- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Từ vựng
Bài 1
Task 6. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại] track 79
Lời giải chi tiết:
A: How old is you brother?
B: Hes nineteen.
Tạm dịch:
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười chín tuổi.
Bài 2
Task 7. Lets talk. [Cùng nói nào]
Lời giải chi tiết:
a.
A: How old is your brother?
B: Hes sixteen.
Tạm dịch:
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười sáu tuổi.
b.
A: How old is your sister?
B: Hes seventeen.
Tạm dịch:
A: Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Chị gái mười bảy tuổi.
c.
A: How old is your sister?
B: Hes eighteen.
Tạm dịch:
A: Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Chị gái mười tám tuổi.
d.
A: How old is your brother?
B: Hes twenty.
Tạm dịch:
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy hai mươi tuổi.
Bài 3
Task 8. Lets sing [Cùng hát nào] track 80
Lời giải chi tiết:
Thats my brother.
How old is he?
Hes nineteen.
My grandmother is here.
My sister is here.
We are all here.
At his birthday party.
Tạm dịch:
Đó là anh trai tôi.
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Anh ấy mười chín tuổi.
Bà tôi đang ở đây.
Chị tôi đang ở đây.
Tất cả chúng ta đều ở đây.
Trong bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.