Giải toán lớp 5 bài phép cộng trang 158

Giải bài 1, 2, 3, 4 trong SGK Toán trang 158, 159 sẽ được tài liệu giải toán lớp 5 trang 158, 159 dưới đây hướng dẫn rất chi tiết. Các em nhớ đọc đề bài thật kỹ và xem phương pháp giải để có thể hình dung cách giải và làm bài đúng.

Bài viết liên quan

  • Giải toán lớp 5 trang 74 SGK, Bài 1, 2, 3 - Tỉ số phần trăm
  • Giải Bài 5 Trang 74 SGK Toán 4
  • Giải bài tập trang 74 SGK toán 4
  • Giải Bài 1 Trang 74 SGK Toán 4
  • Giải Bài 3 Trang 74 SGK Toán 4

\=> Xem thêm Giải toán lớp 5 mới nhất tại đây: giải toán lớp 5

Hướng dẫn giải Toán lớp 5 trang 158, 159, Phép cộng

-- HẾT ----

//thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-lop-5-phep-cong-31876n.aspx Trên đây là phần Giải Toán lớp 5 trang 158, 159 trong mục giải bài tập toán lớp 5. Học sinh có thể xem lại phần Giải Toán lớp 5 trang 156, 157 đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải Toán lớp 5 trang 159, 160 để học tốt môn Toán lớp 5 hơn.

Từ khoá liên quan:

Giải Toán lớp 5 trang 158 159

, Giai Toan 5 trang 158 159, Giai Toan lop 5 phep cong trang 158 159,

Giải Toán lớp 5: Phép cộng giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý đáp án 4 bài tập trong SGK Toán 5 trang 158, 159. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 5 của mình thật thành thạo.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Phép cộng của Chương 5: Ôn tập Toán 5 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Giải bài tập Toán 5 trang 158, 159

Bài 1

Tính

  1. 889972 + 96308;

b]

  1. 926,83 + 549,67.

Đáp án

Bài 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

  1. [689 + 875] + 125;

b]%2B%5Cdfrac%7B5%7D%7B7%7D] ;

  1. 5,87 + 28,69 + 4,13;

581 + [878 + 419].

]

83,75 + 46,98 + 6,25;

Đáp án

  1. [689 + 875] + 125

\= 689 + [875 + 125]

\= 689 + 1000 = 1689.

581 + [878 + 419]

\= [581 + 419] = 878

\= 1000 + 878 = 1878.

b]

%2B%5Cdfrac%7B5%7D%7B7%7D%20%3D%20%5Cleft[%5Cdfrac%7B2%7D%7B7%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B7%7D%5Cright]%2B%5Cdfrac%7B4%7D%7B9%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B7%7D%20%2B%5Cdfrac%7B4%7D%7B9%7D%20%3D%201%20%2B%5Cdfrac%7B4%7D%7B9%7D%20%3D%201%5Cdfrac%7B4%7D%7B9%7D%3B]

%20%3D%20%5Cleft[%5Cdfrac%7B17%7D%7B11%7D%20%2B%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B11%7D%5Cright]%2B%5Cdfrac%7B7%7D%7B15%7D%5C%2C%3D%20%5Cdfrac%7B22%7D%7B11%7D%20%2B%5Cdfrac%7B7%7D%7B15%7D%20%3D%202%20%2B%5Cdfrac%7B7%7D%7B15%7D%20%3D%202%5Cdfrac%7B7%7D%7B15%7D.]

  1. 5,87 + 28,69 + 4,13

\= [5,87 + 4,13] + 28,69

\= 10 + 28,69

\= 38,69.

83,75 + 46,98 + 6,25

\= [83,75 + 6,25] + 46,98

\= 90 + 46,98

\= 136,98.

Bài 3

Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x:

  1. x + 9,68 = 9,68 ;

Đáp án

  1. x + 9,68 = 9,68, Ta có x = 0 [vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó].

Ta có

Từ đó ta có :

Suy ra x = 0, vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó.

Bài 4

Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?

Đáp án

Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần thể tích của bể là :

[thể tích của bể]

\= 50%

Đáp số: 50% thể tích bể.

Download

  • Lượt tải: 12
  • Lượt xem: 931
  • Dung lượng: 121,7 KB

Chủ Đề