Một vật dao động với phương trình x 2 cos 10t pi trên 4 vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là

[1]

Câu 1: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = 10cos[10t – π/2], với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là


A. v = 100cos[10t] [cm/s]. B. v = 100cos[10t + π] [cm/s].


C. v = 100sin[10t] [cm/s]. D. v = 100sin[10t + π] [cm/s].


Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt [cm/s]. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Phương trình gia tốc của vật là:


A. a = 160cos[2t + π/2] [m/s2]. B. a = 160cos[2t + π] [m/s2].


C. a = 80cos[2t + π/2] [cm/s2]. D. a = 80cos[2t + π] [m/s2].


Câu 3: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hồ có dạng x = 10cos[10t – π /6], với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là


A. a = 10cos[10t + π/6] [m/s2]. B. a = 1000cos[10t + π/6] [m/s2].


C. a = 1000cos[10t + 5π/6] [m/s2]. D. a = 10cos[10t + 5π/6] [m/s2].


Câu 4: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hồ có dạng a = 8cos[20t – π/2], với a đo bằng m/s2và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.


A. x = 0,02cos[20t + π/2] [cm]. B. x = 2cos[20t + π/2] [cm]. C. x = 2cos[20t - π/2] [cm]. D. x = 4cos[20t + π/2] [cm].


Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x 8cos[ t ]4





   [x tính bằng cm, t tính bằng s] thì


A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.


B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.



[2]

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.


Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos[πt+φ] [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Chu kì của dao động là 0,5 s.


B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s.


C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.


D. Tần số của dao động là 2 Hz.


Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 8cosπt [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Chu kì của dao động là 0,5 s.


B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s.


C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 79,8 cm/s2.



D. Tần số của dao động là 2 Hz.


Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos[2πt 3




], trong đó x tính bằng xentimét [cm]


và t tính bằng giây [s]. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?


A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.


D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.


Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật


A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.


B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.



[3]

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.


Câu 10: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 6cos [t  3] [cm]. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:


A. x = 6cm; v = 0. B. -3√ cm; v = 3 cm/s.
C. x = 3cm; v = 3√ cm/s. D. x = 0; v = 6cm/s


Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:


A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.


Câu 12: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 3cos[2πt - 3




], trong đó x tính bằng xentimét [cm] và t tính bằng giây [s]. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là


A. 3 3π cm/s B. -3 3π cm/s C. 3π cm/s D. -3π cm/s


Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình v 20 cos 2 t 2 3 

  

[cm/s] [t tính bằng s]. Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:


A. 5 cm. B. -5 cm. C. 5√ cm. D. - 5√ cm.


Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hịa có phương trìnhv 20 sin4 t   [cm/s] [t tính bằng s]. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc


A. 8 m/s2. B.4 m/s2. C. - 8 m/s2. D. - 4 m/s2.


Câu 15: Một vật dao động điều hịa với phương trình gia tốc a = - 4002cos[4t - 6] [cm,s]. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6s là:



A. v = 0 cm/s. B. v = -50 cm/s. C. v = 50 cm/s. D. v = - 100 cm/s.


Câu 16: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t[cm/s], với t đo bằng giây. Gọi T là chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ là


A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3cm. D. -3 3cm.


A. /4 [rad] B. - /4 [rad] C. 10t - /4 [rad] D. 10t [rad]


Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos[10t - /4] [t tính bằng s, x tính bằng cm]. Pha dao động là


A. /4 [rad] B. - /4 [rad] C. 10t - /4 [rad] D. 10t [rad]


Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t [t tính bằng s], A là biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là


A. 40 rad. B. 5 rad. C. 30 rad. D. 20 rad.


Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos[t - 4] [cm,s]. Khi pha dao động là 5 6thì vật có li độ:


A. x = 5 3 cm. B. x = 5 cm. C. x = -5cm. D. x = -5 3cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa x = A cos[t + ] cm. Khi pha dao động của vật là 6 thì vận tốc của vật là – 50cm/s. Khi pha dao động của vật là  3 thì vận tốc của vật là.


A. v = -86,67cm/s. B. v = 100 cm/s. C. -100 cm/s . D. v = 86,67 cm/s.


Câu 22: Một vật dao động điều hịa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha dao động là π/6 là -60 cm/s. Chu kì của dao động này là


A. 0,314 s. B. 3,18 s. C. 0,543 s. D. 20 s.


Câu 23: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s [lấy  2 10].Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7/3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là.


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


I.

Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng


TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.

Kênh học tập miễn phí



- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos⁡20πt [cm]. Vận tộc trung bình của vật khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là

A. 1,2 m/s     B. 1,6 m/s

C. 2,4 m/s     D. 2,8 m/s

Phương pháp : Ứng dụng đường tròn lượng giác và công thức $$\Delta t = {\alpha  \over \omega } = {{\alpha .T} \over {2\pi }}$$

Video liên quan

Chủ Đề