Flip là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈflɪp/

Danh từSửa đổi

flip /ˈflɪp/

  1. Flíp [bia trộn rượu pha đường hâm nóng].

Danh từSửa đổi

flip /ˈflɪp/

  1. Cái búng.
  2. Cái vụt nhẹ; cú đánh nhẹ mà đau.
  3. [Thông tục] Chuyến bay ngắn.

Ngoại động từSửa đổi

flip ngoại động từ /ˈflɪp/

  1. Búng. to flip a coin — búng đồng tiền to flip somebody's ear — búng tai ai
  2. Đánh nhẹ.
  3. Quất nhẹ [roi], phẩy [quạt]; giật giật [mồi câu].

Chia động từSửa đổi

flip

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to flip
flipping
flipped
flip flip hoặc flippest¹ flips hoặc flippeth¹ flip flip flip
flipped flipped hoặc flippedst¹ flipped flipped flipped flipped
will/shall²flip will/shallflip hoặc wilt/shalt¹flip will/shallflip will/shallflip will/shallflip will/shallflip
flip flip hoặc flippest¹ flip flip flip flip
flipped flipped flipped flipped flipped flipped
weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip
flip let’s flip flip

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

flip nội động từ /ˈflɪp/

  1. Bật bật ngón tay.
  2. Quất, vụt. to flip at something with a whip — vụt roi vào cái gì

Thành ngữSửa đổi

  • to flip up: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Tung đồng tiền [xem sấp ngửa để chọn bên trong cuộc thi đấu... ].

Chia động từSửa đổi

flip

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to flip
flipping
flipped
flip flip hoặc flippest¹ flips hoặc flippeth¹ flip flip flip
flipped flipped hoặc flippedst¹ flipped flipped flipped flipped
will/shall²flip will/shallflip hoặc wilt/shalt¹flip will/shallflip will/shallflip will/shallflip will/shallflip
flip flip hoặc flippest¹ flip flip flip flip
flipped flipped flipped flipped flipped flipped
weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip weretoflip hoặc shouldflip
flip let’s flip flip

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề