Hôm nay ngày bao nhiêu tháng 10 âm năm 2024

Xét về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch hôm nay Giáp Thìn 1-1 là ngày Phú Đăng Hỏa. Ngày Giáp Thìn có tức Can khắc Chi, là ngày cát trung bình. Theo quan niệm của người xưa, trong ngày này dễ gặp những chuyện ngoài ý muốn khiến công việc trắc trở, có khi tốn rất nhiều công sức, tiền của nhưng không thành.

Tuổi hợp với ngày lịch Âm hôm nay: Thân, Tý, Dậu

Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Những việc nên làm trong ngày lịch Âm hôm nay:

Chuyển chỗ ở, vào nhà mới;

Xây dựng, động thổ;

Giao dịch, ký kết hợp đồng;

Khai trương, mở kho, xuất hàng, nạp tài;

Tế tự, cầu phúc;

Họp mặt, thăm hỏi người thân, bạn bè

Những việc không nên làm:

Đính hôn, cưới hỏi;

Mai táng, làm mộ;

Chữa bệnh, thẩm mỹ.

Về mặt xuất hành thì hôm nay là ngày Đường Phong, rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Nên xuất hành hướng Đông Nam đề đón Tài thần và Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Xem lịch âm hôm nay 31/10; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 31 tháng 10 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 31/10

  • Dương lịch: 31/10/2023.
  • Âm lịch: 17/9/2023.
  • Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày âm lịch hôm nay: Dần, Ngọ.
  • Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.

Hôm nay ngày bao nhiêu tháng 10 âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 31/10

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 31/10, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 31/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Xuất hành hôm nay âm lịch 31/10

Ngày xuất hành: Chu tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần và Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 31/10

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Ngày 24 tháng 10 âm lịch năm 2023 là ngày gì?

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 24/10/2023 - LỊCH ÂM 24/10. Dương lịch là: Ngày 24 tháng 10 năm 2023 (Thứ Ba). Âm lịch là: Ngày 10 tháng 9 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão. Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tháng 10 âm lịch 2023 ngày nào?

Tháng 10 âm lịch năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 13 tháng 11 đến hết 12 tháng 12 dương lịch. 1.

Ngày 30 tháng 10 năm 2023 là ngày gì?

Ngày 30/10/2023 tức (16/9/Quý Mão) là ngày Kim Đường Hoàng Đạo. - Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường. - Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.

Ngày 29 tháng 10 năm 2023 là ngày gì?

Ngày 29/10/2023 tức (15/9/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. - Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng. - Không nên: Ký kết, giao dịch.