Headphone nghĩa là gì

Headset, headphone và earphone là những thiết bị có hình dáng và tính năng khá giống nhau nhưng những điểm độc lạ giữa chúng cũng rất nên biết. Dưới đây là định nghĩa nhanh về những thiết bị về cũng như hướng dẫn sơ qua giúp bạn chọn thiết bị mình cần .
Bạn đang xem : Tai nghe tiếng anh là gì

Headphone [ tạm dịch là tai nghe ] là cái tên thông dụng nhất. Ở dạng đơn thuần nhất, headphone gồm 2 loa gắn với nhau qua một quai nối vòng lên đầu và đặt ngay trên tai. Điều này mang đến thưởng thức nghe riêng tư vì âm thanh truyền trực tiếp tới tai. So với loa truyền thống cuội nguồn thì dùng headphone tiện hơn, không tác động ảnh hưởng tới người khác và cũng tốt hơn do âm thanh không bị nhiễu từ khoảng trống xung quanh .

Headphone [bên phải] có vòng nối trên đầu và đặt loa ngay trên vành tai, headset [bên trái]

Bạn đang đọc: Tai nghe tiếng anh là gì

Headphone cũng thường được trang bị những tính năng giảm nhiễu, đóng vai trò như thiết bị cách âm, truyền tới tai âm thanh cần nghe, còn âm thanh nhiễu được giữ bên ngoài .
Xem thêm : Hướng Dẫn Verify Tài Khoản Facebook Cá Nhân 2020, Verify Facebook Là Gì

Headset thường là bộ headphone kết hợp với microphone, có thể là Boom Mic [microphone gắn với một cây gậy có thể kéo dài và đặt ở vị trí theo ý muốn] hoặc là microphone gắn với dây, nối headset với máy tính hoặc các thiết bị khác.

Headset thích hợp để trò chuyện qua giao thức IP như khi dùng Skype, dùng mạng lưới hệ thống điện thoại thông minh, chơi game trực tuyến có dùng giọng nói …

Earphone [ tạm dịch là tai nghe trong ] là người tiếp sau của headphone. Kiểu tai nghe này có phần đệm bông chứa cả loa bên trong, khiến cho tai nghe hoàn toàn có thể nhét trực tiếp vào trong tai. Do nằm trong ống tai, earphone liên kết âm thanh tới tai trực tiếp hơn cả headphone, chỉ cần rung nhẹ một chút ít là đã hoàn toàn có thể nghe thấy .
Xem thêm : Nguyên Nhân Gọi Là … “ Phim Con Lợn Là Gì ? 5 Điều Bạn Nên Dạy Con Mình Về Phim Con Heo !

Trong khi đó earphone cắm loa vào thẳng ống tai

Xem thêm: New York Yankees – Wikipedia tiếng Việt

Earphone nhỏ gọn hơn tai nghe truyền thống cuội nguồn, giúp thuận tiện mang đi bất kỳ đâu, dù là nghe khi chạy bộ, tập thể dục hay đi đường … Thiết kế của earphone cũng phải quyết tử năng lực giảm nhiễu và hoàn toàn có thể hơi không dễ chịu nếu bạn không quen nhét thứ gì đó vào ống tai. Với những ai thích earphone thì sự nhỏ gọn lại rất thoải mái và dễ chịu .

3,6 ★ 5
Chuyên mục: Kiến thức

HeadphonesTai nghe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Headphones - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 5/10

Tai nghe là một thiết bị phần cứng có thể được cắm vào một máy tính, máy tính xách tay, điện thoại thông minh, máy nghe nhạc mp3 hoặc thiết bị khác để tư nhân nghe âm thanh mà không làm phiền bất cứ ai trong khu vực lân cận. Họ là các thiết bị plug-and-play và không yêu cầu bất kỳ loại cài đặt trước khi sử dụng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tai nghe là một cặp loa nhỏ được sử dụng để nghe âm thanh từ một máy tính, máy nghe nhạc hay thiết bị điện tử khác như vậy. Tai nghe ban đầu bao gồm một loa cho mỗi tai, nối với nhau bằng một dải trên đầu. Trong khi phong cách này vẫn được sử dụng, tai nghe hiện đại cũng có sẵn trong một định dạng nhỏ hơn nhiều mà được đưa vào tai, và thường được gọi là tai nghe. tai nghe hiện đại ngày nay có thể là không dây hoặc có dây.

What is the Headphones? - Definition

Headphones are a hardware device that can be plugged into a computer, laptop, smartphone, mp3 player or other device to privately listen to audio without disturbing anyone in the vicinity. They are plug-and-play devices and do not require any sort of installation before use.

Understanding the Headphones

Headphones are a pair of small speakers used for listening to sound from a computer, music player or other such electronic device. Headphones originally consisted of one speaker for each ear, connected by a band over the head. While this style is still in use, modern headphones are also available in a much smaller format that is inserted into the ear, and commonly called earbuds. Modern-day headphones can be either wireless or wired.

Thuật ngữ liên quan

  • Handsfree
  • Wireless
  • Headphone Virtualization
  • Gaming
  • Bonephones
  • Center Channel
  • Digital Audio
  • Internet Radio Appliance
  • iPod
  • ITunes

Source: Headphones là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Từ vựng chủ đề vật dụng luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề vật dụng nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Tai nghe với câu hỏi: "Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.

1."Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

- Trong Tiếng Anh, Tai nghe được sử dụng phổ biến là Headphone. Headphone có phiên âm cách đọc Anh-Anh là /ˈhed.fəʊn và Anh-Mỹ là ˈhed.foʊn/

- Headphone hay Tai nghe trong Tiếng Anh là một danh từ nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập làm chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ và thực hiện chắc năng tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để trở thành cụm danh từ mời.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh của Tai nghe, ta có:

  • A headphone is a device consisting of a pair of loudspeakers that are designed to be compact, portable, and whose location is usually placed against or inside the ear. Headphones come in many varieties, such as wired or wireless, headphones consisting of only the speaker unit, or headphones consisting of a speaker and microphone.

- Ta có định nghĩa Tiếng Việt của Tai nghe:

  • Tai nghe là thiết bị bao gồm một cặp loa phát âm thanh được thiết kế nhỏ gọn, mang tính di động và vị trí của chúng là thường được đặt áp sát hoặc bên trong tai. Tai nghe có nhiều loại như loại có dây hoặc không dây, hay tai nghe chỉ gồm bộ phận loa hoặc tai nghe gồm cả loa và micrô.

Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh.

- Để có cái nhìn rõ hơn về Tai nghe hay Headphone trong Tiếng Anh, chúng ta cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

  • Alex said that headphones let a single user listen to an audio source privately, in contrast to a loudspeaker, which emits sound into the open air for anyone nearby to hear.

  • Alex nói rằng tai nghe cho phép một người dùng nghe nguồn âm thanh riêng tư, trái ngược với loa phát ra âm thanh ngoài trời để bất kỳ ai ở gần đều có thể nghe thấy.

  •  
  • I just bought a Computer Life’s headphone. It is really very modern and amazing.

  • Tôi mới mua một chiếc tai nghe của Computer Life. Nó thực sự rất hiện đại và tuyệt vời.

  •  
  • Headphones connect to a signal source such as an audio amplifier, CD player, video game console, portable media player, mobile phone,radio, or electronic musical instrument

  • Tai nghe kết nối với nguồn tín hiệu như bộ khuếch đại âm thanh, đầu đĩa CD, bảng điều khiển trò chơi điện tử, trình phát đa phương tiện di động, điện thoại di động, radio hoặc nhạc cụ điện tử.

  •  
  • John said that it supported wireless earpieces and headphones through the HSP profile.

  • John nói rằng nó hỗ trợ tai nghe không dây và tai nghe thông qua các hồ sơ HSP.

  •  
  • My teacher said that headphones appeared in the early days when telephones and broadcasting were available.

  • Giáo viên của tôi nói rằng tai nghe đã xuất hiện từ những ngày đầu khi có điện thoại và phát sóng.

  •  
  • Before we plug in our headphones, we have to make sure that our phone's volume is turned up.

  • Trước khi cắm tai nghe, chúng ta phải đảm bảo rằng âm lượng điện thoại của chúng ta đã được tăng lên.

  •  
  • A microphone carried my voice to Alice's headphones.

  • Một chiếc micro truyền giọng nói của tôi đến tai nghe của Alice.

  •  
  • You have to check the volume before using headphones or earphones.

  • Bạn phải kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe tai ngoài hoặc tai nghe tai trong.

  •  
  • If I don't have that, maybe I have to listen on my headphones.

  • Nếu tôi không có nó, có lẽ tôi phải nghe trên tai nghe của mình.

Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Tai nghe trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh Headphone, chúng ta cũng có thể sử dụng một số từ vựng khác để nói về tai nghe. Tuy nhiên chúng có những đặc điểm riêng biệt đấy nhé. Headphone là loại tai nghe có 2 loa nối với nhau qua quai nối và vòng lên đầu. Vậy còn các loại tai nghe khác thì sao nhỉ?

Từ vựng

Ý nghĩa

Headset

Bộ tai nghe kết hợp với microphone. Headphone thường dùng để trò chuyện trong các mạng xã hội, trò chơi,..khi cần thiết sử dụng cả giọng nói

Earphone

Tai nghe trong. Có thể nói Earphone là con của Headphone. Earphone có phần đệm bông chứ loa bên trong và giúp người nghe nghe trực tiếp trong tai.

Helmet

Ở đây không phải mũ bảo hiểm đâu nhé! Helmet là loại tai nghe được kết nối bởi một bộn phận bao quanh đầu người nghe.

Supra-aural

Tai nghe có miệng đệm trên vành tai và thường đi kèm với máy âm thanh nổi cá nhân, ít có khả năng chống tiếng ồn bên ngoài

Hình ảnh minh họa Earphone trong Tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết này, mong rằng bạn học đã có những cái nhìn cụ thể và chính xác về tai nghe trong Tiếng Anh. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!

Video liên quan

Chủ Đề