Nêu ý nghĩa và cách thực hiện động tác đi đều giậm chân đứng lại

Tiết10Giáo ánĐiều lệnh đội ngũ tay khôngPhần Iý định huấn luyệnI. Mục đích yêu cầu:1. Mục đích:- Giới thiệu cho HS những nội dung cơ bản của động tácđội ngũ từng ngời không có súng làm cơ sở để vận dụng trongcác hoạt động của nhà trờng.2. Yêu cầu:- Biết hô khẩu lệnh và làm đợc các động tác nghiêm,nghỉ, quay tại chỗ, Đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân,tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy.- Tích cực, tự giác luyện tập các động tác để hìnhthành dần kỹ năng và vận dụng ngay vào việc học tập.II. Nội dung:1. Nội dung:- Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang điđều, động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khiđang giậm chân, động tác giậm chân chuyển thànhđi đều và ngợc lại.III. Thời gian:01 tiết.1. Lên lớp:2. Luyện tập:3. Kết thúc:IV. Địa điểm: Sân vận động của trờng để luyện tập.Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà AV. Tổ chức và phơng pháp:1. Tổ chức:- Tổ chức lên lớp: Theo đội hình lớp học.- Tổ chức huấn luyện: Theo đội hình lớp học.2. Phơng pháp:a. Đối với GV:- Theo phơng pháp thuyết trình kết hợp với làm mẫu[thực hiện động tác mẫu theo 2 hoặc 3 bớc: Làm nhanh;làm chậm có phân tích; làm tổng hợp].b. Đối với HS:- Nghe, quan sát và ghi vở; Tiến hành luyện tập cácđộng tác theo 2 bớc để nắm nội dung các động tác.VI. vật chất Đảm bảo:1. Giáo viên: Giáo án, sách tài liệu tham khảo, tranh,trang bị.2. Học sinh: Bút vở để ghi chép khi cần thiết; trangphục thống nhất.2Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà APhần II:Thực hành giảng dạy.Thủ tục trớc khi giảng bài:A. làm thủ tục thao trờng.- Kiểm tra bài tập: Trớc khi thực hành giảng bài giáo viênkiểm tra điều kiện an toàn của bãi tập dự kiến vị trí tập hợpđội hình kho nghe giảng, vị trí luyện tập và kiểm tra đánhgiá kết quả.- Tập trung lớp học, kiểm tra sĩ số, các vật chất phục vụ chohọc tập, kiểm tra trang phục của học sinh theo quy định.- Phổ biến các quy định về bảo đảm an toàn, kỷ luật, tácphong, vệ sinh, đi lại và thời gian ra vào lớp.- Kiểm tra bài cũ:GV: Đặt câu hỏi: Nêu ý nghĩa và cách thực hiện các độngtác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ?HS: Trả lời.GV: Nhận xét, đánh giá cho điểm.B. Phổ biến ý định giảng dạy.I. Nêu tên bài học: Đội ngũ từng ngời không có súng.II. Mục đích, yêu cầu:1. Mục đích:2. Yêu cầu:III. Nội dung, thời gian:1. Nội dung:- Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang điđều, động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậmchân, động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngợc lại.2. Thời gian:01 tiết.a. Lên lớp:b. Luyện tập:c. Kết thúc:IV. Tổ chức và phơng pháp:1. Tổ chức:3Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà A- Tổ chức lên lớp: Theo đội hình lớp học hoặc trungđội.- Tổ chức huấn luyện: Theo đội hình lớp học.4Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà A2. Phơng pháp:a. Đối với GV:- Theo phơng pháp thuyết trình kết hợp với làm mẫu [thựchiện động tác mẫu theo 2 hoặc 3 bớc: Làm nhanh; làm chậmcó phân tích; làm tổng hợp].b. Đối với HS:- Nghe, quan sát và ghi vở; Tiến hành luyện tập cácđộng tác theo 2 hoặc 3 bớc [tuỳ động tác]để nắm nội dungcác động tác.V. Tài liệu tham khảo:1. Các tài liệu tham khảo: Giáo án, sách giáo khoa, sáchgiáo viên lớp 10, Giáo trình GDQP Đại học, cao đẳng năm 2005dùng cho đào tạo giáo viên GDQP tập 1 và tập 4.5Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà ANội dung bài giảngNội dung - thời gianTổ chức và phơngVậtphápchấtGV: Nêu tên các động - GV:V. Động tác đi đều, đứng lại,đổi chân khi đang đi đều.1. Động tác đi đều:a. ý nghĩa động tác: Vậndụng khi di chuyển đội hình, vịtrí có trật tự, biểu hiện sự thốngnhất hùng mạnh, trang nghiêm.b. Khẩu lệnh: Đi đều - bớc,khẩu lệnh có dự lệnh và động lệnh,Đi đều là dự lệnh - Bớc là độnglệnh.- Động tác: Khi nghe dứt độnglệnh Bớc thực hiện hai cử động+ Cử động 1: Chân trái bớc lên1 bớc[đối với HS-SV 60 cm, đối vớiquân nhân75 cm] đặt gót rổi cảbàn chân xuống đất, sức nặngtoàn thân dồn vào chân trái đồngthời tay phải đánh ra phía trớc,khuỷu tay gập và nâng lên, cánhtay hợp với thân ngời một góc 600,bàn tay và cẳng tay thành đờngthẳng và song song với mặt đất,cách thân ngời 20 cm, có độ dừng,nắm tay úp xuống, khớp xơng thứ 3của ngón tay trỏ cao ngang mép dớivà thẳng với cúc áo ngực bên tráI;tay trái đánh về phía sau, taythẳng, sát thân ngời, hợp với thânngời một góc 450, có độ dừng, lòngGiáo án,tác.SGKGV: Nêu ý nghĩa củađộng tác đi đều?GDQP10, sáchgiáo viênHS: Trả lời.GDQP 10GV: Bổ sung.và cácGV: Phântích khẩu tài liệuthamlệnh.khảo,tranhminhGV: Thực hiện động tác hoạ.- HS:làm theo 3 bớc.* Bớc 1: Làm nhanh SGKđộng tác [GV tự hô GDQPkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.* Bớc 3: Làm tổnghợp.HS: Quan sát độngtác để thực hiện.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tác610, vở,bút..Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà Abàn tay quay vào trong; mắt nhìnthẳng.+ Cử động 2: Chân phải bớclên 1 bớc cách chân trái 60cm, taytrái đánh ra trớc nh tay phải, tayphải đánh ra sau nh tay trái. chỉkhác: khớp xơng thứ 3 của ngón taytrỏ của tay tráI cao ngang mép dớivà thẳng với cúc áo ngực bên phải.Cứ nh vậy chân nọ tay kia thaynhau bớc với tốc độ 106 bớc/phút.d. Những điểm chú ý:- Khi đánh tay ra phía trớc phảinâng khuỷu ta và đúng độ cao.- Đánh tay ra phía sau sát thânngời [không đánh sang hai bên].Hai tay đánh có độ dừng, khớpcổ tay khóa lại.- Luôn giữ đúng độ dài mỗi bớcvà tốc độ đi.- Ngời ngay ngắn, khôngnghiêng ngả, gật gù, không quaynhìn xung quanh, không nóichuyện.- Mắt nhìn thẳng, nét mặt tơivui, phấn khởi.2. Động tác đứng lại:a. ý nghĩa động tác: Để dừnglại đợc nghiêm chỉnh, trật tự, thốngnhất vẫn giữ đợc đội hình.GV: Nêu ý nghĩa củađộng tác đứng lại?HS: Trả lời.GV: Bổ sung.GV: PhântíchkhẩulệnhGV: Thực hiện động táclàm theo 2 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩulệnhvàb. Khẩu lệnh: Đứng lại - động tác mẫu].7làmTrần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà Ađứng. Khẩu lệnh có dự lệnh vàđộng lệnh. Đứng lại là dự lệnh,Đứng là động lệnh.- Động tác: Khi nghe dứt độnglệnh thực hiện 2 cử động+ Cử động 1: Chân trái bớc lênmột bớc,bàn chân đặt chếchsang bên trái góc 22,50, hay tay vẫnđánh.+ Cử động 2: Chân phải đalên đặt hai gót sát nhau [bàn chânđặt chếch sang bên phải góc 22,5 0,đồng thời hai tay đa về thành tthế đứng nghiêm.c. Những điểm chú ý:- Nghe dứt động lệnh khôngđứng nghiêm ngay.- Chân phải đa lên không đậpngang.* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tácGV: Nêu ý nghĩa củađộng tác đổi chân khiđang đi đều?HS: Trả lời.GV: Bổ sung.GV: Thực hiện động táclàm theo 3 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩu3. Động tác đổi chân khi đangđi đều.a. ý nghĩa động tác: Để thốngnhất nhịp chung trong phân độitheo tiếng hô của ngời chỉ huy.lệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.*Bớc 3: Làm tổnghợp.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnb. Động tác: Trờng hợp đang đi động tácđều nếu thấy sai với nhịp hô củangời chỉ huy hoặc nhịp nhạc: nhịpMột [phách nặng] khi bàn chânphải bớc xuống, nhịp Hai [phách8Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà Anhẹ] khi bàn chân trái bớc xuống,thì phải đổi chân.- Động tác:Làm 3 cử động:+ Cử động 1: Chân trái bớc lênmột bớc vẫn đi đều.+ Cử động 2: Chân phải bớc lênmột bớc ngắn[bớc đệm], đặt mũibàn chân sau gót chân trái, dùngmũi bàn chân phải làm trụ, chântrái bớc nhanh về phía trớc 1 bớcngắn, hai tay vẫn giữ nguyên.+ Cử động 3: Chân phải bớc lênphối hợp với đánh tay, đi theo nhịpbớc thống nhất.c. Những điểm chú ý: Khithấy mình đi sai với nhịp đi chungcủa phân đội phải đổi chânngay; khi đổi chân không nhảy cò;phối hợp tay, chân nhịp nhàng.GV: Nêu tên các độngtác.GV: Nêu ý nghĩa củađộng tác giậm chân?HS: Trả lời.GV: Bổ sung.GV: Thực hiện động táclàm theo 2 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.VI. Động tác giậm chân, đứng lại, HS: Quan sát, lắngđổi chân khi đang giậm chân.nghe để thực hiện1. Động tác giậm chân:động táca. ý nghĩa động tác: Để điềuchỉnh đội hình trong khi đi đợcnhanh chóng và trật tự.b. Khẩu lệnh: Bao gồm dự lệnhGiậm chân và động lệnh Giậm- Động tác: Khi nghe dứt độnglệnh Giậm, thực hiện hai cửđộng:+ Cử động 1: Chân trái nâng GV: Thực hiện động táclên, mũi bàn chân cách mặt đất làm theo 2 bớc.20cm[đối với quân nhân là 30cm], * Bớc 1: Làm nhanh9Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà Atay phải đánh ra phía trớc, tay tráiđánh về phía sau nh đi đều.+ Cử động 2: Chân trái giậmxuống, chân phải nâng lên, mũibàn chân cách mặt đất 20cm, taytrái đánh về phía trớc, tay phảiđánh về phía sau nh động tác điđều. Cứ nh vậy chân nọ tay kiaphối hợp nhịp nhàng giậm chân tạichỗ.c. Những điểm chú ý:- Đặt mũi bàn chân rồi đặt cả bànchân xuống đất; Không nghiêng ngời,không lắc vai; chân nhấc lên đúngđộ cao.động tác [GV tự hôkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tácGV: Nêu ý nghĩa củađộng tác đổi chân khiđang giậm chân?HS: Trả lời.GV: Bổ sung.2. Động tác đứng lại.Khẩu lệnh: Đứng lại - Đứng . Ngời chỉ huy hô dự lệnh và độnglệnh đều rơi vào chân phải tiếpđất. Nghe dứt động lệnh Đứnglàm hai cử động:+ Cử động 1: Chân trái giậmxuống, bàn chân đặt chếch sangtrái một góc 22,50 , chân phải nânglên, hai tay vẫn đánh.+ Cử động 2: Chân phải giậmxuống đặt hai gót chân sát nhau,[bàn chân đặt chếch sang phảigóc 22,50], đồng thời hai tay đa vềthành t thế đứng nghiêm.GV: Thực hiện động táclàm theo 2 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tác10Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà A3. Động tác đổi chân khiđang giậm chân.a. ý nghĩa động tác: Để thốngnhất nhịp chung trong phân độitheo tiếng hô của ngời chỉ huy.- Động tác: Khi đang giậm chân,thấy tiếng hô của ngời chỉ huyMột rơi vào chân phải chạm đấtHai rơi vào chân trái chạm đấtthì thực hiện đổi chân theo 3 cửđộng.+ Cử động 1: Chân trái giậmtiếp một nhịp, hai tay vẫn đánh.+ Cử động 2: Chân phải giậmliên tiếp 2 nhịp [chạm mũi bànchân xuống đất], hai tay giữnguyên.+ Cử động 3: Chân trái giậmxuống kết hợp đánh hai tay, rồi tiếptục giậm chân theo nhịp thốngnhất.GV: Nêu tên động tácGV: Thực hiện động táclàm theo 2 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tácc. Những điểm chú ý: Tay vàchân phải phối hợp nhịp nhàng.VII. Động tác giậm chân chuyển GV: Thực hiện động tácthành đi đều, đang đi đềulàm theo 2 bớc.chuyển thành giậm chân.* Bớc 1: Làm nhanh1. Động tác giậm chân chuyểnđộng tác [GV tự hôthành đi đều.- Khẩu lệnh: Đi đều - Bớc, ngời khẩu lệnh và làmchỉ huy hô dự lệnh và động lệnh động tác mẫu].11Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà Akhi chân phải giậm xuống.* Bớc 2: Làm chậm có- Nghe dứt động lệnh Bớc, phân tích.chân trái bớc lên chuyển thành HS: Quan sát, lắngđộng tác .đi đều.nghe để thực hiệnđộng tác2. Động tác đang đi đềuchuyển thành giậm chân.- Khẩu lệnh: Giậm chân Giậm, ngời chỉ huy hô dự lệnh vàđộng lệnh khi chân phải bớc xuống.Nghedứtđộnglệnhgiậm,chân trái bớc lên một bớc rồidừng lại, chân phải nhấc lên, mũibàn chân cách mặt đất 20cm, phốihợp nhịp nhàng chân nọ tay kiagiậm chân tại chỗ.GV: Thực hiện động táclàm theo 2 bớc.* Bớc 1: Làm nhanhđộng tác [GV tự hôkhẩulệnhvàlàmđộng tác mẫu].* Bớc 2: Làm chậm cóphân tích.HS: Quan sát, lắngnghe để thực hiệnđộng tác12Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà ATổ chức luyện tậpI. Phổ biến kế hoạch luyện tập.1. Nội dung luyện tập.- VĐHL1: Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khiđang đi đều.- VĐHL2: Động tác Giậm chân, đứng lại, đổi chân khiđang giậm chân; Giậm chân chuyển thành đi đều, đang điđều chuyển thành giậm chân.2. Thời gian. [phút]3. Tổ chức, phơng pháp.a. Tổ chức: Cá nhân trong đội hình tổ để ôn luyện.Chia lớp thành 2 bộ phận.b. Phơng pháp: Căn cứ vào thời gian Gv tổ chức phân chiacho các bộ phận luyện tập.* BP1 :- Nội dung: VĐHL1.- Thời gian:- Tổ chức: nhóm 1.- Phơng pháp: Thực hành theo 4 bớc:+ B1: Cá nhân tự nghiên cứu.+ B2: Tập từng cử động.+ B3: Hoàn chỉnh động tác.+ B4: Tổ luyện tập với tốc độ nhanh dầnđến thuần thục động tác.- Vật chất: Quy định vật chất bảo đảm.- Địa điểm: Tổ 1 ở phía...... sân vận động.- Ngời phụ trách: Tổ trởng 1.Hết thời gian đổi tập về BP2.13Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà A* BP2 :- Nội dung: VĐHL2.- Thời gian:- Tổ chức: nhóm 2.- Phơng pháp: Thực hành theo 4 bớc:+ B1: Cá nhân tự nghiên cứu.+ B2: Tập từng cử động.+ B3: Hoàn chỉnh động tác.+ B4: Tổ luyện tập với tốc độ nhanh dầnđến thuần thục động tác.- Vật chất: Quy định vật chất bảo đảm.- Địa điểm: Tổ 2 ở phía...... sân vận động.- Ngời phụ trách: Tổ trởng tổ 3.Hết thời gian đổi tập về BP1.4. Ký, tín, ám hiệu luyện tập.- 1 hồi còi kết hợp với khẩu lệnh Bắt đầu tập.- 2 hồi còi kết hợp với khẩu lệnh Đổi tập.- 3 hồi còi kết hợp với khẩu lệnh Thôi tập, về vị trí tập trung.II. Duy trì luyện tập.- Từng tổ luyện tập theo sự chỉ huy của tổ trởng.- Trong qua trình các tổ luyện tập, giáo viên luôn quan sátđể kịp thời sửa sai; nếu sai ít Gv sửa từng ngời, nếu sai nhiềuthì phải tập trung để phổ biến lại nội dung rồi tiếp tục tậpluyện.- Căn cứ vào thời gian luyện tập GV thực hiện đổi tập.14Trần Tuấn NamTrờng THPT ứng Hoà APhần IIIKết thúc bài giảng1. Kiểm tra, đánh giá.- Phổ biến ý định kiểm tra.+ Thành phần kiểm tra.+ Nội dung kiểm tra.+ Phơng pháp kiểm tra.+ Địa điểm kiểm tra.2. Giáo viên hệ thống lại nội dung đã giảng trong bài.Giải đáp thắc mắc.3. Hớng dẫn nội dung cần ôn luyện, câu hỏi ôn tập.- Bài tập về nhà: câu 3,4 trang 41 SGK.- Đọc bài mới: Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái; Động tácngồi xuống, đứng dậy; Động tác chạy đều, đứng lại.4. Nhận xét, đánh giá kết quả buổi học.Quân số, thái độ, ý thức tham gia học tập.5. Kiểm tra quân số, vật chất trang bị và chuyển nộidung, xuống lớp15

Video liên quan

Chủ Đề