Thông thường các công ty nhà nước hay tư nhân Việt Nam đều có quy định riêng về lịch
làm việc, ngày làm 8 tiếng, sáng từ 8h đến 12h trưa, chiều từ 1h30 đến 5h30. Vậy đối với
những trụ sở Đại sứ quán nước ngoài làm việc tại Việt Nam có lịch làm việc như chúng ta
không? Và bạn đang muốn đến nộp hồ sơ xin visa đi Nga, bạn muốn tìm hiểu lịch làm việc
của Đại sứ quán Nga để không lỡ việc của mình. Bài viết dưới đây Visa Bảo Ngọc sẽ cung
cấp cho bạn những thông tin bạn đang thắc mắc.
Làm việc gì cũng cần phải theo quy trình, trước khi đến nộp hồ sơ bạn cần chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ cơ bản liên quan đến thủ tục làm hồ sơ xin visa Nga sau:
1.Hộ chiếu còn thời hạn 6 tháng.
2.Tờ khai xin cấp thị thực [điền thông tin bằng tiếng Anh, Nga hoặc Việt Nam].
3.Ảnh chân dung: 1 ảnh 3.5×4.5, phông nền trắng và chụp không quá 6 tháng trở lại đây.
4.Giấy mời nhập cảnh vào Liên bang Nga.
5.Giấy tờ chứng minh sức khỏe tốt, không mắc bệnh HIV khi vào Nga.
6.Với trường hợp xin visa quá cảnh cần xuất trình vé máy bay và thị thực của nước thứ ba.
Bạn lưu ý với giấy mời nhập cảnh vào Liên bang Nga rất khó xin. Tốt nhất bạn nên liên hệ với các công ty dịch vụ xin visa của Việt Nam để làm, tránh trường hợp tốn chi phí khi xin giấy mời của các công ty dịch vụ visa từ Nga.
Nộp hồ sơ xin visa Nga ở đâu?
Có 3 địa điểm thích hợp với nơi bạn đang cư trú để đến địa điểm gần nhất nộp hồ sơ đồng thời phải ứng với nơi bạn đã đăng ký địa điểm nộp hồ sơ như trong tờ khai:
1.Trụ sở Đại sứ quán tại Hà Nội.
Địa chỉ: 191 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
2.Tổng Lãnh sự quán tại Đà Nẵng.
Địa chỉ: 22 Trần Phú, Hải Châu, Đà Nẵng.
3.Tổng Lãnh sự quán tại TP.HCM.
Địa chỉ: 40 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP.HCM.
Lịch làm việc của Đại sứ quán Nga:
Thứ Hai, thứ Tư và thứ Năm:
+Sáng: Từ 8h00 đến 13h00
+Chiều: Từ 15h30 đến 19h10
Thứ Sáu: Từ 8h00 đến 1300
Trong giấy hẹn chỉ ghi địa điểm nộp hồ sơ chứ không ghi thời gian nộp hồ sơ nên bạn lưu ý thời gian thu hồ sơ xin visa của Đại sứ quán Nga để tránh bị lỡ việc của mình: Từ 9h00 đến 12h00 các ngày thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu [trừ những ngày nghỉ lễ].
Thời gian trả kết quả của Đại sứ quán Nga rất ngắn: từ 16h00 đến 17h00 các ngày thứ Hai, thứ Ba và thứ Năm [trừu những ngày nghỉ lễ].
Với lịch làm việc của Đại sứ quán Nga rất khác so với lịch làm việc thông thường của Việt Nam nên bạn hãy lưu ý kĩ để tránh trường hợp đến nhưng lỡ việc.
Hy vọng những thông tin hữu ích trên chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được phần nào về lịch làm việc của Đại sứ quán Nga tại Việt Nam. Nếu có khó khăn trong quá trình làm thủ tục xin visa bạn có thể liên hệ với Visa Bảo Ngọc để được tư vấn giải đáp những thắc mắc. Chúc bạn thành công và có chuyến đi vui vẻ tại xứ sở Bạch Dương!
Đại sứ quán Nga tại Việt Nam. [Ảnh: Visabaongoc] |
Liên Xô [Liên bang Nga] là một trong những nước đầu tiên trên thế giới công nhận và chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam, đặt nền móng cho tình hữu nghị bền chặt và quan hệ hợp tác tốt đẹp giữa hai nước sau này. Lịch sử cho thấy mối quan hệ giữa Việt Nam với Liên Xô trước đây, và với Liên bang Nga ngày nay luôn nồng ấm, tin cậy, vượt qua mọi thử thách của thời gian và sự biến động của lịch sử.
Thông tin Đại sứ quán Nga tại Việt Nam
Đại sứ quán Liên bang Nga tại Việt Nam
Địa chỉ: Số 191 Đường La Thành, Hà Nội, mã bưu chính 10298
Điện thoại: [+84 24] 383-369-91, [+84 24] 383-369-92
E-mail:
Phòng lãnh sự Đại sứ quán Nga
Địa chỉ: Số 191 Đường La Thành, Hà Nội, mã bưu chính 10298
Điện thoại: [+84 24] 383-369-96
Fax: [+84 24] 383-369-96
Email:
Cơ quan Tuỳ viên quốc phòng thuộc Đại sứ quán Liên bang Nga tại Việt Nam
Địa chỉ: Số 191 Đường La Thành, Hà Nội, mã bưu chính 10298
Điện thoại: [+84 24] 383-369-91/92
Fax: [+84 24] 383-369-95
Email: hanoi-mil@mid
Tổng lãnh sự quán Nga tại thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ: Số 22 Phố Trần Phú, thành phố Đà Nẵng
Điện thoai: + 84 236 382-23-80
Fax: +84 236 381-85-27
Email:
Website: www.rusconsdanang.mid.ru
Tổng lãnh sự quán Nga tại thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 40 Phố Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, Hồ Chí Minh
Điện thoai: + 84 2839 30-39-36
Fax: +84 2839 30-39-37
Email:
Website: www.rusconshcm.mid.ru
,
Xin lưu ý rằng mỗi hồ sơ xin thị thực sẽ tương ứng với một mức phí thị thực. Phí thị thực khác nhau tùy thuộc vào quốc tịch của người nộp đơn, số lần nhập cảnh và thời gian xét duyệt.
Việt Nam | 1,440,000 | 2,304,000 | 720,000 | 1,152,000 |
Công dân EU [*] | 1,890,000 | 1,890,000 | 945,000 | 945,000 |
Nhật Bản | 2,100,000 | 2,100,000 | 840,000 | 840,000 |
Trung Quốc | 1,920,000 | 3,120,000 | 1,200,000 | 2,400,000 |
Mỹ | 3,840,000 | 3,840,000 | 3,840,000 | 3,840,000 |
Nhóm 1 [**] | 3,840,000 | 6,144,000 | 1,920,000 | 3,072,000 |
Nhóm 2 [***] | 2,400,000 | 3,840,000 | 1,200,000 | 1,920,000 |
Nhóm 3 [****] | 1,440,000 | 2,304,000 | 720,000 | 1,152,000 |
Nhóm 4 [*****] | 3,840,000 | 6,144,000 | 1,920,000 | 3,072,000 |
[*] Công dân EU: Áo, Bỉ, Bun-ga-ri, Croatia, Đảo Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Iceland, Ý, Lát-vi-a, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Na-uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Ru-ma-ni, Slovakia, Slovenia, Tây Ba Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ,
[**] Nhóm 1: Afghanistan, Úc, Canada, CH Đô-mê-ni-ca, Eriteria, Iran, Ireland, Ma-rốc, Xri-lan-ca, người không có quốc tịch, Các quốc tịch khác, Đài Loan, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Anh.
[***] Nhóm 2: Lào, Macedonia, Tumenistan.
[****] Nhóm 3: Angola, Cam-pu-chia, Ấn Độ.
[*****] Nhóm 4: Băng-la-đét, Pakistan, Xê-ri.
PHÍ DỊCH VỤ VFS
Phí dịch vụ VFS: 700.000 VND [đã bao gồm 10% VAT] cho mỗi hồ sơ xin thị thực.
Lưu ý quan trọng:
- Phí thị thực bằng tiền Việt Nam đồng được quy đổi theo tỉ giá và có thể được thay đổi mà không cần báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực có thể thanh toán bằng tiền mặt.
- Đương đơn được miễn phí thị thực sẽ vẫn phải đóng phí dịch vụ VFS. Phí dịch vụ này đã bao gồm thuế.
- Tất cả các loại phí sẽ không được hoàn lại.
Địa chỉ: Số 191 Đường La Thành, Thành Phố Hà Nội, mã bưu chính 10298
Lịch tiếp dân:
+ Nhận hồ sơ: Thứ 2,Thứ 3,Thứ 4,Thứ 6: từ 9h đến 12h;
+ Trả kết quả: Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5: từ 16h đến 17h
Phòng lãnh sự Đại sứ quán
Điện thoại: [+84 24] 383-369-96 Fax: [+84 24] 383-369-96
E-mail:
Trưởng phòng: Maksim D. Mikhalev
Cơ quan Tuỳ viên quốc phòng thuộc Đại sứ quán
Liên bang Nga tại CHXHCN Việt Nam
Điện thoại: [+84 24] 383-369-91/92 Fax: [+84 24] 383-369-95
E-mail: hanoi-mil@mid
Tùy viên quốc phòng: Ðại tá Hải quân Roman V. Boytsov
3. Số điện thoại : [+84 24] 383-369-91, [+84 24] 383-369-92
4. Email:
5. Người đứng đầu Đại sứ quán : Đại sứ Đặc mệnh toàn quyền: Konstantin V. Vnukov
Tham tán Công sứ: Vadim V. Bublikov
6. Thị Thực visa
Nội dung hoạt động Lãnh sự | Lệ phí các hoạt động lãnh sự [USD Mỹ/VNĐ] | Trong đó quỹ lãnh sự | Tỷ lệ hoàn lại chi phí thực tế [USD Mỹ/VNĐ] |
|
I.Cung cấp những văn bản xác nhận danh tính của công dân Liên Bang Nga bên ngoài lãnh thổ Liên Bang Nga |
||||
I.1.Cấp hộ chiếu công dân LB Nga ở ngoài lãnh thổ Nga. | 30/690 000,00 | 30/690 000,00 | – |
|
I.2. Cấp hộ chiếu điện tử cho công dân Liên bang Nga ở ngoài lãnh thổ Liên bang Nga | 80/1 840 000,00 | 80/1 840 000,00 | – |
|
I.3. Cấp hộ chiếu cho công dân Liên bang Nga dưới 14 tuổi ở ngoài lãnh thổ Liên bang Nga. | 10/230 000,00 | 10/230 000,00 | – |
|
I.4. Cấp hộ chiếu điện tử cho công dân Liên bang Nga dưới 14 tuổi ở ngoài lãnh thổ Liên bang Nga | 40/920 000,00 | 40/920 000,00 | – |
|
I1.5. Sửa đổi thông tin trong hộ chiếu của công dân Liên bang Nga ở ngoài lãnh thổ Liên bang Nga | 10/230 000,00 | 10/230 000,00 | – |
|
II.Làm các công việc có liên quan đến giấy tờ về quyền công dân của LB |
||||
II.1.Làm đơn đề nghị nhập quốc tịch Liên Bang Nga dạng rút gọn và dạng đầy đủ | 91/2 090 300,00 | 65/1 495 000,00 | 26/598 000,00 |
|
II.2.Làm đơn xin rút khỏi quốc tịch Liên Bang Nga dạng rút gọn và dạng đầy đủ | 91/2 090 300,00 | 65/1 495 000,00 | 26/598 000,00 |
|
II.3.Làm đề nghị thanh kiểm tra tình trạng quốc tịch Liên Bang Nga Đăng ký việc yêu cầu xác minh những trường hợp liên quan đến sự vắng mặt hay có mặt của công dân Liên bang Nga | 91/2 090 300,00 | 65/1 495 000,00 | 26/598 000,00 |
|
II.4.Làm chứng chỉ khẳng định không có quốc tịch Liên Bang Nga | 91/2 090 300,00 | 65/1 495 000,00 | 26/598 000,00 |
|
III.Thủ tục nhà nước về tình trạng hộ tịch |
||||
III.1.Thủ tục nhà nước về đăng ký và cấp chứng nhận đăng kí kết hôn | 42/966 000,00 | 30/690 000,00 | 12/276 000,00 |
|
III.2.Thủ tục nhà nước về Ly hôn và cấp chứng nhận Ly hôn | 70/161 000,001 | 2802/6 440 000,00 | 112/2 576 000,00 |
|
III.3.Bổ sung và sửa đổi vào hồ sơ dân sự lưu trữ tại cơ quan lãnh sự Liên bang Nga, không tính đến số lượng các bổ sung và sửa đổi | 28/644 000,00 | 20/460 000,00 | 8/184 000,00 |
|
III.4.Thủ tục nhà nước về việc thay đổi tên, kèm theo cung cấp chứng nhận về việc thay đổi tên | 90/2 070 000,00 | 90/2 070 000,00 | – |
|
III.5.Cấp lại các giấy tờ về quốc tịch cùng các giấy tờ liên quan có lưu tại phòng lãnh sự Liên bang Nga. | 28/644 000,00 | 20/460 000,00 | 8/184 000,00 |
|
III.6. Thủ tục đăng kí và cấp giấy chứng nhận của nhà nước về quyền làm cha mẹ | 14/322 000,00 | 10/230 000,00 | 4/92 000,00 |
|
IV. Yêu cầu các giấy tờ phải có4 | ||||
Đòi hỏi các giấy tờ từ các cá nhân [đối với mỗi loại giấy tờ] | 56/1 288 000,00 | 40/920 000,00 | 16/368 000,00 | |
Hợp pháp hóa lãnh sự các văn bản | ||||
Hợp pháp hóa lãnh sự [ cho mỗi văn bản] | 42/920 000,00 | 30/690 000,00 | 12/230 000,00 | |
Cấp visa cho công dân nước ngoài và những các nhân không có quốc tịch | ||||
Các loại Visa | ||||
Visa phổ thông một chiều [cá nhân, học tập, kinh doanh, lao động, nhân đạo với mục đích tị nạn, du lịch bao gồm cả nhóm, đoàn] | ||||
Thời hạn xem xét [ không tính ngày nộp hồ sơ]: 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc | 70/1 150 000,00 140/2 070 000,00 | 50/1 150 000,00 100/2 300 000,00 | 20/4 600 000,00 40/920 000,00 | |
Visa phổ thông 2 chiều [cá nhân, học tập, kinh doanh, lao động, nhân đạo với mục đích tị nạn, du lịch bao gồm cả nhóm, đoàn] | ||||
Thời gian xét duyệt [không kể ngày nộp hồ sơ] 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc | 112/2 576 000,00 224/5 152 000,00 | 80/1 840 000,00 160/3 680 000,00 | 32/736 000,00 64/1 472 000,00 | |
5. Visa qúa cảnh 2 chiều TP2 | ||||
Thời gian xét duyệt [không kể ngày nộp hồ sơ] 4-20 ngày làm việc 1-3 ngày làm việc | 112/2 576 000,00 224/5 152 000,00 | 80/1 840 000,00 160/3 680 000,00 | 32/736 000,00 64/1 472 000,00 |
Địa chỉ: Văn Phòng Hợp Pháp Hoá Chúc Vinh Quý Số 6/12 Ngõ5 - Láng hạ - Phường Thành Công – Ba Đình - Hà Nội
*Lưu ý: Văn phòng Công ty không phải là đơn vị trực thuộc hoặc được ủy quyền bởi Đại sứ quán Nga. Chúng tôi đóng vai trò là một Văn phòng dịch vụ visa, tư vấn và hỗ trợ khách hàng xin visa nhập cảnh vào Nga theo các diện du lịch, công tác, và thăm thân. Để sử dụng dịch vụ hỗ trợ visa Nga tại CVQ.
Quý khách hàng nếu còn thắc mắc hoặc cần tư vấn về dịch vụ, xin đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Công ty dịch thuật Chúc Vinh Quý
- Hỗ trợ lấy phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2
- Chuyên dịch thuật nhiều ngôn ngữ, đã lĩnh vực
- Dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận Đại sứ quán
Hotline: 0916 187 189
Email:
ĐC: Số 6 ngõ 5 Láng Hạ - Thành Công - Ba Đình - Hà Nội