Khoa Liên chuyên khoa tiếng Anh là gì

[Ngày đăng: 10/08/2020]

Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh là the departments in the hospital by. Mỗi khoa phòng bệnh viện đều có một chức năng khác nhau. Từ vựng tiếng Anh về các phòng khoa trong bệnh viện.

Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh là the departments in the hospital by. Gồm những khoa khám và điều trị cho bệnh nhân như tim mạch tổng quát, nội soi, nội tiết, hô hấp, cấp cứu tổng hợp. Một bệnh viện phải có đa dạng và đầy đủ các khoa để tiếp nhận bệnh một cách chu đáo nhất.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Chức năng các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh.

Internal medicine is a key department, related to many specialties in the hospital, the department must be located in the hospital center, convenient for resuscitation, first aid, and paraclinical tests.

Khoa nội là khoa trọng điểm, có liên quan đến nhiều chuyên khoa trong bệnh viện, khoa phải được bố trí ở trung tâm bệnh viện, thuận tiện cho công tác hồi sức cấp cứu người bệnh, làm các xét nghiệm cận lâm sàng.

The department of orthopedics and I and II specialists are capable of performing a variety of transgression techniques, dealing with complex wounds, bone combination surgery, and carpal tunnel syndrome surgery.

Khoa chấn thương chỉnh hình đội ngũ bác sĩ chuyên khoa I và II có khả năng thực hiện nhiều kỹ thuật vượt tuyến, xử lý các vết thương phức tạp, phẫu thuật kết hợp xương, phẫu thuật hội chứng ống cổ tay.

Từ vựng tiếng Anh về các khoa trong bệnh viện.

Allergy /ˈæl.ə.dʒi/: Dị ứng học.

Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/: Khoa tim.

Dermatology /ˌdɜːməˈtɒl.ə.dʒi/: Chuyên khoa da liễu.

Dietetics /daɪəˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.

Diagnostic imaging department /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ sɪs ɪˈmɪdʒ.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học.

Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa nội tiết.

Gynecology /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/: Phụ khoa.

Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hoá.

Geriatrics /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/: Lão khoa.

Haematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa huyết học.

Internal medicine /ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/: Nội khoa.

Inpatient department /ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːt.mənt/: Khoa bệnh nhân nội trú.

Nephrology /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/: Thận học.

Neurology /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa thần kinh.

Oncology /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/: Ung thư học.

Bài viết tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Tiếng anh chuyên ngành Y khoa mà bạn nên ghi nhớ

Bạn gặp rắc rối trong quá trình học Tiếng Anh chuyên ngành? Bạn bước vào Bệnh viện và gặp những thuật ngữ Tiếng Anh và thật khó chịu khi bạn không thể hiểu nó khi muốn đến đúng nơi mà bạn đang cần. Hãy tham khảo tổng hợp hơn 60 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ngay sau đây:

[A]

  • Accident and Emergency Department [A&E]: Khoa tai nạn và cấp cứu.
  • An[a]esthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Allergy: Dị ứng học
  • Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Andrology: Nam khoa

[B]

  • Blood bank: Ngân hàng máu

[C]

  • Coronary care unit [CCU]: Đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Cardiology: Khoa tim
  • Central sterile supply/services department [CSSD]: Phòng / Đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Canteen: Phòng / nhà ăn, căn tin
  • Consulting room: Phòng khám. [một số nơi sẽ sử dụng từ exam[ination] room]
  • Cashier’s: Quầy thu tiền

[D]

  • Dispensary: Phòng phát thuốc.
  • Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Dermatology: Chuyên khoa da liễu
  • Delivery room: Phòng sinh
  • Dietetics [and nutrition]: Khoa dinh dưỡng
  • Diagnostic imaging / X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh Y học

[E]

  • Epidemiology: Khoa dịch tễ học
  • Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
  • Endocrinology: Khoa nội tiết

[G]

  • Gyn[a]ecology: Phụ khoa
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: Lão khoa.

[H]

  • H[a]ematology: Khoa huyết học
  • High dependency unit [HDU]: Đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: Phòng tạp vụ

[I]

  • Immunology: Miễn dịch học
  • Internal medicine: Nội khoa
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Isolation ward/room: Phòng cách ly
  • Intensive care unit [ICU]: Đơn vị chăm sóc tăng cường

[L]

  • Labour ward: Khu sản phụ
  • Laboratory: Phòng xét nghiệm

[M]

  • Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

[N]

  • Nephrology: Thận học
  • Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
  • Neurology: Khoa thần kinh
  • Neurosurgery: Ngoại thần kinh
  • Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
  • Nuclear medicine: Y học hạt nhân

[O]

  • Oncology: Ung thư học
  • Operating room / theatre: Phòng mổ
  • Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình. [hoặc orthopedics]
  • On-call room: Phòng trực
  • Odontology: Khoa nha
  • Ophthalmology: Khoa mắt
  • Orthop[a]edics: Khoa chỉnh hình
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú

[P]

  • Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc. [hoặc drugstore [Mỹ]]
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Preventative / preventive medicine: Y học dự phòng

[S]

  • Surgery: Ngoại khoa
  • Sickroom: Buồng bệnh
  • Specimen collecting room: Buồng / phòng thu nhận bệnh phẩm

[T]

  • Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
  • Traumatology: Khoa chấn thương

[U]

[W]

52 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Chuyên Khoa Y Học

Orthopedic hospital /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình

psychiatric hospital /ˌsʌɪkɪˈatrɪk ˈhɒspɪt[ə]l/: bệnh viện tâm thần

Surgery /ˈsɜːrdʒəri/: ngoại khoa

Internal medicine /ɪnˈtɜːrnl ˈmedɪsn/: Nội khoa

Andrology /anˈdrɒlədʒi/: Nam khoa

Gynecology /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/: Phụ khoa

Urology /jʊˈrɑːlədʒi/: Niệu khoa

Immunology /ˌɪmjuˈnɑːlədʒi/: Miễn dịch học

Nephrology /nɛˈfrɒlədʒi/: Thận học

Oncology /ɑːnˈkɑːlədʒi/: Ung thư học

Cardiology /kɑːdɪˈɒlədʒi/: Khoa tim

Gastroenterology /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Khoa tiêu hóa

Anesthesiology /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê

Dermatology /ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu

Endocrinology /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒi/: Khoa nội tiết

Epidemiology /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒi/: Khoa dịch tễ học

Hematology /ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Khoa huyết học

Neurology /nʊˈrɑːlədʒi/: Khoa thần kinh

Neurosurgery /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/: Ngoại thần kinh

Odontology /ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/: Khoa răng

Ophthalmology /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/: Khoa mắt

Orthopedics /ˌɔːrθəˈpiːdɪks/: Khoa chỉnh hình

Orthopedic surgery /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại chỉnh hình

Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình

Thoracic surgery /θɔːˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại lồng ngực

Traumatology /’trɔ:mə’tɒlədʒı/: Khoa chấn thương

Inpatient department/ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú

Outpatient department /ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân ngoại trú

Geriatric /ˌdʒeriˈætrɪk/: Lão khoa

Cardiologist /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

Dermatologist /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

Endocrinologist /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/: bác sĩ nội tiết

Epidemiologist /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist /ˌɡastrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

gynaecologist /ˌɡʌɪnəˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

haematologist /hiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

Immunologist /ɪmjʊˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist /nɛˈfrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ[ə]n/: bác sĩ sản khoa

Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư

ophthalmologist /ɒfθalˈmɒlədʒɪst/: bác sĩ mắt

Orthopedist /ˌɔːθəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist /ˌəʊtə[ʊ]ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học

Psychiatrist /sʌɪˈkʌɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Allergist /ˈalədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Optician /ɑːpˈtɪʃn/: Người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Osteopath /ˈɑːstiəpæθ/: Chuyên viên nắn xương

Physiotherapist /fɪzɪəʊˈθɛrəpɪst/: Chuyên gia vật lý trị liệu

Radiologist /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ X-quang

Rheumatologist /ruːməˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Video liên quan

Chủ Đề