Kichi tiếng Nhật là gì

Ví dụ 2 :

国立大学に通勤している。
Tôi đang học tại đại học quốc lập.

3152. 計 kei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng cộng

Ví dụ 1 :

3人分の代金は計6000円です。 3 nin bun no daikin ha kei 6000 en desu.

Tổng tiển của 3 người là 6000 yên

Ví dụ 2 :

計5万円です。
Tổng cộng là 5 vạn yên.

3153. 喜び yorokobi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạnh phúc

Ví dụ 1 :

人々は喜びに沸いた。 Hitobito ha yorokobi ni wai ta.

Mọi người đều reo lên hạnh phúc

Ví dụ 2 :

彼女は何か喜びがありそうです。
Cô ấy hình như có điều gì vui.

3154. 石油 sekiyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dầu lửa

Ví dụ 1 :

日本は石油のほとんどを輸入しています。 Nippon ha sekiyu no hotondo o yunyuu shi te i masu.

Nhật bản đang nhập khẩu hầu hết dầu mỏ

Ví dụ 2 :

アラビアは石油がたくさんあります。
Ả rập có nhiều dầu mỏ.

3155. 調子 choushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình trạng

Ví dụ 1 :

体の調子がとても良いです。 Karada no choushi ga totemo yoi desu.

Tình trạng cơ thể rất tốt

Ví dụ 2 :

体の調子はどうですか。
Tình trạng cơ thể cậu thế nào rồi?

3156. 単語 tango nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ đơn

Ví dụ 1 :

日本語の単語をいくつ知っていますか。 Nihongo no tango o ikutsu shitte i masu ka.

Anh có biết vài từ đơn tiếng Nhật

Ví dụ 2 :

この単語を使って、文を作りましょう。
Hãy sử dụng từ đơn này để tạo câu thôi.

3157. 表情 hyoujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biểu lộ cảm xúc

Ví dụ 1 :

彼はとても表情が豊かですね。 Kare ha totemo hyoujou ga yutaka desu ne.

Anh ấy biểu lộ cảm xúc rất tốt

Ví dụ 2 :

あの人の表情で気持ちを推測する。
Tôi đoán tâm trạng dựa trên biểu tình của hắn ta.

3158. 基地 kichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cứ địa, nền móng

Ví dụ 1 :

ここは昔、軍事基地でした。 Koko ha mukashi, gunji kichi deshi ta.

Ở đây ngày trước là cứ địa của quân đội

Ví dụ 2 :

そこは秘密な基地ですよ。
Chỗ kia là cứ địa bí mất đấy.

3159. 駐車 chuusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đỗ xe

Ví dụ 1 :

車はここに駐車してください。 Kuruma ha koko ni chuusha shi te kudasai.

Xe ô tô hãy đỗ ở đây

Ví dụ 2 :

駅前に駐車するのはだめです。
Không được đỗ xe trước nhà ga.

3160. 景気 keiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình kinh tế

Ví dụ 1 :

景気が回復してきたね。 Keiki ga kaifuku shi te ki ta ne.

Kinh tế đã phục hội nhỉ

Ví dụ 2 :

今年、景気がよくないです。
Năm nay tình hình kinh tế không tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 316. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 317. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • Đề thi N2 tiếng Nhật đề số 68
  • Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp chỉ ý chí, ý hướng

Cách đặt tên của người Nhật

Không giống như trong tiếng Việt, cách đặt tên của người Nhật có thiên hướng giống các nước phương Tây. Tức là trong một cái tên của mọi người sẽ được đặt theo cấu trúc Tên trước họ sau.

Ví dụ: Chiharu Suzuki, Tomoyo  Satou [Tên – Họ]

Tuy nhiên, cách ghi tên theo thứ tự Tên – Họ sẽ thường được dùng trong  việc ghi thông tin cá nhân, danh thiếp,  giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch.

Còn trong xưng hô, giao tiếp thường ngày người Nhật sẽ gọi theo kiểu Họ trước tên sau.

Đối với một người lạ, mới gặp lần đầu bạn sẽ gọi Họ của người đó, thể hiện tính lịch sự, khách sáo với đối phương. Còn khi đã quen thân thì bạn mới nên gọi trực tiếp tên, điều đó chứng tỏ mối quan hệ giữa hai người đã trở nên gần gũi, mật thiết.

10 bộ Manga Romance hay nhất

Cách đặt tên tiếng

Ở Nhật khi đặt tên tiếng Nhật cho một bé gái, người ta sẽ có xu hướng đặt theo tên gọi của các loài hoa, các mùa trong năm. Vì thế hầu hết các bạn gái, phụ nữ tại đây sẽ có tên được kết thúc bằng đuôi  -ko,  -mi,  – hana.

Các tên có đuôi này thường sẽ diễn tả sự dễ thương trong sáng hay gợi lên sự lãng mạn đúng như nét đẹp của người phụ nữ.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Con gái sinh ra vốn dĩ là phải đẹp, phải được nâng niu chiều chuộng. Nét đẹp ở đây có thể bao gồm cả ngoại hình và tâm hồn hòa quyện tạo nên nét duyên ngọc ngà cho bất kỳ cô gái, người phụ nữ nào.

Và cái tên cũng là một phần quan trọng giúp các bạn nữ xây dựng hình ảnh của mình. Một cái tên hay, duyên dáng sẽ góp phần làm toát lên vẻ đẹp của cả nết người.

50 cái tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa sâu sắc dành cho nữ

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Haruhi Mùa xuân
2 Hikari Ánh sáng lấp lánh
3 Hitomi Nét đẹp dịu dàng, thanh tao
4 Hoshiko Ngôi sao nhỏ
5 Hiroko Rộng lượng hào phóng
6 Kichi Sự may mắn
7 Koizumi Dòng suối nhỏ, trong lành
8 Kaiyo Sự tha thứ, lòng vị tha
9 Kana Cây cỏ xanh tươi
10 Kanon Âm thanh của hương hoa
11 Kaori Hương thơm
12 Kaya Trong lành, tinh khiết
13 Kazashi Thiếu nữ dịu dàng
14 Keiko Phước lộc, an lành
15 Kiku Hoa cúc
16 Kilala Những con mèo dễ thương
17 Kinu Mềm mại như vải lụa
18 Kiyo Sự may mắn, tốt đẹp
19 Kokuro Tâm hồn trong sáng
20 Kozakura Cây anh đào nhỏ
21 Manami Đại dương mênh mông
22 Marise Quyến rũ
23 Matsuko Cây thông nhỏ
24 Michie Duyên dáng
25 Misaki Hoa nở xinh đẹp
26 Nishi Màn đêm
27 Nyoko Lấp lánh như đá quý
28 Natsuko Mùa hè
29 Nariko Nhẹ nhàng
30 Nao Tình yêu
31 Raku Vui vẻ
32 Reiko Lòng biết ơn
33 Rini Nỗi buồn man mát
34 Roku Vương giả
35 Yuuka Hương thơm
36 Yuna Nắng
37 Yukiko Tuyết
38 Youta Ánh sáng mặt trời
39 Yua Tình yêu
40 Yone Sự giàu có
41 Uta Bài hát
42 Umeko Cành mận nhỏ nở hoa
43 Umi Bãi biển xanh mát
44 Tomoyo Thông minh
45 Tamiko Người con gái Đẹp
46 Takako Lòng đạo đức
47 Sachi Cô gái hạnh phúc
48 Suki Người được yêu thương
49 Sumiko Ngọt ngào
50 Sakura Trong sáng, mềm mại, bản lĩnh, kiên cường

CÙNG NHAU DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT NÀO CÁC BẠN!!!

Mỗi cái tên của các bạn gái đều có một ý nghĩa riêng đấy, các bạn đã biết tên mình có ý nghĩa như thế nào chưa?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Các bậc cha mẹ khi đặt tên cho những cô công chúa đáng yêu của mình thường sẽ mong muốn gửi gắm những nguyện vọng, thành ý trong cái tên xinh đẹp.

Vậy hãy cùng tìm hiểu xem liệu tên bạn có đang ẩn chứa những nét đẹp bí ẩn nào hay không nhé!

  1. Diễm Phương – ジエム フオン    Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.
  2. Quế Nghi –  クエ ギー Nhã nhặn và mang hương thơm của sự mộc mạc , giản dị từ loài hoa quế
  3. Thu Nguyệt – トゥー   グエット  Là ánh trăng mùa thu vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.
  4. Khánh Ngân – カイン ガン  Cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
  5. Hương Thảo – ホウオン   タオGiống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời
  6. Thục Trinh – トウック チン Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
  7. Minh Tuệ – ミン トゥエTrí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
  8. Kim Chi –  キム チ Kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
  9. Huyền Anh – フェン アン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
  10. Nhã Phương – ニャ フオン  Nhã nhặn,  hiền hòa
  11. Khả Hân – カー ハン Luôn đầy niềm vui
  12. Đan Thanh – ダン タィン Nét đẹp hài hòa, cân xứng
  13. Bích Liên – ビック リエン  Ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng.
  14. Tuệ Lâm – トゥエ ラム Trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  15. Băng Tâm – バン タム Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
  16. Trúc Linh – チュク リン Thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai như cây    trúc quân tử, lại xinh đẹp, tinh khôn.
  17. Nhã Uyên – ニャ ウエン  Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.
  18. Thảo Tiên – タオ ティエン Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
  19. Diễm Kiều – ジエム キイエウ Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
  20. An Nhiên – アン ニエン  Cuộc đời nhàn nhã, không ưu phiền
  21. Thiên Kim – ティエン キム “Thiên kim tiểu thư, lá ngọc cành vàng”
  22. Ngọc Sương – ゴック スオン  Hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.”
  23. Mỹ Tâm – ミー タム Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
  24. Diệu Tú – ジエウ トゥ Cô gái xinh đẹp, khéo léo,tinh anh
  25. Huyền Anh – フエン アイン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
  26. Bảo Vy – バオ ビー  Cuộc đời có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
  27. Hoàng Kim – ホアン   キム  Cuộc sống phú quý, rực rỡ, sáng lạng.
  28. Hiền Thục – ヒエン トウック  Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang
  29. Gia Mỹ – ジャ ミー  Xinh xắn, dễ thương
  30. Mẫn Nhi – マン ニー  Thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt

Khóa học tiếng Nhật miễn phí

Woa! Sau khi xem những chia sẻ về ý nghĩa những cái tên hay và thú vị. Chắc hẳn các bạn đã có cho mình lựa chọn tên nào là phù hợp nhất với tính cách, đặc điểm hay ở bản thân rồi phải không?

Hãy cùng bạn bè, người thân chia sẻ cho nhau ẩn ý nhiệm màu chất chứa trong tên gọi của mình nào.

Còn bạn nữ nào có tên vẫn chưa được liệt kê trong này không nhỉ? Hãy viết ra tên mình để ICHIGO dịch nét đẹp tên tiếng Nhật hay của bạn ngay nhé!

Video liên quan

Chủ Đề