Nghĩa của từ lạc đường là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ lạc tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lạc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lạc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lạc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạc nghĩa là gì.

Danh từ:
Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc.
- 2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa.
- 3 đg

Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Đi lạc trong rừng. Lạc đường. Đánh lạc hướng

Ở trạng thái lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại. Con lạc mẹ. Chim lạc đàn. Bộ đội lạc đơn vị

Bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà tìm không thấy. Lạc đâu mất hai cuốn sách. Bà mẹ lạc con

(Giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động. Cảm động quá giọng lạc hẳn đi. Mắt lạc đi vì căm giận.

Thuật ngữ liên quan tới lạc

  • cân xứng Tiếng Việt là gì?
  • rức Tiếng Việt là gì?
  • an dinh Tiếng Việt là gì?
  • kiến lửa Tiếng Việt là gì?
  • dị thường Tiếng Việt là gì?
  • út Tiếng Việt là gì?
  • phụ lực Tiếng Việt là gì?
  • lông đất Tiếng Việt là gì?
  • kín tiếng Tiếng Việt là gì?
  • cẳng Tiếng Việt là gì?
  • oặt Tiếng Việt là gì?
  • thì thào Tiếng Việt là gì?
  • mẹ nuôi Tiếng Việt là gì?
  • long cổn Tiếng Việt là gì?
  • lòi dom Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lạc trong Tiếng Việt

lạc có nghĩa là: Danh từ: . Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc.. - 2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa.. - 3 đg. . Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Đi lạc trong rừng. Lạc đường. Đánh lạc hướng. . Ở trạng thái lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại. Con lạc mẹ. Chim lạc đàn. Bộ đội lạc đơn vị. . Bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà tìm không thấy. Lạc đâu mất hai cuốn sách. Bà mẹ lạc con. . (Giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động. Cảm động quá giọng lạc hẳn đi. Mắt lạc đi vì căm giận.

Đây là cách dùng lạc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Danh từ

cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
bóc vỏ lạckẹo lạc

Động từ

không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
bị lạc đườngđánh lạc hướngnói lạc sang chuyện khác

bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại
con lạc mẹlạc đơn vị"Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT)

bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy
mẹ lạc conlạc đâu mất quyển sách

(giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động
gọi đến lạc cả giọngđôi mắt lạc đi vì sợ hãi

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

His greed is what typically causes him to be led astray.

Because the evil in humans is great, only 10 percent would be needed to corrupt and lead humans astray.

A young girl who led me presumably astray.

Some pixies are said to steal children or to lead travellers astray.

Therefore, seeing this advertisement could lead people astray to start smoking because of its induced appeal.

The longer the harvest is delayed, the more fruit will be lost to wild animals and dropped fruit.

He questioned whether any amount of compensation would convince owners to send ships if they expected them to be lost.

He used an empirical formula which assumed 33% of the water flow would be lost to evaporation and seepage.

If a crash happens during that later write operation, previously stored log data may be lost.

At first thought to be lost for over seven decades, a recording of this original version was rediscovered in 2009.

The educational side of the book is also important: several chapters digress on historical information about worship and burial in the catacombs.

To avoid digressing into polemics, this paper simply accepts these loosely declared objectives.

There are occasions when the author tends to digress from the main theme.

Like anything else, things progress and digress and you just have to keep moving forwards and growing.

He is fully in control whenever he digresses in narration.

Subsequent correspondence showed this figure to be misleading.

Impressions that are not visible are included in click through rate, making click rate misleading.: 23.

The term option is somewhat misleading, as vehicles are often sent from the factory to the dealership having several popular options as de facto-standard equipment.

These statements can often be misleading, as they can be mistaken for factual statements, while they are actually speculation.

He argues that conceptual categories and distinctions developed in response to art music are systematically misleading when applied to popular music (1996).

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y