Làm vở bài tập toán lớp 5 trang 17



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 14: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 17 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính

Lời giải:

Bài 2 trang 17 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x:

Lời giải:

Quảng cáo

Bài 3 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số đo độ dài:

Mẫu:

a] 8m 78cm=………………….....

b] 5m 5cm=………………….....

c] 3m 9cm=………………….....

Lời giải:

Bài 4 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chuyển thành phân số, ta có:

b, của 18m là:

A. 6m     B.12m     C.18m     D.27m

Lời giải:

a, Đáp án đúng là: C.

b, Đáp án đúng là: B. 12m

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17, 18 Bài 101: Luyện tập về tính diện tích hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Video Giải VBT Toán lớp 5 Bài 101: Luyện tập về tính diện tích - Cô Nguyễn Lan [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Bài 1 trang 17 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Lời giải:

Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật [1] :

40 x [40 + 30] = 2800 [m2]

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật [2] :

40 x [60,5 – 40] = 820 [m2]

Diện tích thửa ruộng hình bên là :

2800 + 820 = 3620 [m2]

Đáp số : 3620m2

Quảng cáo

Bài 2 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Một mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó.

Lời giải:

Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật [1] :

50 x 20,5 = 1025 [m2]

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật [2] :

10 x 40,5 = 405 [m2]

Diện tích mảnh đất hình bên là :

1025 + 405 = 1430 [m2]

Đáp số : 1430m2

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Câu 1, 2, 3, 4 trang 17 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

1. Tính

a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ………………\]

\[3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ………………\]                                      

b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = …………….\]

\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = …………..\]                                             

c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ………………\]

2. Tìm x

a] \[x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\]                                                     

b] \[x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\]

3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]

Mẫu: \[2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\]

a] 8m 78cm = ………………….

b] 5m 5cm = ……………………

c] 3m 9cm = …………………….

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a] Chuyển \[4{2 \over 3}\] thành phân số, ta được:

\[A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\]

b] \[{2 \over 3}\] của 18m là:

A. 6m          B. 12m             C. 18m            D. 27m

Đáp án

Quảng cáo

1. Tính

a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\]

\[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\] 

b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\]

\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\]

c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\]

2. Tìm x

a] 

\[\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \] 

b]

\[\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \] 

3. Viết số đo độ dài

a] \[8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\]

b] \[5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\]

c] \[3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\]

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a] 

Chọn: C

b]

Chọn: B

Video liên quan

Chủ Đề