Heavy hearted là gì

Nghĩa của từ heavy-hearted

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt
Tính từ
lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nả

Những mẫu câu có liên quan đến "heavy-hearted"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "heavy-hearted", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ heavy-hearted, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ heavy-hearted trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Is a cold- hearted sex maniac.

Gợi cảm và cuồng dại.

2. He is kind- hearted and bright.

Nó rất hiền lành, cũng rất thông minh nữa.

3. Heavy action, really heavy.

Một nhiệm vụ nặng nề, hết sức nặng nề.

4. That's heavy, Robin, real heavy.

Chuyện đó chán ngắt, Robin, chán thiệt đó.

5. Let every willing-hearted one bring it as Jehovahs contribution.

Hễ người nào có lòng thành dâng cho, hãy đem lễ-vật cho Đức Giê-hô-va.

6. He is tender-hearted and gets embarrassed or anxious easily.

Anh hay mềm lòng và bị xấu hổ hay lo lắng một cách dễ dàng.

7. You really are kind, big-hearted, delicious yummy, yummy, young boy.

Con thật sự rất tử tế, tốt bụng, dẻo miệng một cậu bé tốt, trẻ tuổi.

8. Damn, that's heavy.

Khốn nạn, nặng quá.

9. Drink pretty heavy.

Uống nặng đô phết.

10. Heavy metal, toxin.

Kim loại nặng, chất độc.

11. They're packing heavy.

Lục lượng hùng hậu.

12. Heavy rain advisory.

Dự báo sắp có mưa to.

13. HONEST-HEARTED people are distressed by the dishonesty they see in the world.

Những người ngay thẳng thấy khổ tâm trước cảnh gian xảo lan tràn trong xã hội.

14. US President Obama : " We need to be big hearted but also hard headed "

Tổng thống Hoa Kỳ Obama : " Chúng ta cần phải có tình thương và cả óc thực tế "

15. The light-hearted books are appreciated for their human interest and local colour.

Những cuốn sách vui vẻ được đón nhận nồng nhiệt vì sự quan tâm tới con người và các màu sắc địa phương.

16. HISTORY: HEAVY-METAL ENTHUSIAST

QUÁ KHỨ: MÊ NHẠC KÍCH ĐỘNG

17. Oh, you're getting heavy.

Con ngày càng nặng đấy.

18. Matter, Antimatter, heavy elements...

Vật Chất, Vật Chất Gốc [ Principle Matter ], hoặc các nguyên tố nặng...

19. Legs are very heavy.

Chân cẳng thì nặng nề lắm ạ.

20. A heavy rain befell.

Đầu rắn bạnh ra che mưa cho.

21. You've a heavy foot.

Cậu nhấn ga ghê quá.

22. Very heavy hetero guy.

Ông này thiên về tình dục khác giới lắm.

23. Release From Heavy Burdens

Trút khỏi gánh nặng

24. It's not heavy metals.

Không phải là kim loại nặng.

25. His shield was heavy.

Khiên của ngài nặng trĩu Nó làm mất cân bằng.

Video liên quan

Chủ Đề