- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Từ vựng
Bài 1
Video hướng dẫn giải
1. Rearrange the letters to make words. Then say.
[Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành từ. Sau đó nói.]
Lời giải chi tiết:
1. square: hình vuông
2. fox: con cáo
3. quiz: câu đố
4. box: cái hộp
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Lets play.
[Cùng chơi nào.]
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Guess and write. Then say.
[Đoán và viết. Sau đó nói.]
Lời giải chi tiết:
1. quiz
A: Whats she doing?
[Cô ấy đang làm gì vậy?]
B: Shes doing a quiz.
[Cô ấy đang giải một câu đố.]
2. fox
A: Is there a fox?
[Có một con cáo phải không?]
B: Yes, there is.
[Đúng, đúng vậy.]
3. box
A: Is there a box?
[Có một chiếc hộp phải không?]
B: Yes, there is.
[Đúng, đúng vậy.]
4. question
A: Whats he doing?
[Anh ấy đang làm gì vậy?]
B: Hes answering a question.
[Anh ấy đang trả lời một câu hỏi.]
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Lets play.
[Cùng chơi nào.]
Phương pháp giải:
Giáo viên nói một từ bất kì, sau đó học sinh nghe và đánh vần các chữ cái để viết từ đó.
Ví dụ:
quiz -> q-u-i-z
question -> q-u-e-s-t-i-o-n
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.