Ngày 3 5 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch năm 2024

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Nhâm Tuất - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 3/7/2023

Việc nên làm:

Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Việc không nên làm:

Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 3/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh nên mọi việc đều tốt.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long nên tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường sẽ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ sẽ tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường giúp cho hanh thông mọi việc.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường sẽ tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Giờ Hợi cũng rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao nên mọi việc bất lợi (trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Ngày 3 5 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch năm 2024
Xem lịch âm hôm nay 3/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay 3/7/2023

Sao tốt:

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Tam hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Đại hao: Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 3/7/2023

Tuổi hợp với ngày:

Lục hợp: Mão.

Tam hợp: Dần, Ngọ

Tuổi xung với ngày:

Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn

Xuất hành hôm nay ngày 3/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 3/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài Thần: Tây

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.