when women were drafted into the factories to replace men who had been called up into
thearmy
and then sent back to
thehome when
thewar ended.
Có thể thấy điều này trong cả hai cuộc chiến tranh thế giới,
khi phụ nữ được đưa vào các nhà máy để thay thế cho những người đã được
gọi vào quân đội và sau đó gửi về
nhàkhi chiến tranh kết thúc.
Most likely,
theplant in Mexico would take jobs from the factories in Germany
and China and create demand for components imported from
theUnited States.
Chính
nhàmáy ở Mexico cũng có
thể lấy đi việc làm từ các nhà xưởng ở Đức và Trung Quốc,
đồng thời tạo ra nhu cầu về linh phụ kiện nhập khẩu từ Mỹ.
Western regions with a full range of machinery and equipment necessary for production and recruit a most effective quality management team.
Chúng tôi sẽ từng bước hoàn thành các nhà máy sản xuất tại khu vực Miền Trung
và Miền Tây với đầy đủ các
máymóc, thiết bị cần thiết để phục vụ cho việc
sản xuấtvà đội ngũ nhân viên Quản lý chất lượng hiệu quả nhất.
namely section 24A, which requires that a set of lock-out procedures be established and implemented for
theprotection of persons involved in
theaforementioned work.
Đạo luật các nhà máy[ sửa đổi]
năm 1999 có một mục mới, đó là mục 24A, đòi hỏi phải thiết lập và thực hiện một loạt các quy trình khóa cách ly để bảo vệ những người có liên quan đến công việc nói trên.
For
thefact is that
theGelôni were anciently Greeks, who,
being driven out of the factories along
thecoast, fled to
theBudini and took up their abode with them.
Về thực tế cho rằng người Geloni là người Hy Lạp cổ đại, những người,
bị buộc phải rời khỏi các nhà xưởng dọc theo bờ biển, chạy tới chỗ của người Budini và chiếm nơi ở của họ cho mình.
Supply
thePerkins diesel generator output from 10kVA to 2250kVA,
it can meet most of
theelectric demand in each place like the factories, highway, school, hospital, mall and other places.
Cung cấp sản lượng
máyphát điện diesel Perkins từ 10kVA đến 2250kVA, nó
có thể đáp ứng hầu hết nhu cầu điện ở mỗi nơi như các nhà máy, đường cao tốc,
trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và những nơi khác.