Giải bài tập toán sgk lớp 8 tập 1

Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1

Thông tin

Trình bày: Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Nhà cung cấp: Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam Giới thiệu: Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1, bao gồm 2 phần, và 4 chương: Phần đại số Chương I Phép nhân và phép chia các đa thức Chương II Phân thức đại số Phần hình học Chương I Tứ giác Chương II Đa giác. Diện tích đa giác
MỤC LỤC

Phần đại số

  • Nhân đơn thức với đa thức
  • Nhân đa thức Với đa thức
  • Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Những hằng đẳng thức đáng nhớ [tiếp]
  • Những hằng đẳng thức đáng nhớ [tiếp]
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
  • Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • Chia đơn thức cho đơn thức
  • Chia đa thức cho đơn thức
  • Chia đa thức một biến đã sắp xếp
  • Ôn tập chương I
  • Phân thức đại số
  • Tính chất cơ bản của phân thức
  • Rút gọn phân thức
  • Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  • Phép cộng các phân thức đại số
  • Phép trừ các phân thức đại số
  • Phép nhân các phân thức đại số
  • Phép chia các phân thức đại số
  • Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
  • Ôn tập chương II

Phần hình học

  • Tứ giác
  • Hình thang
  • Hình thang cân
  • Đường trung bình của tam giác, của hình thang
  • Dựng hình bằng thước và Compa. Dựng hình thang
  • Đối xứng trục
  • Hình bình hành
  • Đối xứng tâm
  • Hình chữ nhật
  • Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
  • Hình thoi
  • Hình vuông
  • Ôn tập chương I
  • Đa giác. Đa giác đều
  • Diện tích hình chữ nhật
  • Diện tích tam giác
  • Diện tích hình thang
  • Diện tích hình thoi
  • Diện tích đa giác
  • Ôn tập chương II

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 8
  • Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
  • Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong Sách giáo khoa: Bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 17 SGK toán 8 tập 1.

Những bài tập này là Bài tập luyện hằng đẳng thức đáng nhớ – chương 1 đại số lớp 8 – Phép nhân và phép chia đa thức.

Bài 34: Rút gọn các biểu thực sau:
a] [a + b]2 – [a – b]2;            b] [a + b]3 – [a – b]3 – 2b3

c] [x + y + z]2 – 2[x + y + z][x + y] + [x + y]2

Lời giải: a] [a + b]2 – [a – b]2 = [a2 + 2ab + b2] – [a2 – 2ab + b2]

= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab

Hoặc [a + b]2 – [a – b]2 = [[a + b] + [a – b]][[a + b] – [a – b]]

= [a + b + a – b][a + b – a + b]

= 2a . 2b = 4ab

b] [a + b]3 – [a – b]3 – 2b3

= [a3 + 3a2b + 3ab2 + b3] – [a3 – 3a2b + 3ab2 – b3] – 2b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3

= 6a2b

Hoặc [a + b]3 – [a – b]3 – 2b3 = [[a + b]3 – [a – b]3] – 2b3

= [[a + b] – [a – b]][[a + b]2 + [a + b][a – b] + [a – b]2] – 2b3

= [a + b – a + b][a2 + 2ab + b2 + a2 – b2 + a2 – 2ab + b2] – 2b3

= 2b . [3a2 + b2] – 2b3 = 6a2b + 2b3 – 2b3 = 6a2b

c] [x + y + z]2 – 2[x + y + z][x + y] + [x + y]2

= x2 + y2 + z2+ 2xy + 2yz + 2xz – 2[x2 + xy + yx + y2 + zx + zy] + x2 + 2xy + y2

= 2x2 + 2y2 + z2 + 4xy + 2yz + 2xz – 2x2 – 4xy – 2y2 – 2xz – 2yz = z2

Bài 35:  Tính nhanh:
a] 342 + 662 + 68 . 66;                 b] 742 + 242 – 48 . 74.

Lời giải:  a] 342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2 . 34 . 66 + 662 = [34 + 66]2 = 1002 = 10000.

b] 742 + 242 – 48 . 74 = 742 – 2 . 74 . 24 + 242 = [74 – 24]2

=502 =2500

Bài 36:   Tính giá trị của biểu thức:

a] x2 + 4x + 4 tại x = 98;          b] x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Lời giải:  a] x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = [x+ 2]2

Với x = 98: [98+ 2]2 =1002 = 10000

b] x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3 . 1 . x2 + 3 . x .12+ 13 = [x + 1]3

Với x = 99: [99+ 1]3 = 1003 = 1000000

Bài 37:Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức [theo mẫu]

[x-y][x2+xy +y2] x3 + y3
[x+y][x-y] x3 – y3
x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2
[x +y]2 x2 – y2
[x +y][x2 –xy +2] [y-x]2
y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
[x-y]3 [x+y]3

Ta có: [x – y][x2 + xy + y2] = X3 – y3 và [x + y][x2 – xy + y2] = X3 + y3

[x + y] [x – y] = X2 – y2 và X2 – 2xy + y2 = [x – y]2 = [y – x]2 y3 + 3xy2 + 3x2y + X3 = [y + x]3 = [x + y]3 và [x + y]2 = X2 + 2xy + y2 [x – y]3 = X3 – 3x2y + 3xy2 – y3

Từ đó ta có:

Bài 38: Chứng minh các đẳng thức sau:

a] [a – b]3 = -[b – a]3;            b] [- a – b]2 = [a + b]2

HD:  a] [a – b]3 = -[b – a]3

Biến đổi vế phải thành vế trái:

-[b – a]3= -[b3 – 3b2a + 3ba2 – a3] = – b3 + 3b2a – 3ba2 + a3

= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = [a – b]3

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

[a – b]3  = [[-1][b – a]]3 = [-1]3[b – a]3 = -13 . [b – a]3 = – [b – a]3

b] [- a – b]2 = [a + b]2

Biến đổi vế trái thành vế phải:

[- a – b]2 = [[-a] + [-b]]2

= [-a]2  +2 . [-a] . [-b] + [-b]2

= a2  + 2ab + b2 = [a + b]2

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

[-a – b]2 = [[-1] . [a + b]]2 = [-1]2 . [a + b]2 = 1 . [a + b]2 = [a + b]2

Giải bài tập Sách giáo khoa Toán lớp 8 trang 35, 36 tập 1: Phân thức đại số với các lời giải chi tiết, rõ ràng đã được tổng hợp và chọn lọc theo khung chương trình giảng dạy môn Toán lớp 8. Hi vọng những tài liệu bổ ích này sẽ giúp quý thầy cô và các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức về môn Toán. 

Trả lời một số câu hỏi trong SGK Toán lớp 8 tập 1 trang 35

Mời các em học sinh cùng tham khảo một số lời giải chi tiết dưới đây:

Trả lời câu hỏi 1 Toán lớp 8 SGK Tập 1 trang 35: 

Em hãy viết một phân thức đại số

Lời giải

Trả lời câu hỏi 2 SGK Tập 1 trang 35 Toán lớp 8 

Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?

Lời giải

Một số thực a bất kì có là một phân thức vì nó viết được dưới dạng A/B trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

Ví dụ:

Trả lời câu hỏi 3 SGK trang 35 Toán lớp 8 Tập 1

Có thể kết luận

hay không?

Lời giải

Ta có: 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3

Trả lời câu hỏi 4 Toán lớp 8 SGK Tập 1 trang 35

Xét xem hai phân thức

có bằng nhau không?

Lời giải

Trả lời câu hỏi 5 Toán lớp 8 Tập 1 SGK trang 35

Bạn Quang nói rằng:

Còn bạn Vân thì nói:

Lời giải

Ta có: 3x.3 = 9x ≠3x + 3 ⇒ Bạn Quang nói sai

[3x + 3].x = 3x[x +1] = 3x2 + 3x ⇒ Bạn Vân nói đúng

Giải bài tập SGK Toán trang 36 lớp 8 tập 1 

Mời các em học sinh tham khảo lời giải chi tiết của các bài tập trong sách giáo khoa dưới đây:

Giải bài 1 trang 36 SGK Toán tập 1 lớp 8

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

Lời giải:

Áp dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau: AB=CDAB=CD nếu AD=BCAD=BC.

Lời giải chi tiết:

b] 3x[x + 5].2 = 3x.2[x + 5] = 6x[x + 5] nên

vì [x + 2][x2 – 1] = [x + 2][x + 1][x – 1]

vì [x2 – x – 2][x – 1] = x3 – 2x2 – x + 2 = [x + 1][x2 – 3x + 2]

vì x3 + 8 = x3 + 23 = [x + 2][x2 – 2x + 4]

Giải bài 2 SGK Toán lớp 8 trang 36 tập 1

Ba phân thức sau có bằng nhau không?

Lời giải:

Ta có: [x2 – 2x – 3].x = x3 – 2x2 – 3x

[x2 + x][x – 3] = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x

Nên [x2 – 2x – 3]x = [x2 + x][x – 3]

Do đó:

Giải bài 3 trang 36 tập 1 SGK Toán lớp 8

Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:

Lời giải:

Ta có: [....][x – 4] = x.[x2 – 16]

= x[x + 4][x – 4] = [x2 + 4x][x – 4]

Vậy phải điền vào chỗ trống đa thức: x2 + 4x

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download bài giải chi tiết Sách giáo khoa toán lớp 8 trang 35, 36 tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề