Nhà học ab1 đại học Cần Thơ

HƯỚNG DẪN

XEM THỜI KHÓA BIỂU


- Bước 1: Đăng nhập website hệ thống quản lý của trường tại địa chỉ: //htql.ctu.edu.vn


- Bước 2:


- Bước 3: Click vào “Đăng ký học phần”


- Bước 4: Click chọn “Thời khóa biểu” trên thanh menu ngang

 CÁC THÔNG TIN TRÊN THỜI KHÓA BIỂU


- Cột THỨ: Thể hiện ngày học của môn trong 01 tuần
- Cột MÃ HP: Mã học phần của môn học
- Cột KÝ HIỆU: Nhóm của học phần [mỗi học phần có thể có nhiều nhóm]
- Cột TÊN HỌC PHẦN: Tên môn học
- Cột TIẾT HỌC: Các tiết học của môn trong ngày đó [mỗi tiết 50 phút]
                                   Tiết 1: bắt đầu lúc 7h00
                                   Tiết 2: bắt đầu lúc 7h50
                                   [nghỉ 10 phút]
                                   Tiết 3: bắt đầu lúc 8h50
                                   Tiết 4: bắt đầu lúc 9h40
                                   [nghỉ 10 phút]
                                   Tiết 5: bắt đầu lúc 10h40
                                   -----
                                   Tiết 6: bắt đầu lúc 13h30
                                   Tiết 7: bắt đầu lúc 14h20
                                   [nghỉ 10 phút]
                                   Tiết 8: bắt đầu lúc 15h20
                                   Tiết 9: bắt đầu lúc 16h10
- Cột PHÒNG: Phòng học [kí hiệu phòng học có thể xem bên dưới]
- Cột TUẦN HỌC: Môn học được học trong các tuần đánh số, các tuần có dấu * là không học trong tuần đó [Học kì 1, 2 thường có 15 tuần học, học kì hè có 8 tuần học]

Theo hình ảnh minh họa phía trên thì đọc Thời khỏa biểu như sau:
Môn Kỹ thuật khai thác dữ liệu được học vào Thứ 2 bắt đầu học vào tiết 6 [13h30], kéo dài 3 tiết 678 [13h30 đến 16h10] tại phòng 103MTN [phòng số 103 tại Khoa Môi trường & Tài nguyên thiên nhiên].
Môn học này thuộc nhóm 02, mã học phần là TN416, học từ tuần 01 đến tuần 15


                         KÝ HIỆU PHÒNG HỌC CỦA TỪNG DÃY NHÀ HỌC


         ..../A1: Các phòng học thuộc dãy nhà học A1.

         ..../A3: Các phòng học thuộc dãy nhà học A3.

         ..../B1: Các phòng học thuộc dãy nhà học B1.

         ..../C1: Các phòng học thuộc dãy nhà học C1.

         ..../C2: Các phòng học thuộc dãy nhà học C2.

         ..../KH: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa khoa học tự nhiên.

         ..../KT: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Kinh tế - QTKD.

         ..../MT: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa khoa học chính trị.

         ..../XH: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa khoa học Xã hội NV.

         ..../DB: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Dự bị dân tộc.

         ..../CN: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Công nghệ.

         ..../TS : Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Thủy sản.

         ..../DI: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Công nghệ Thông tin & TT.

         ..../NN: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Nông nghiệp và SHUD.

         ..../SH: Các phòng học thuộc dãy nhà học Viện Nghiên cứu và phát triển CNSH.

         .../MTN: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Môi trường Tài nguyên TN.

         ..../HA: Các phòng học thuộc dãy nhà học Khoa Phát triển nông thôn.

         ..../HL: Các phòng học thuộc dãy nhà học Trung tâm học liệu.

         ..../NDH: Các phòng học thuộc dãy nhà học Nhà Điều hành Sau đại học.

         TTGDQP: Các phòng học thuộc Trung tâm Giáo dục Quốc phòng ở Khu Hòa An [Hậu Giang].


         Ngoài ra, còn có các phòng mang k‎ý hiệu đặc biệt là các phòng thực tập thuộc Khoa Khoa học tự nhiên, bao gồm:

         + H2-KH1, H2-KH2, H3-KH1, H3-KH2, HPTICH: Các phòng Thực tập Hóa học đại cương.

         + L1-KH1, L1-KH2: Các phòng Thực tập Vật l‎ý đại cương.

         + SH4, SH5, TNSINH: Các phòng Thực tập Sinh học đại cương.

         + TH-KH1, TH-KH2, TH-KH3, TH-KH4: Các phòng Thực tập Tin học đại cương. 

Chủ Đề