Moa moa tā tiếng Trung là gì

Có người từng nói, khi học một ngôn ngữ mới thì thường hay học những từ chửi của ngôn ngữ đó. Và cũng có người cho rằng học các từ chửi bậy cũng là một trong những cách để học được ngoại ngữ. Cũng như là hiểu được văn hóa của người bản địa nước đó. Vậy những từ chửi thông dụng trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng xem qua bài viết ngay sau đây nhé.

Chửi bậy có xấu không?

Đương nhiên chửi bậy là xấu, khi mà chúng ta dùng những từ ngữ không mấy đẹp đẽ để lăng mạ người khác. Tuy nhiên sẽ không nếu như rơi vào những hoàn cảnh nhất định. Khi mà chửi bậy không gây ra những hiểu lầm nhất định đối với những người xung quanh. Trong cuộc sống sẽ có những lúc bức xúc khó chịu. Những lúc đó thì cứ chửi bậy thôi.

Chửi bậy bằng tiếng Trung

Việc chửi bậy không được ủng hộ, đặc biệt là khi sử dụng tiếng nước ngoài như tiếng Trung. Nhưng mà bạn cũng cần phải học một số từ chửi bậy. Để nếu như không chửi ai thì cũng có thể biết người ta là đang chửi mình hay khen mình. Không thể tỏ ra vui vẻ khi mà người ta chửi mình chỉ vì mình không hiểu nghĩa của nó.

Những từ chửi bậy, từ lóng trong tiếng Trung

  • 他妈的 [tā mā de]: Con mẹ nó
  • 你妈的 [nǐ mā de]: Con mẹ mày
  • 肏你妈 [cào nǐ mā]: Đmm
  • 二百五 [Èr bǎi wǔ]: Ngu
  • 滚 [Gǔn]: Cút
  • 变态 [Biàntài]: Biến thái
  • 王八蛋 [Wángbā dàn]: Khốn nạn
  • 狗啃的 [Gǒu kěn de]: Chó chết
  • 闭嘴 [Bì zuǐ]: Im mồm
  • 笨蛋 [bèn dàn]: Ngu ngốc
  • 坏蛋 [huài dàn]: Ngớ ngẩn
  • 小三 [xiǎo sān]: Tiểu tam
  • 贱货 [jiàn huò]: rẻ rách
  • 公共汽车 [gōng gòng qì chē]: mẹ thiên hạ
  • 茂里 [Mào lǐ]: Ngu
  • 废柴 [Fèi chái]: Phế vật, vô dụng
  • 孤寒 [Gū hán]: Kibo
  • 丢7你 [Diū 7 nǐ]: Fuck you
  • 落狗屎 [Luò gǒu shǐ]: chết tiệt
  • 痴线 [Chī xiàn]: Điên

Những câu chửi bậy trong tiếng Trung

  • 芥菜老姜生菜仔 [Jiècài lǎo jiāng shēngcài zǐ]: Vụng thối vụng nát
  • 从我面前消失 [Cóng wǒ miànqián xiāoshī]: Cút đi cho khuất mắt
  • 你真是一个废物 [Nǐ zhēnshi yí gè fèiwù]: Mày chẳng được cái tích sự gì
  • 没长眼啊 [méi zhǎng yǎn a]: Mày mù à?
  • 别那样和我说话 [Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà]: Đừng có nói cái giọng đó với tao
  • 你看什么看? [Nǐ kàn shénme kàn]: Mày nhìn cái gì đấy?
  • 关你屁事 [Guān nǐ pì shì]: Đéo phải chuyện của mày
  • 你的脑子进水啊 [Nǐ de nǎozi jìn shuǐ a]: Mày mất não rồi à
  • 你是个混球 [nǐ shìgè húnqiú]: Mày là thằng khốn nạn
  • 你他妈的真混蛋 [Nǐ tā mā de zhēn húndàn]: Mẹ kiếp, khốn nạn
  • 他妈的给我滚 [Tā mā de gěi wǒ gǔn]: Cút con mẹ mày đi
  • 你这蠢猪 [Nǐ zhè chǔn zhū]: Ngu như lợn
  • 你有病呀 [Nǐ yǒu bìng ya]: Mày bệnh thế
  • 你疯了 [Nǐ fēng le]: Mày điên à
  • 去死吧 [Qù sǐ ba]: Chết mẹ mày đi
  • 你以为你是谁 [Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi]: Mày nghĩ mày là ai

Trên đây là một số từ chửi bậy thông dụng trong tiếng Trung mà bạn có thể tìm hiểu. Mong rằng qua bài viết này sẽ hướng dẫn cho bạn thêm một số điều thú vị trong tiếng Trung.

Xem thêm: Những câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung

Học tiếng Trung cùng ChineseRd

Để tìm hiểu kỹ hơn vềdu họcTrung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đìnhChineseRd.

ChineseRd Việt Namcam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ vớiChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội Việt Nam]

hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến Trung Quốc]

Email:Email:

Facebook://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Video liên quan

Chủ Đề