Illnesses là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "illness", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ illness, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ illness trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. His illness...

Bệnh trạng của ông ấy...

2. To my illness.

Vì thói xấu của tôi!

3. As his illness?

Còn bệnh tình của ông?

4. Describe your illness.

Hãy nói triệu chứng bệnh của em đi.

5. Tobacco, Poverty, and Illness

Thuốc lá, nghèo khổ và bệnh hoạn

6. Society phobia similar illness.

Xã hội phobia tương tự như bệnh tật.

7. My mental illness -- well, I'm not even going to talk about my mental illness.

Chứng bệnh tâm thần của tôi, oh, tôi sẽ không nói về chứng bệnh này của tôi.

8. 6 Personal injury or illness

6 Bị thương hay bị bệnh hoạn

9. “Upon a Divan of Illness

“Tại trên giường rũ-liệt”

10. Unless treated, illness may relapse.

Nếu không được điều trị, bệnh lỵ có thể gây tử vong.

11. Dealing with a chronic illness

Sống với bệnh kinh niên

12. Antibiotic treatment resolves the illness quickly.

Điều trị kháng sinh nhanh chóng triệt tiêu khả năng truyền bệnh này.

13. With a degenerative, drug-Unfriendly illness.

Với căn bệnh thái hoá thần kinh vốn đã nhờn thuốc.

14. Any family history of mental illness?

Gia đình anh có tiền sử bệnh tâm thần không?

15. They Keep Preaching Despite Chronic Illness

Họ tiếp tục rao giảng bất chấp bệnh kinh niên

16. A sudden illness or a drowning.

Một cơn bệnh đột ngột hay là chết chìm.

17. HlV is a chronic, manageable illness.

HIV là bệnh kinh niên, nhưng có thể kìm chế được,

18. But the illness took Lazarus’ life.

Nhưng căn bệnh đã cướp đi mạng sống của La-xa-rơ.

19. Negligence is another cause of illness.

Sự cẩu thả là một nguyên nhân khác của bệnh hoạn.

20. No family history of mental illness.

Gia đình không có tiền sử bệnh thần kinh.

21. Also, we must stop criminalizing mental illness.

Ngoài ra, cũng cần phải ngăn chặn sự kì thị đối với những bệnh lý thần kinh.

22. When the illness came, it was absolute.

Khi bệnh phát tác, nó quá nguy kịch.

23. “I Refuse to Dwell On My Illness

“Tôi nhất định không tập trung vào bệnh tật”

24. Time and illness limit his ability to serve.

Thời gian và bệnh tật giới hạn khả năng phục vụ của ông.

25. Anna treated her father during his final illness.

Anna đã ra sức điều trị cho cha mình trong giờ phút lâm chung của ông.

26. Any history of mental illness, depression, panic attacks?

Bất cứ tiền sử nào về thân kinh, trầm cảm... khủng hoảng thần kinh?

27. Some suffer from chronic illness or because of bereavement.

Một số bị những bệnh mãn tính hoặc mất người thân.

28. " Hey, Swami, what's the difference between wellness and illness? "

" Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? "

29. His illness drains our physical, mental, and emotional strength.

Bệnh của cháu làm chúng tôi kiệt quệ về thể chất lẫn tinh thần.

30. Serious illness, divorce, or unemployment can change lives overnight.

Đời sống có thể thay đổi thình lình vì lâm bệnh trầm trọng, ly dị, hoặc thất nghiệp.

31. Zbigniew says: “My illness teaches me humility and obedience.

Anh Zbigniew cho biết: “Căn bệnh dạy tôi tính khiêm nhường và vâng lời.

32. They are places for acute trauma and treatable illness.

Đó là nơi dành cho việc cấp cứu và các bệnh có thể chữa trị.

33. Illness or unforeseen occurrence may keep us away occasionally.

Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.

34. Her mother had recently died of a terminal illness.

Mẹ em vừa qua đời vì một căn bệnh vô phương cứu chữa.

35. Jehovah can sustain us upon “a divan of illness

Đức Giê-hô-va có thể nâng đỡ chúng ta “trên giường rũ-liệt”

36. What if you were diagnosed with a life-threatening illness?

Phải làm sao nếu bạn bị chẩn đoán mắc một căn bệnh hiểm nghèo?

37. HAS your life been taken over by a chronic illness?

Bạn có mắc một căn bệnh mạn tính?

38. Sadly, after a short illness, he died in August 2000.

Đáng buồn là sau một cơn bệnh ngắn, con rể tôi mất vào tháng 8 năm 2000.

39. In 1323, Polo was confined to bed, due to illness.

Năm 1323, Polo bị ốm liệt giường.

40. However his serious illness prevented him from finishing these projects.

Nhưng bệnh tật đã ngăn ông hoàn thành những tác phẩm này.

41. * Clostridium botulinum [ botulism ] : Causes severe illness affecting the nervous system .

* Vi khuẩn Clostridium botulinum [ ngộ độc bô-tu-lin ] : Loại vi khuẩn này gây bệnh [ ngộ độc thực phẩm ] nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến hệ thần kinh .

42. Many, after debilitating illness, learned that their livers were ruined.

Nhiều người sau khi bị suy nhược vì bệnh, biết được là họ bị hư gan.

43. Dying from cancer and dying from neurological illness are different.

Chết vì ung thư và chết vì bệnh thần kinh khác nhau lắm.

44. Colin is immobilized as a result of a debilitating illness.

Căn bệnh suy nhược đã làm cho Colin bị liệt.

45. Only illness or some other emergency kept us from attending.

Chúng tôi không đi họp chỉ khi nào bị ốm đau hoặc gặp những trường hợp khẩn cấp.

46. All of them are victim to injury, illness and violence.

Họ đều là nạn nhân của tổn thương, bệnh tật và bạo lực.

47. Perhaps you too suffer from a chronic illness or disability.

Có lẽ bạn cũng khổ sở vì bị bệnh kinh niên hay tàn tật.

48. Many who suffer from chronic illness rarely miss a meeting.

Nhiều người mắc bệnh kinh niên hiếm khi lỡ một buổi họp.

49. Many youths are afflicted with a chronic illness or disability.

Nhiều bạn trẻ phải khổ sở vì mắc bệnh kinh niên hoặc bị tàn tật.

50. I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction.

Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.

Chủ Đề