Mọt phim là gì
Phim ảnh, phim truyện là chủ đề thường gặp, không thể bỏ qua khi học tiếng Trung. Nếu là fan của những bộ phim truyền hình hay bom tấn điện ảnh, bạn đừng bỏ qua tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh dưới đây nhé. Show Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh – thể loại phim
Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh – tên liên hoan phim
Tên các giải thưởng bằng tiếng Trung
Từ vựng khác về chủ đề phim ảnh
Giao tiếp tiếng Trung chủ đề phim ảnhHọc từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh để cùng “chém gió” với bạn bèHội thoại 1你周末有空吗? Nǐ zhōumò yǒu kòng ma? Cuối tuần này bạn có rảnh không? 有啊。怎么了? Yǒu a. Zěnmele Mình có, sao vậy? 我想去看电影,你去吗? wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng, nǐ qù ma? Mình định đi xem phim, bạn đi cùng không? 什么电影? Shénme diànyǐng? Phim gì vậy? “少年的你” 你听过了吗? “Bàwáng bié jī” nǐ tīngguòle ma? “Em của thời niên thiếu” bạn nghe qua chưa? 听过了,我也打算去看,一起去吗? Tīngguòle, wǒ yě dǎsuàn qù kàn, yīqǐ qù ma? Mình nghe rồi, mình cũng định đi xem, bạn đi cùng không? 好的 Hǎo de Được thôi 你觉得这部电影怎么样? Hội thoại 2nǐ juédé zhè bù diànyǐng zěnme yàng? Bạn thấy bộ phim này thế nào? 非常精彩,很感人 Fēicháng jīngcǎi, hěn gǎnrén Phim rất hay, rất cảm động 对啊,听说它的导演很著名 duì a, tīng shuō tā de dǎoyǎn hěn zhùmíng Đúng vậy, nghe nói đạo diễn phim là người rất nổi tiếng 那怪不得内容那么好 nà guàibùdé nèiróng nàme hǎo Chả trách, nội dung phim lại hay vậy Bài viết trên là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho những bạn đam mê môn nghệ thuật thứ 7. Chúc các bạn học tốt! Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: |