Làm quen tiếng Nhật là gì

Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:

- Trên windows:

+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5

+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5

- Trên Mac:

+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

- Trên di động:

Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

Nếu vẫn không được, bạn ấn


Dưới đây là những câu là những câu giao tiếp cơ bản mà người Nhật sử dụng hằng ngày như chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn...mà bất kì người học tiếng Nhật nào cũng nên ghi nhớ trước tiên.

おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng 

こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều

こんばんは – konbanwa : chào buổi tối

おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon

さようなら-sayounara : chào tạm biệt

ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn

すみません-sumimasen : xin lỗi…

おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng



始めましょうHajimemashouChúng ta bắt đầu nào
終わりましょうOwarimashouKết thúc nào
休みましょうYasumimashouNghỉ giải lao nào
お願いします。OnegaishimasuLàm ơn, xin cảm ơn
どうぞ座ってくださいDouzosuwattekudasaiXin mời ngồi
分かりますかWakarimasukaCác bạn có hiểu không?
はい、分かりますHai, wakarimasuVâng, tôi hiểu
いいえ、分かりますIie, wakarimasuKhông, tôi không hiểu
も一度MoichidoLặp lại lần nữa
上手ですねJouzudesuneGiỏi quá
いですねIdesuneTốt lắm
名前NamaeTên
試験・宿題ShikenshukudaiKỳ thi, bài tập về nhà
質問・答え・例Shitsumon/kotae/reiCâu hỏi, trả lời, ví dụ



どうしたDoushitaSao thế
元気だ田・同元気Genkidata/dougenkiDạo này sao rồi
元気GenkiBạn có khỏe không?
どうしててDoushiteteDạo này mọi việc thế nào?
なにやってたのNaniyattetanoDạo này bạn đang làm gì?
久しぶりね・久しぶりだねHisashiburine/hisashiburidaneLâu quá rồi mới gặp lại
元気GenkiKhỏe
みぎどうしてるMigidoushiteroDạo này migi làm gì?
別に何も・何もBetsuninanimo/ nanimoKhông có gì mới
別にかわないBetsunikawanaiKhông có gì
あんまりAnmariKhỏe thôi
元気ですねGenkidesuneKhỏe nhỉ
元気よ[genkiyo]Nữ nóiTôi khỏe
元気だよ[genkidayo]Nam nóiTôi khỏe
まあねMaaneTôi khỏe
どかしたのDokashitanoCó chuyện gì vậy
どしたの[doshitano]Nữ nói
なんかあったのNankaattano
どしたんだよ[doshitandayo]Nam nói
何考えてんNanikangaetenBạn đang làm gì vậy
別にBetsuniKhông có gì cả
何でもだよNanidemodayoĐang suy nghĩ gì vậy?
考えごとしてたKangaegotoshitetaTôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
ぼけっとしてたBakettoshitetaTôi chỉ đãng trí trí chút thôi
一人にしてHitorinishiteĐể tôi yên
ほっといてHotttiteĐể tôi yên
いでしょIdeshoKhông phải chuyện của bạn
いだろIdaroKhông phải chuyện của bạn
かんけいないだしょ[kankeinaidasho]Nữ nóiKhông phải chuyện của bạn
かんけいないだろ[kankeinaidaro]Nam nóiKhông phải chuyện của bạn
よけいなおせわYokeinaosewaKhông phải chuyện của bạn
ほんとHontoThật không
ほんとにHontoniThật không
まじでMajideThật không
まじMajiThật không
うそUsoThật không
うそだUsodaThật không
そうなのSounanoVậy hả
そうSouVậy hả
そうなのSounanoĐúng vậy chứ
どうしてDoushiteLàm thế nào vậy
どうしてだよDoushitedayoLàm thế nào vậy
何でNandeTại sao
どういう意味DouiuimiÝ bạn là gì
なにかちがうのNanikachigaunoCó gì sai khác không
なにがちがうのNanigachigaunoCó gì khác biệt không
なにNaniCái gì
EÊ
なんでだめなのNandedamenanoTại sao không
なんでだめなんだよNandedamenandayoTại sao không
ほんきHonkyBạn nói nghiêm túc đấy chứ
ほんとにHontoniBạn có chắc không?
ぜったいZettaiBạn không đùa đấy chứ
じょうだんでしょJoudandeshoCứ nói đùa mãi
じょうだんだろJoudandaroCứ nói đùa mãi
そうだねSoudaneĐúng rồi
そうだなSoudanaĐúng rồi
まねえManeeĐúng rồi

làm quen/
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ làm quen/ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm quen/ tiếng Nhật nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ làm quen/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Không tìm thấy từ làm quen/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng làm quen/ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm quen/ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới làm quen/

  • giới tài chính tiếng Nhật là gì?
  • điện năng tiếng Nhật là gì?
  • Liên đoàn châu Mỹ tiếng Nhật là gì?
  • nguyền rủa tiếng Nhật là gì?
  • xếp đặt tiếng Nhật là gì?
  • đập phá tiếng Nhật là gì?
  • người có chuyên môn tiếng Nhật là gì?
  • việc sử dụng hàng ngày tiếng Nhật là gì?
  • việc đi đến miếu thờ tiếng Nhật là gì?
  • vĩnh cửu tiếng Nhật là gì?
  • tác dụng tiếng Nhật là gì?
  • ý tưởng thiển cận tiếng Nhật là gì?
  • một cách thành thực mà nói tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề