Hướng dẫn sử dụng Toyota Cross bạn g
Cập nhật thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross thế hệ mới 2021. Toyota Corolla Cross hiện đang là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người dùng. Hiện tại, giá xe niêm yết ở mức 720 - 918 triệu đồng tùy phiên bản.
Toyota Corolla Cross 2021 là một trong những chiếc xe mới của hãng xe Toyota. Tuy là tân binh nhưng Cross 2021 đã và đang làm điên đảo thị trường bởi những gì mà nó mang lại.
Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất tháng 01/2022
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 được bán ra chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản Corolla Cross 1.8G, Corolla Cross 1.8V và Corolla Cross 1.8HV Hybrid.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 | |||
Phiên bản | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V |
Corolla Cross 1.8HV
|
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Kiểu dáng | SUV | SUV | SUV |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng + Điện |
Xuất xứ | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan |
Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Corolla Cross với giá chính thức như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết [VND] |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV [Trắng ngọc trai] | 918.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV [Các màu khác] | 910.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V [Trắng ngọc trai] | 828.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V [Các màu khác] | 820.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G [Trắng ngọc trai] | 728.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G [Các màu khác] | 720.000.000 |
Lưu ý:Giá xe bên trên chưa bao gồm phí lăn bánh.
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross 2021 sẽ được cộng thêm các khoảnbao gồm: lệ phí trước bạ [10-12% cho xe nhập khẩu CBU], phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để có thông tin chi tiết cũng như tư vấn về thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota Việt Nam
Tham khảo giá lăn bánh:Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước
Kích thước của xe Corolla Cross chỉ tương đương với Hyundai Tucson và kém hơn một chút so với Mazda CX5 và Honda CRV. Corolla Cross Hybrid sử dụng kết hợp cả khối động cơ xăng và motor điện cho công suất và moment rất lớn khi cần sức mạnh.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 - Kích thước | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V |
Corolla Cross 1.8HV
|
|
Kích thước
|
Kích thước tổng thể bên ngoài [D x R x C] [mm x mm x mm] | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2640 | 2640 | 2640 | |
Vết bánh xe [Trước/Sau] [mm] | 1560/1570 | 1560/1570 | 1560/1570 | |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 161 | 161 | 161 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu [m] | 5.2 | 5.2 | 5.2 | |
Trọng lượng không tải [kg] | 1360 | 1360 | 1410 | |
Trọng lượng toàn tải [kg] | 1815 | 1815 | 1850 | |
Dung tích bình nhiên liệu [L] | 47 | 47 | 36 | |
Dung tích khoang hành lý [L] | 440 | 440 | 440 | |
Hệ thống treo
|
Trước | Macpherson với thanh cân bằng | Macpherson với thanh cân bằng |
Macpherson với thanh cân bằng
|
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
|
|
Khung xe | TNGA | TNGA | TNGA | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện/Electric | Trợ lực điện/Electric |
Trợ lực điện/Electric
|
|
Vành & lốp xe
|
Loại vành | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 | |
Lốp dự phòng | Vành thép T155/70D17 | Vành thép T155/70D18 |
Vành thép T155/70D19
|
|
Phanh
|
Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Ngoại thất
Ngoại thất trên Corolla Cross được tích hợp những tính năng rất cao cấp hiện nay mà các dòng xe Toyota thời điểm hiện tại chưa được tích hợp.Tuy là phiên bản SUV hóa của Toyota Altis nhưng thiết kế ngoại hình của Corolla Cross lại không có điểm nào giống với chiếc sedan hạng C. Toyota Corolla Cross 2021 được xây dựng trên nền tảng TNGA-C, tương tự Corolla và C-HR.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 - Ngoại thất | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V |
Corolla Cross 1.8HV
|
|
Cụm đèn trước
|
Đèn chiếu gần | HALOGEN | LED | LED |
Đèn chiếu xa | HALOGEN | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao
|
LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài
|
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | Tự động | Tự động | |
Cảnh báo điểm mù [BSM] | Không | Không | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có | Có | |
Gạt mưa
|
Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian | Gạt mưa tự động/Auto |
Gạt mưa tự động/Auto
|
Sau | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | Gián đoạn/Liên tục | |
Chức năng sấy kính sau
|
Có | Có | Có | |
Ăng ten | Đuôi cá | Đuôi cá | Đuôi cá | |
Tay nắm cửa ngoài
|
Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt trước
|
Sơn đen | Sơn kim loại | Sơn kim loại | |
Thanh đỡ nóc xe | Không | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong
|
Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Chống chói tự động
|
|
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Nội thất
Được thiết kế với 5 chỗ ngồi, mẫu ToyotaCorolla Crosstheo đánh giá của nhiều người thì chiều dài cơ sở 2560mm mang tới một không gian nội thất cơ bản. Vừa đủ để đáp ứng được mọi nhu cầu của người sử dụng. Chứ không phải là quá rộng rãi.
Khoang lái của xe có thiết kế rất hiện đại. Vô lăng lái gọn gàng, nhỏ nhắn và có đôi nét thể thao ấn tượng. Có tích hợp dàn nút bấm, chấu dưới được phủ nhũ bạc vô cùng ấn tượng và đẹp mắt.Ghế da cao cấp với tông màu nâu sang trọng.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất. Trong khi ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng.Hàng ghế sau có thể ngả lưng, tựa tay cùng hộc để cốc cho hành khách. Mang lại tiện nghi thoải mái cho người dùng.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2021 - Nội thất | ||||
Chi tiết thông số xe Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V |
Corolla Cross 1.8HV
|
|
Tay lái
|
Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu | 5 chấu |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Cụm đồng hồ
|
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Đèn báo hệ thống Hybird | Không | Không | Có | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Xe Hybrid | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |