Trước khi nộp hồ sơ xét tuyển vào một trường Đại học hoặc Cao đằng, điều mà các phụ huynh và thí sinh quan tâm nhất vẫn là điểm chuẩn vào trường, các ngành đào tạo của trường, chỉ tiêu xét tuyển, khối xét tuyển,..., trong đó, học phí là một yếu tố quan trọng để đánh giá bạn có lựa chọn được trường phù hợp hay không, do vậy, học phí Đại học Cần Thơ 2020 - 2021 sẽ là thông tin hữu ích dành cho những thí sinh sẽ chọn lựa ngôi trường này để theo học hoặc vẫn còn đang phân vân về học phí của nhà trường để đưa ra lựa chọn.
Học phí Đại học Cần Thơ
1. Học phí Đại học Cần Thơ 2020-2021
- Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.
- [*] Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
* Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
2. Mức học phí Đại học Cần Thơ năm 2019 :
Trường Đại học Cần Thơ đào tạo đa ngành nghề từ các khối ngành Sư phạm, Kinh tế, Kỹ thuật, cho đến các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp, điều đó giúp cho các bạn học sinh có thể dễ dàng lựa chọn được một ngành theo đúng sở thích và phù hợp với mình. Theo đó, mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2020 cũng có sự chênh lệch giữa các nhóm ngành.
- Hệ Đại học:
- Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng:
- Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ
Mức học phí trên được áp dụng đối với sinh viên còn học trong thời hạn đào tạo quy định. Đối với những trường hợp học cải thiện hoặc học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tạo, mức học phí trên sẽ được nhân 1,5 lần.
- Đối với sinh viên được xét tuyển thẳng vào đại học và học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa dự bị dân tộc: 8.000.000 đồng/năm học [ 4.000.000 đồng/học kì, 200.000 đồng/tín chỉ]
Học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017:
- Các ngành thuốc khối Kinh tế, Kinh doanh, Du lịch, Công nghệ,...: 310.000 đồng - 390.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe : 920.000 đồng - 1.050.000 đồng/tín chỉ, tương đương học phí sẽ vào khoảng: 14 triệu đồng - 19 triệu đồng/học kỳ.
Mức học phí của trường sẽ không ổn định và thay đổi theo các nhau, tuy nhiên, mức chênh lệch ở các năm học tiếp theo sẽ không quá lớn so với mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017, vì vậy, các bạn có thể căn cứ vào những thông tin trên để quyết định chọn trường được chính xác nhất. Bên cạnh đó, học phí các trường Văn Hiến, Hàng Hải, An Giang cũng sẽ là thông tin quan trọng dành cho những ai mong muốn học tập tại ngôi trường này có thể tham khảo và đưa ra sự lựa chọn.
- Học phí đại học Văn Hiến 2016 - 2017
- Học phí Đại học An Giang 2016 - 2017
- Học phí Đại học Hàng Hải 2016 - 2017
Tùy vào lực học cũng như kinh tế của gia đình, các em học sinh hãy chọn cho mình một trường học phù hợp nhất nhé.
Đại học Cần Thơ là ngồi trường hàng đầu hiện nay đào tạo Đại học và Cao đẳng tại Đồng bằng Sông Cửu Long, vì vậy, nếu bạn có ý định nộp hồ sơ xét tuyển vào trường này, các bạn hãy quan tâm điểm chuẩn và học phí Đại học Cần Thơ 2020 - 2021 ngay từ bây giờ để có căn cứ lựa chọn một trường phù hợp với năng lực và điều kiện kinh tế gia đình.
Học Phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2020-2021 Học phí trường Đại học Y dược Cần Thơ năm học 2020-2021 Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Học phí Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Học phí Đại học kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2020- 2021 ở mức bao nhiêu Học phí Đại học dân lập Phương Đông 2019 - 2020
Cập nhật 10/06/2022 bởi Pin Toàn
Chắc hẳn tiếng vang của Đại học Cần Thơ đủ lớn để thu hút sự quan tâm của các bậc phụ huynh cũng như các bạn thí sinh. Trường Đại học Cần Thơ là ngôi trường có chất lượng đào tạo đạt chuẩn Quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí UKH thay đổi theo từng năm.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Cần Thơ [Tên viết tắt: CTU – Can Tho University]
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Website: //www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
- Mã tuyển sinh: TCT
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0292.3832.663
Xem thêm: Review Trường Đại học Cần Thơ [CTU]
Dự kiến học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Cần Thơ sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Cần Thơ. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Các sinh viên sư phạm sẽ được miễn giảm học phí
- Các ngành đại trà: học phí dao động từ 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học
- Chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao: 33.000.000 VNĐ/năm học
Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2021
Học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
- Các ngành còn lại mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến, mức học phí sẽ được nhân 2.2 lần so với chương trình học đại trà.
- Mức học phí chương trình học chất lượng cao sẽ được cố định 30 triệu/năm.
Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2019
Hệ Đại học:
- Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ
Hệ Cao đẳng:
- Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ
Những điểm nổi bật của CTU
Trường hiện có tổng 1246 cán bộ giảng viên. Trong đó có:
- 15 giáo sư.
- 141 phó giáo sư.
- 454 tiến sĩ.
- 610 thạc sĩ.
- 26 giảng viên hệ đại học.
Trường hiện đang có tổng diện tích đất là 224,977347 ha với hơn 9.876 chỗ ở cho sinh viên tại ký túc xá sau khi nhập học.
Chú trọng đầu tư các loại phòng học, phòng làm việc cho cán bộ giảng viên.
Tổng số phòng học, phòng các loại hiện có tại trường là 674 phòng. Trong đó có: hội trường, giảng đường, phòng học, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu,…
Để hỗ trợ thêm cho việc tự học của sinh viên, trường đã đầu tư số tư liệu lên đến hàng ngàn cuốn cho sinh viên tham khảo.
Đại học Cần Thơ là đại học đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư – sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.
Trường là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống đại học ASEAN. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý của Việt Nam. Vậy năm 2022 trường tuyển sinh như thế nào? Các ngành đại học Cần Thơ là gì? Học phí Đại học Cần Thơ là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng THPT Sóc Trăng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
I. Thông tin trường Đại học Cần thơ
- Mã trường: TCT
- Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
- Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
- Website: //tuyensinh.ctu.edu.vn
II. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560
1. Chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC]
Bạn đang xem: Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, học phí |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
Điểm trúng tuyển năm 2021 |
|||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Học bạ |
Điểm thi |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học [CTTT] |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,00 |
19,50 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản [CTTT] |
40 |
40 |
19,50 |
15,00 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] |
40 |
40 |
19,50 |
16,75 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm [CLC] |
40 |
40 |
24,25 |
20,75 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng [CLC] |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, |
22,00 |
20,75 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện [CLC] 30 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
19,50 |
19,50 |
||
7 |
7480201C |
Công nghệ thông tin [CLC] |
40 |
40 |
25,75 |
24,00 |
||
8 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm [CLC] |
40 |
40 |
||||
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh [CLC] 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
||||
10 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 33 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
||||
11 |
7340201C |
Tài chính-Ngân hàng [CLC] 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
26,25 |
24,50 |
||
12 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế [CLC] |
80 |
40 |
27,00 |
25,00 |
||
13 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh [CLC] 33 triệu đồng/năm |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, |
26,25 |
25,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2021 [Học bạ] |
Điểm trúng tuyển năm 2021 [Điểm thi] |
Các ngành đào tạo giáo viên [chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4] |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
25,25 |
25,00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
25,75 |
24,25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29,25 |
25,50 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
23,00 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
27,75 |
24,50 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29,00 |
25,75 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
25,00 |
23,75 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
27,75 |
26,00 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
26,00 |
25,00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
26,00 |
24,75 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14. D15 |
28,00 |
26,50 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
24,25 |
21,75 |
Kỹ thuật và công nghệ [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
26,00 |
24,00 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
20,75 |
21,75 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
26,75 |
24,75 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
||
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
26,75 |
24,50 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
25,50 |
24,25 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
26,00 |
24,25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
70 |
A00, A01 |
23,50 |
23,00 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
25,25 |
23,75 |
23 |
7580202 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
||
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
25,25 |
23,50 |
25 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19,50 |
18,00 |
26 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
21,25 |
22,25 |
Máy tính và công nghệ thông tin [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
27 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
||
28 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
||
29 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
27,00 |
25,00 |
30 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
24,50 |
23,75 |
31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
25,25 |
24,00 |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
27,50 |
25,25 |
33 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
25,75 |
24,25 |
34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
28,50 |
25,75 |
35 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01 |
24,25 |
23,50 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
36 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,50 |
25,50 |
37 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
27,50 |
25,25 |
38 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
39 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
40 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26,25 |
26,75 |
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,00 |
24,50 |
42 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
25,00 |
43 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,75 |
44 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
26,50 |
45 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19,50 |
18,25 |
46 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,50 |
47 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26,00 |
24,50 |
48 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
22,00 |
22,25 |
49 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
24,50 |
24,00 |
50 |
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: – Luật Hành chính – Luật Tư pháp – Luật Thương mại |
200 |
A00, C00, 4D01, D03 |
27,25 |
25,50 |
51 |
7380101H |
Luật [chuyên ngành Luật Hành chính] – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
52 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28,00 |
25,00 |
53 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
24,25 |
23,50 |
54 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
22,00 |
55 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
20,00 |
21,00 |
56 |
7640101 |
Thú y |
120 |
B00, A02, D07, B08 |
27,75 |
24,50 |
57 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
19,50 |
19,25 |
58 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
21,75 |
19,50 |
59 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
23,00 |
21,75 |
60 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
19,50 |
19,25 |
61 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
23,00 |
23,00 |
62 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
19,00 |
63 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25,25 |
23,00 |
64 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,00 |
65 |
7620103 |
Khoa học đất [chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón] |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,50 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
22,50 |
22,25 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
20,25 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
21,50 |
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
69 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
||
70 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
22,00 |
22,75 |
71 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
19,50 |
18,25 |
72 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
21,50 |
23,25 |
73 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28,00 |
25.25 |
74 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
19,50 |
19,00 |
75 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
19,50 |
19,00 |
76 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
25,75 |
24,50 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] |
||||||
77 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
25,75 |
24,75 |
78 |
7310630 |
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27,25 |
25,50 |
79 |
7310630H |
Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] – học tại khu Hòa An |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
24,75 |
24,25 |
80 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
27,75 |
26,50 |
81 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
40 |
D01, D14, D15 |
26,00 |
25,25 |
82 |
7220203 |
Ngôn ngữ pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24,00 |
23,50 |
83 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
21,50 |
22,75 |
84 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
24,00 |
24,25 |
85 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
26,00 |
25,50 |
86 |
7310301 |
Xă hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
26,25 |
25,75 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:
– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km]
– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục