Level la gi

Tăng qua các cấp bậc của chuỗi thức ăn và lên level bạn thân jawsome bạn cắn mạnh hơn

bơi nhanh hơn và tăng đói… er!

Rise through the ranks of the food chain and level up your jawsome pal to bite harder

swim faster and grow HUNGRY… er!

Lên level quái vật của mình sẽ cải thiện khả năng và tăng đáng kể kỹ năng của chúng một

điều rất quan trọng khi chiến đấu với những người chơi khác.

which is crucial in battling other players.

Tuy nhiên

tượng đặc biệt nào liên quan đến nó.

gem miễn phí cho mọi cấp độ

lên.

free gem for every

level up.

Mỗi lần lên level bạn có thể lựa chọn một trong 4 thuộc tính này để phát triển nhân vật của mình.

Each time you level up you can choose one of these four attributes to develop your character.

middle of the city.

và các trận đấu multiplayer.

Accumulate XP and level up by playing both single-player missions and multiplayer matches.

Dĩ nhiên để làm được điều này thì Game thủ cần tới rất nhiều loại kĩ năng đặc biệt

Of course to do this the player needs a variety of skill

như các tàu sân bay! Điều khiển chuột.

Manage planes and level up to more difficult assignments like aircraft carriers! mouse controls.

Mặt khác nếu tôi phớt lờ luật là một« beater»

On the other hand if I ignore the rules

Nó mang lại hiệu quả rõ rệt cho các NPC chiến binh

It gave a significant helping hand to the

If I miss this opportunity

then I will need to wait until next level up before I can get Skills again.

Royal Road bắt đầu mở cửa được 15 tháng mọi người

Royal Road had opened only fifteen months before

Kết quả: 90, Thời gian: 0.1001

Level 1- People listen to you because they have to.

CẤP ĐỘ 1: VỊ TRÍ- Nhân viên nghe theo bạn vì họ phải làm thế.

Some traders think that a support or resistance level is a specific price.

Nhiều Trader nghĩ hỗ trợ hay kháng cự là một MỨC GIÁ nào đó.

C is a typical system level temperature requirement.

C and 85°C are typical system level temperature requirements.

The level of glucose in the blood drops below 2.5mmol/l.

It all depends on the level of privacy that you require.

The accident was classified under Level 5 of the INES.

This is the closest vantage level for viewing the Hangang River from above.

Đây là điểm thuận lợi gần nhất để xem sông Hangang từ trên.

Make sure the Compiler compliance level is set to 1.6.

They generally conduct their duties at the battalion or brigade level.

Các cuộc càn của chúng thường là cấp lữ đoàn hoặc tiểu đoàn.

Level 3: Life-threatening health effects or death.

AEGL 3: ảnh hưởng đe dọa tính mạng

hoặc tử vong.

The IMF estimates this level of debt as unsustainable.

Theo đánh giá của IMF mức nợ này là không bền vững.

Kết quả: 60243, Thời gian: 0.1787

Người ăn chay trường -ниво

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Level
Tiếng Việt Mực; Mức; Trình Độ; Bằng; Bằng Phẳng; Ngang Bằng [Với]; San Bằng; Bình Quân
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Level là gì?

  • Level là Mực; Mức; Trình Độ; Bằng; Bằng Phẳng; Ngang Bằng [Với]; San Bằng; Bình Quân.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Level

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Level là gì? [hay Mực; Mức; Trình Độ; Bằng; Bằng Phẳng; Ngang Bằng [Với]; San Bằng; Bình Quân nghĩa là gì?] Định nghĩa Level là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Level / Mực; Mức; Trình Độ; Bằng; Bằng Phẳng; Ngang Bằng [Với]; San Bằng; Bình Quân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề