Get the hang of nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "get the hang of", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ get the hang of, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ get the hang of trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. He couldn't get the hang of it.

2. I didn't quite get the hang of his argument.

3. Don't worry! You'll soon get the hang of it.

4. I never did get the hang of MS-DOS.

5. It's quite easy once you get the hang of it.

6. I can't seem to get the hang of this game.

7. It's not difficult once you get the hang of it.

8. She would never get the hang of this new country.

9. I'm trying to get the hang of the new telephone system.

10. You'll get the hang of it,[sentence dictionary] he says cheerfully.

11. It can get tough, but you will get the hang of it.

12. Don't let that get you down. You'll get the hang of it.

13. It'sa bit tricky at first till you get the hang of it.

14. Floy had begun to get the hang of riding after a while.

15. It's more unique and pretty cool once you get the hang of it.

16. It seems difficult at first, but you'll soon get the hang of it.

17. It is difficult for a foreigner to get the hang of English idioms.

18. 21 It'sa bit tricky at first till you get the hang of it.

19. She said she thought she was beginning to get the hang of it.

20. You're a quick learner! It took me ages to get the hang of it.

21. Once around the course is all it takes to get the hang of it.

22. Press this button when the light goes on -- you'll soon get the hang of it.

23. This clever ladders and platforms game is highly addictive, yet simple to get the hang of.

24. After several years of practice, I think I will finally get the hang of spoken English.

25. You sit down and take it quite calmly. You'll soon get the hang of the position.

26. He had never seen anything that he couldn't get the hang of when he wanted to.

27. Until you get the hang of it, this next step may take a bit of wangling to get right.

28. It took me a few minutes to get the hang of things when I put the Legend through an amp.

29. Every time I get the hang of an idea it suddenly turns into something different and I turn into a fool!

30. 28 It took me a few minutes to get the hang of things when I put the Legend through an amp.

31. He could not get the hang of television, and horrified the country by appearing at the Cenotaph one Remembrance Day in a short, scruffy coat.

Nghĩa đen:

Hiểu được, nắm được cái gì đó [get the hang of]

hang: sự hiểu biết về cái gì đó [understanding of something]. Hầu hết các từ điển đều không có nghĩa này, ngoại trừ từ điển Merriam-Webster!

Nghĩa rộng:

Học các làm cái gì đó, đặc biệt là khi nó không đơn giản, hoặc không rõ ràng [to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious].

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Nắm được, hiểu được, làm được

Ví dụ:

Keep practising and you’ll soon get the hang of it.  

Cứ tập đi rồi cậu sẽ sớm làm được thôi.

He was finally getting the hang of his job.  

Cuối cùng thì anh ta cũng đang nắm được công việc.

She’s getting the hang of driving.  

Cô ấy đang học được cách lái xe.

I’m starting to get the hang of how this computer works.  

Tôi bắt đầu nằm được cách cái máy tính này hoạt động.

I’ll teach you how to use the design program – you’ll get the hang of it after a while.  

Tôi sẽ dạy cậu cách dùng phần mềm thiết kế – cậu sẽ hiểu ngay thôi.

Nguồn gốc:

Bắt đầu xuất hiện từ khoảng giữa thế kỷ 19.

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Dùng trong bối cảnh thân mật, nhất là trong văn nói.

Cấu trúc:

Không có gì đặc biệt. Dùng đúng cấu trúc là được: get the hang of it; get the hang of something

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

get the hang of something  

She’s getting the hang of driving.  

I’m starting to get the hang of how this computer works.  

get the hang of

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE FLESH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: EAT CROW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BURNING QUESTION. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FOOD FOR THOUGHT. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

WINDOW DRESSING nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

Video liên quan

Chủ Đề