Học viện Hàng không Hà Nội điểm chuẩn

Học Viện Hàng Không Việt Nam điểm chuẩn 2022 - VAA điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, D07 0
2 Quản lý hoạt động bay 7840102 A00, D01, D96, D78 0
3 Kỹ thuật Hàng không 7520120 A00, A01, D90, D07 0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, D96, D78 0
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 DGNL 750
6 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 800
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, XDHB 21 Học bạ
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
9 Công nghệ thông tin 7480201 A01, D01, D90, D07, XDHB 24 Học bạ
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D96, D78, XDHB 27 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07, XDHB 21 Học bạ
12 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 800
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 800
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNL 750
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D96, D78 0
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07 0
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07 0
18 Kinh tế vận tải 7840104 DGNL 800
19 Kinh tế vận tải 7840104 XDHB 27 Học bạ
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 XDHB 25 Học bạ
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNL 800
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 XDHB 21 Học bạ
23 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 DGNL 750
24 Quản trị nhân lực 7340404 XDHB 25 Học bạ
25 Quản trị nhân lực 7340404 DGNL 800

Trong 3 năm liên tiếp 2019-2021, điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam cao nhất là ngành Quản lý hoạt động bay. Năm 2021, điểm chuẩn ngành này là 26,3 với 50 chỉ tiêu. Năm 2020, điểm chuẩn Quản lý hoạt động bay là 26.2 với 40 chỉ tiêu và năm 2019, điểm chuẩn ngành này là 24.2 với 40 chỉ tiêu. Số chỉ tiêu của ngành Quản lý hoạt động bay các năm gần đây khá ít so với các ngành khác và có điểm chuẩn luôn cao vượt trội.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không lần lượt các năm 2021, 2020 và 2019:

Điểm chuẩn Học viện Hàng không năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không năm 2020.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không năm 2019.

Trước đó, Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố điểm chuẩn 2022 phương thức ưu tiên xét tuyển, xét học bạ và đánh giá năng lực. Xem chi tiết tại đây.

Điểm sàn Học viện hàng không Việt Nam 2022 dao động từ 17-21.

Năm 2022, Học viện Hàng không Việt Nam tuyển 2.120 chỉ tiêu cho 11 ngành theo 5 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ].

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia [ĐGNL TP.HCM].

Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Học phí Học viện Hàng không Việt nam dự kiến với sinh viên chính quy

Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Dự kiến cụ thể như sau:

Đối với các ngành có chương trình đào tạo đạt mức kiểm định theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT và theo tiêu chuẩn nước ngoài hoặc tương đương, mức học phí được xây dựng và công khai cho người học sau.

Cụ thể, ngành Quản lý hoạt động bay cao nhất với 26,3 điểm. Kỹ thuật Hàng không 25 điểm. Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin có mức điểm lần lượt là 24,6, 23,4 và 21,6.

Sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam

Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông và Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa có mức 18 điểm.

Thí sinh có tổng điểm cao nhất là Lê Hoàng Mai, điểm số là 30 [tổ hợp D01].

Năm 2021, Học viện Hàng không tuyển sinh 960 chỉ tiêu [hệ Đại học chính quy] với 7 ngành. Trong đó 3 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh.

Đây cũng là năm đầu tiên Học viện Hàng không triển khai xét tuyển đại học chính quy theo cả 3 phương thức, gồm xét điểm học bạ THPT, điểm thi THPT và điểm đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức.

Ngoài đại học chính quy, Học viện Hàng không còn là cơ sở đào tạo sau đại học và đào tạo các ngành như Dịch vụ thương mại Hàng không, Kiểm tra an ninh Hàng không, Kiểm soát không lưu, Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay, Kỹ thuật điện tử tàu bay, Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông.

Bên cạnh đó, Học viện còn là nơi đào tạo nhân viên Hàng không được Cục Hàng không Việt Nam công nhận.

Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn Đại học chính quy 2021

Việc được công nhận chính thức là Thành viên liên kết [Associate Member] của Chương trình Đào tạo Hàng không quốc tế [TRAINAIR PLUS Programme - ICAO] mở ra cho Học viện nhiều cơ hội để cập nhật, sử dụng các chương trình đào tạo chuẩn hóa [STPs], được phát triển bởi các thành viên TRAINAIR PLUS trong đào tạo nhân viên Hàng không.

Đây cũng là cơ hội thuận lợi để Học viện truy cập vào hệ thống quản lý điện tử TRAINAIR PLUS [TpeMS], cập nhật các thông tin mới nhất của ngành hàng không ứng dụng vào công tác giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực cho ngành hàng không và toàn xã hội.

Học Viện Hàng Không Việt Nam đào tạo các nhóm ngành hàng không dân dụng [phi công, kỹ sư hàng không, tiếp viên hàng không...]. Đây là trường đại học có định hướng nghề nghiệp - ứng dụng thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam.

Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy

Thành lập: 2006

Trụ sở chính: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Học Viện Hàng Không Việt Nam:

Trường: Học Viện Hàng Không Việt Nam

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, D07 18 Điểm thi TN THPT
2 Quản lý hoạt động bay 7840102 A00, D01, D96, D78 26.3 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật Hàng không 7520120 A00, A01, D90, D07 25 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, D96, D78 23.4 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 DGNL 700
6 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 800
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D90, XDHB 21 Học bạ
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 26 Học bạ
9 Công nghệ thông tin 7480201 A01, D01, D90, D07, XDHB 24 Học bạ
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D96, D78, XDHB 26 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07, XDHB 21 Học bạ
12 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 700
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 800
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNL 700
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, D01, D96, D78 24.6 Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07 18 Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07 21.6 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề