Học phí Đại học Cần Thơ khu Hòa An

Trước khi nộp hồ sơ xét tuyển vào một trường Đại học hoặc Cao đằng, điều mà các phụ huynh và thí sinh quan tâm nhất vẫn là điểm chuẩn vào trường, các ngành đào tạo của trường, chỉ tiêu xét tuyển, khối xét tuyển,..., trong đó, học phí là một yếu tố quan trọng để đánh giá bạn có lựa chọn được trường phù hợp hay không, do vậy, học phí Đại học Cần Thơ 2020 - 2021 sẽ là thông tin hữu ích dành cho những thí sinh sẽ chọn lựa ngôi trường này để theo học hoặc vẫn còn đang phân vân về học phí của nhà trường để đưa ra lựa chọn.

Học phí Đại học Cần Thơ


1. Học phí Đại học Cần Thơ 2020-2021

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.
- [*] Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

* Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:  

2. Mức học phí Đại học Cần Thơ năm 2019 :

Trường Đại học Cần Thơ đào tạo đa ngành nghề từ các khối ngành Sư phạm, Kinh tế, Kỹ thuật, cho đến các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp, điều đó giúp cho các bạn học sinh có thể dễ dàng lựa chọn được một ngành theo đúng sở thích và phù hợp với mình. Theo đó, mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2020 cũng có sự chênh lệch giữa các nhóm ngành.

- Hệ Đại học:

  • Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ

- Hệ Cao đẳng:

  • Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ

Mức học phí trên được áp dụng đối với sinh viên còn học trong thời hạn đào tạo quy định. Đối với những trường hợp học cải thiện hoặc học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tạo, mức học phí trên sẽ được nhân 1,5 lần.

- Đối với sinh viên được xét tuyển thẳng vào đại học và học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa dự bị dân tộc: 8.000.000 đồng/năm học [ 4.000.000 đồng/học kì, 200.000 đồng/tín chỉ]

Học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017:

- Các ngành thuốc khối Kinh tế, Kinh doanh, Du lịch, Công nghệ,...: 310.000 đồng - 390.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe : 920.000 đồng - 1.050.000 đồng/tín chỉ, tương đương học phí sẽ vào khoảng: 14 triệu đồng - 19 triệu đồng/học kỳ.

Mức học phí của trường sẽ không ổn định và thay đổi theo các nhau, tuy nhiên, mức chênh lệch ở các năm học tiếp theo sẽ không quá lớn so với mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017, vì vậy, các bạn có thể căn cứ vào những thông tin trên để quyết định chọn trường được chính xác nhất. Bên cạnh đó, học phí các trường Văn Hiến, Hàng Hải, An Giang cũng sẽ là thông tin quan trọng dành cho những ai mong muốn học tập tại ngôi trường này có thể tham khảo và đưa ra sự lựa chọn.

- Học phí đại học Văn Hiến 2016 - 2017
- Học phí Đại học An Giang 2016 - 2017
- Học phí Đại học Hàng Hải 2016 - 2017

Tùy vào lực học cũng như kinh tế của gia đình, các em học sinh hãy chọn cho mình một trường học phù hợp nhất nhé.

Đại học Cần Thơ là ngồi trường hàng đầu hiện nay đào tạo Đại học và Cao đẳng tại Đồng bằng Sông Cửu Long, vì vậy, nếu bạn có ý định nộp hồ sơ xét tuyển vào trường này, các bạn hãy quan tâm điểm chuẩn và học phí Đại học Cần Thơ 2020 - 2021 ngay từ bây giờ để có căn cứ lựa chọn một trường phù hợp với năng lực và điều kiện kinh tế gia đình.

Học Phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2020-2021 Học phí trường Đại học Y dược Cần Thơ năm học 2020-2021 Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Học phí Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Học phí Đại học kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2020- 2021 ở mức bao nhiêu Học phí Đại học dân lập Phương Đông 2019 - 2020

Cập nhật 10/06/2022 bởi Pin Toàn

Chắc hẳn tiếng vang của Đại học Cần Thơ đủ lớn để thu hút sự quan tâm của các bậc phụ huynh cũng như các bạn thí sinh. Trường Đại học Cần Thơ là ngôi trường có chất lượng đào tạo đạt chuẩn Quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí UKH thay đổi theo từng năm.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ [Tên viết tắt: CTU – Can Tho University]
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: //www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
  • Mã tuyển sinh: TCT
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0292.3832.663

Xem thêm: Review Trường Đại học Cần Thơ [CTU]

Dự kiến học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Cần Thơ sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Cần Thơ. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Các sinh viên sư phạm sẽ được miễn giảm học phí
  • Các ngành đại trà: học phí dao động từ 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học
  • Chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao: 33.000.000 VNĐ/năm học

Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2021

Học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.

  • Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
  • Các ngành còn lại mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/năm học.
  • Đối với chương trình tiên tiến, mức học phí sẽ được nhân 2.2 lần so với chương trình học đại trà.
  • Mức học phí chương trình học chất lượng cao sẽ được cố định 30 triệu/năm.

Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2019

 Hệ Đại học:

  • Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ

Hệ Cao đẳng:

  • Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ

Những điểm nổi bật của CTU

Trường hiện có tổng 1246 cán bộ giảng viên. Trong đó có:

  • 15 giáo sư.
  • 141 phó giáo sư.
  • 454 tiến sĩ.
  • 610 thạc sĩ.
  • 26 giảng viên hệ đại học.

Trường hiện đang có tổng diện tích đất là 224,977347 ha với hơn 9.876 chỗ ở cho sinh viên tại ký túc xá sau khi nhập học.

Chú trọng đầu tư các loại phòng học, phòng làm việc cho cán bộ giảng viên.

Tổng số phòng học, phòng các loại hiện có tại trường là 674 phòng. Trong đó có: hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu,…

Để hỗ trợ thêm cho việc tự học của sinh viên, trường đã đầu tư số tư liệu lên đến hàng ngàn cuốn cho sinh viên tham khảo.

Đại học Cần Thơ là đại học đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư – sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.

Trường là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống đại học ASEAN. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý của Việt Nam. Vậy năm 2022 trường tuyển sinh như thế nào? Các ngành đại học Cần Thơ là gì? Học phí Đại học Cần Thơ là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng THPT Sóc Trăng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

I. Thông tin trường Đại học Cần thơ

  • Mã trường: TCT
  • Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
  • Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
  • Website: //tuyensinh.ctu.edu.vn

II. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560

1. Chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC]

Bạn đang xem: Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Điểm trúng tuyển năm 2021

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

1

7420201T

Công nghệ sinh học [CTTT]
33 triệu đồng/năm

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,00

19,50

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản [CTTT]
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

15,00

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

16,75

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

24,25

20,75

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

22,00

20,75

6

7520201C

Kỹ thuật điện [CLC]

30 triệu đồng/năm

40

40

19,50

19,50

7

7480201C

Công nghệ thông tin [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

25,75

24,00

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm [CLC]
33 triệu đồng/năm

40

40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh [CLC]

33 triệu đồng/năm

80

40

10

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC]

33 triệu đồng/năm

40

40

11

7340201C

Tài chính-Ngân hàng [CLC]
33 triệu đồng/năm

80

40

26,25

24,50

12

7340120C

Kinh doanh quốc tế [CLC]
33 triệu đồng/năm

80

40

27,00

25,00

13

7220201C

Ngôn ngữ Anh [CLC]

33 triệu đồng/năm

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

26,25

25,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã ngành

Tên ngành
[chuyên ngành – nếu có]

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 [Học bạ]

Điểm trúng tuyển năm 2021 [Điểm thi]

Các ngành đào tạo giáo viên [chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4]

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

Kỹ thuật và công nghệ [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

26,75

24,50

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580202

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

Máy tính và công nghệ thông tin [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

27

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanhhọc tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

26,75

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

24,50

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

25,00

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

50

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật Hành chính

– Luật Tư pháp

– Luật Thương mại

200

A00, C00, 4D01, D03

27,25

25,50

51

7380101H

Luật [chuyên ngành Luật Hành chính] – học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thú y

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
Khoa học cây trồng.
– Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất [chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón]

60

A00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

21,50

Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6]

77

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch]

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] – học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh.

– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km]

– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục

Video liên quan

Chủ Đề