Học phí trường đại học cần thơ 2023

Mục lục

  • I. Giới thiệu Đại học Cần Thơ
  • II. Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2022 – 2023
  • II. Học phí dự kiến bình quân theo năm [2023 – 2026]
  • III. Học phí của Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022
  • IV. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021
  • VII. Một số chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ công bố học phí mới nhất năm 2022, theo đó học phí cả năm mỗi sinh viên trung bình từ 9.8 triệu – 11,7 triệu tùy từng ngành. 

Xem thêm:

  • [Cập nhật] Đại học Đại Nam học phí mới nhất 2022 là bao nhiêu?
  • Mức học phí đại học Bách Khoa TPHCM mới nhất 2022  
  • Dự kiến mức học phí đại học Luật TP HCM 2022
  • Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn học phí 2022 có cao không?

Trường Đại học Cần Thơ là cơ sở giáo dục trọng điểm của Đồng bằng Sông Cửu Long với 98 chuyên ngành đại học, 45 chuyên ngành cao học và 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh. 

Vậy mức học phí Đại học Cần Thơ qua các năm như thế nào? Điểm chuẩn và chính sách học bổng ra sao? Hãy cùng JobTest theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật thông tin mới nhất về mức học phí, tổ hợp xét tuyển của Đại học Cần Thơ.

I. Giới thiệu Đại học Cần Thơ

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ [CTU – Can Tho University]
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: //www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
  • Mã tuyển sinh: TCT
  • Email tuyển sinh:
  • Hotline tuyển sinh: 0292.3832.663

Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm có 2 học kỳ học, gồm 1 kỳ học chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí năm học 2022 – 2023 là 33 triệu đồng/năm học [cố định trong suốt khóa học].

– Đối với chương trình đại trà: học phí mỗi năm học được xác định theo khối ngành [Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo], cụ thể từng ngành như sau:

Bảng học phí Đại học Cần Thơ theo từng chuyên ngành mới nhất 2022 [VNĐ] 

STT Mã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu vàthời gian đào tạo Học phí bình quân/năm [VNĐ]
1 7140202 Giáo dục Tiểu học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
2 7140204 Giáo dục Công dân I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
3 7140206 Giáo dục Thể chất I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
4 7140209 Sư phạm Toán học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
5 7140210 Sư phạm Tin học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
6 7140211 Sư phạm Vật lý I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
7 7140212 Sư phạm Hóa học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
8 7140213 Sư phạm Sinh học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
10 7140218 Sư phạm Lịch sử I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
11 7140219 Sư phạm Địa lý I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
15 7340101H Quản trị kinh doanh – học ở Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
22 7380101   Luật, 3 chuyên ngành:   – Luật hành chính;   – Luật thương mại;   – Luật tư pháp. III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
23 7380101H Luật [Luật hành chính] – học ở Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng
24 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng
25 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng
26 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 14,2 triệu đồng
27 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng
28 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 14,2 triệu đồng
29 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
30 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
31 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
32 7480102 Truyền thông dữ liệu  V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
33 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
34 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
35 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
36 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
37 7480201H Công nghệ thông tin – học ở Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
38 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
40 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
41 7510605 Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí, gồm có 2 chuyên ngành:   – Cơ khí chế tạo máy;   – Cơ khí ô tô. V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
44 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
45 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
46 7520216 Kỹ thuật điều khiển  V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
47 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
48 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
49 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
50 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
51 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
52 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
54 7580202 Kỹ thuật xây dựng hệ thống công trình thủy lợi V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng đường giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
56 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
57 7620103 Khoa học đất [Chuyên ngành Công nghệ phân bón và Quản lý đất] V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
58 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
59 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
60 7620110 Khoa học cây trồng, bao gồm 2 chuyên ngành:- Khoa học cây trồng- Nông nghiệp công nghệ cao V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
61 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
62 7620113 Công nghệ rau và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
63 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
64 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
65 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học ở Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
67 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
68 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng
69 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 15,2 triệu đồng
70 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 19,5 triệu đồng
71 7220201 Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh- Phiên dịch- Biên dịch tiếng Anh VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
72 7220201H Ngôn ngữ Anh – học ở Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
73 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
74 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
75 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
76 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
77 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
78 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
79 7310630 Hướng dẫn viên du lịch VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
80 7310630H Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – học ở Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng
82 7320201 Thông tin – thư viện VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
83 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
84 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng
86 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng

II. Học phí dự kiến bình quân theo năm [2023 – 2026]

Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:

ĐVT: triệu đồng/năm học

– Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

III. Học phí của Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022

Bảng học phí của Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022

Học phí của các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

IV. Học phí trường Đại học Cần Thơ năm học 2020 – 2021

  • Học phí các ngành đại trà [Nhóm ngành giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo]
Mã ngành tuyển sinh Tên ngành Học phí /năm
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 11.700.000 VNĐ
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 11.700.000 VNĐ
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 11.700.000 VNĐ
7420201 Công nghệ sinh học 11.700.000 VNĐ
7480201H Công nghệ thông tin – học ở khu Hòa An [**] 11.700.000 VNĐ
7480201 Công nghệ thông tin [Tin học ứng dụng và Công nghệ thông tin] 11.700.000 VNĐ
7540101 Công nghệ thực phẩm 11.700.000 VNĐ
7480104 Hệ thống thông tin 11.700.000 VNĐ
7720203 Hóa dược 11.700.000 VNĐ
7440112 Hóa học 11.700.000 VNĐ
7480101 Khoa học máy tính 11.700.000 VNĐ
7440301 Khoa học môi trường 11.700.000 VNĐ
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 11.700.000 VNĐ
7520103 Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí ô tô, Cơ khí chế tạo máy] 11.700.000 VNĐ
7520201 Kỹ thuật điện 11.700.000 VNĐ
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 11.700.000 VNĐ
7520216 Tự động hóa  11.700.000 VNĐ
7480106 Kỹ thuật máy tính 11.700.000 VNĐ
7520320 Kỹ thuật môi trường 11.700.000 VNĐ
7480103 Kỹ thuật phần mềm 11.700.000 VNĐ
7520309 Kỹ thuật vật liệu 11.700.000 VNĐ
7580201 Kỹ thuật xây dựng 11.700.000 VNĐ
7580201H Kỹ thuật xây dựng – học ở khu Hòa An [**] 11.700.000 VNĐ
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông 11.700.000 VNĐ
7580202 Kỹ thuật xây dựng hệ thống công trình thủy lợi 11.700.000 VNĐ
7480102 Truyền thông dữ liệu  11.700.000 VNĐ
7850103 Quản lý đất đai 11.700.000 VNĐ
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 11.700.000 VNĐ
7420101 Sinh học 11.700.000 VNĐ
7460112 Toán ứng dụng 11.700.000 VNĐ
7520401 Vật lý kỹ thuật 11.700.000 VNĐ
7310630 Hướng dẫn viên du lịch 11.700.000 VNĐ
7310630H Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – học ở khu Hòa An [**] 11.700.000 VNĐ
7620112 Bảo vệ thực vật 9.800.000 VNĐ
7620302 Bệnh học thủy sản 9.800.000 VNĐ
7620105 Chăn nuôi 9.800.000 VNĐ
7310201 Chính trị học 9.800.000 VNĐ
7620113 Công nghệ rau và cảnh quan 9.800.000 VNĐ
7340301 Kế toán 9.800.000 VNĐ
7620110 Khoa học cây trồng [ Nông nghiệp công nghệ cao, Khoa học cây trồng] 9.800.000 VNĐ
7620103 Khoa học đất [Công nghệ phân bón và quản lý đất] 9.800.000 VNĐ
7340302 Kiểm toán 9.800.000 VNĐ
7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học khu Hòa An [**] 9.800.000 VNĐ
7340120 Kinh doanh quốc tế 9.800.000 VNĐ
7340121 Kinh doanh thương mại 9.800.000 VNĐ
7310101 Kinh tế 9.800.000 VNĐ
7620115 Kinh tế nông nghiệp 9.800.000 VNĐ
7620115H Kinh tế nông nghiệp – học ở khu Hòa An [**] 9.800.000 VNĐ
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 9.800.000 VNĐ
7380101 Luật [Luật thương mại]Luật tư pháp; Luật hành chính] 9.800.000 VNĐ
7380101H Luật [Luật hành chính] – học ở khu Hòa An [**] 9.800.000 VNĐ
7340115 Marketing 9.800.000 VNĐ
7220201 Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh- Phiên dịch- Biên dịch tiếng Anh 9.800.000 VNĐ
7220201H Ngôn ngữ Anh – học ở khu Hòa An [**] 9.800.000 VNĐ
7220203 Ngôn ngữ Pháp 9.800.000 VNĐ
7620109 Nông học 9.800.000 VNĐ
7620301 Nuôi trồng thủy sản 9.800.000 VNĐ
7510601 Quản lý công nghiệp 9.800.000 VNĐ
7620305 Quản lý thủy sản 9.800.000 VNĐ
7810103 Quản trị du lịch và lữ hành 9.800.000 VNĐ
7340101 Quản trị kinh doanh 9.800.000 VNĐ
7340101H Quản trị kinh doanh – học ở khu Hòa An [**] 9.800.000 VNĐ
7420203 Sinh học ứng dụng 9.800.000 VNĐ
7340201 Tài chính – ngân hàng 9.800.000 VNĐ
7320201 Thông tin – thư viện 9.800.000 VNĐ
7640101 Thú y 9.800.000 VNĐ
7229001 Triết học 9.800.000 VNĐ
7229030 Văn học 9.800.000 VNĐ
7310301 Xã hội học 9.800.000 VNĐ
  • Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

VII. Một số chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học Cần Thơ

– Sư phạm: Sư phạm toán, sư phạm hóa, sư phạm sinh học,…

– Kinh tế: Marketing, kế toán, ngân hàng,…

– Kỹ thuật phần mềm

– Hệ thống thông tin

– Công nghệ thông tin

– Bệnh học thủy sản

– Quản lý nguồn lợi thủy sản

– Thú y…

Bài viết trên JobTest đã giúp bạn tổng hợp mức học phí Đại học Cần Thơ, chi tiết nhất về thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn năm gần nhất. Hy vọng bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về trường đại học Cần Thơ để chuẩn bị thật tốt cho mùa tuyển sinh sắp tới.

Chủ Đề