Kể từ đó đến nay, số đơn vị hành chính các cấp có nhiều biến động theo chiều hướng tăng khá nhanh. Cụ thể:
a] Về đơn vị hành chính cấp tỉnh: Từ năm 1976 đến trước 8/2008 sau nhiều lần điều chỉnh ĐGHC số đơn vị hành chính cấp tỉnh đã tăng từ 38 đơn vị lên 64 đơn vị. 8/2008 tỉnh Hà Tây được sáp nhập vào thủ đô Hà Nội, kể từ đó đến nay nước ta còn 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh.
b] Về đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã:
Từ năm 1996 đến năm 2006, chỉ trong vòng 10 năm, số đơn vị hành chính cấp huyện đã tăng thêm 99 đơn vị [từ 574 đơn vị lên 673 đơn vị]; Số đơn vị hành chính cấp xã đã tăng thêm 708 đơn vị [từ 10.221 lên 10.929 đơn vị].
Trong vòng 10 năm, từ 2006 đến 2017, số đơn vị hành chính cấp huyện đã tăng thêm 40 đơn vị [từ 673 đơn vị lên 713 đơn vị]; Số đơn vị hành chính cấp xã đã tăng thêm 238 đơn vị [từ 10.929 lên 11.167 đơn vị]. Tuy tốc độ tăng đã giảm nhưng mức tăng vẫn đáng kể. Trong đó:
Riêng năm 2013, đã điều chỉnh ĐGHC 189 đơn vị hành chính cấp xã, mở rộng 4 thành phố; thành lập 3 thành phố, 8 thị xã, 2 quận, 4 huyện và phường thuộc 10 tỉnh. Năm 2014, chỉ đổi tên 1 phường, nhưng đến năm 2015 đã điều chỉnh ĐGHC thuộc 12 tỉnh để thành lập mới 5 huyện, thị xã; thành lập [nâng cấp] 8 thành phố, thị xã; mở rộng 1 thị xã; thành lập 36 phường [nâng cấp và thành lập mới] và mở rộng 2 thị trấn.
Tại phiên họp 38, sáng 14/5/2016, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định các đề án mới về điều chỉnh ĐGHC tạm dừng trình, xem xét thông qua để chờ bộ tiêu chí, tiêu chuẩn mới.
Từ năm 2017 đến nay chỉ điều chỉnh ĐGHC để mở rộng 1 thành phố, thành lập [nâng cấp] 1 thành phố và 6 phường thuộc 2 tỉnh. Tổng số ĐVHC các cấp vẫn giữ nguyên.
Tính đến 31/5/2018, Việt Nam có tổng cộng 713 đơn vị hành chính cấp huyện [gồm: 67 thành phố trực thuộc tỉnh, 52 thị xã, 49 quận và 545 huyện] và 11.167 đơn vị hành chính cấp xã.
Qua nhiều nghiên cứu, khảo sát cho thấy có lẽ Việt Nam là quốc gia duy nhất trên thế giới có tình trạng biến động về đơn vị hành chính nhiều và liên tục như trong mấy chục năm qua. Từ các nước phát triển đến các nước chậm phát triển, các nước có diện tích lớn, dân số đông đến các nước nhỏ, đều rất ít biến động về hệ thống đơn vị hành chính các cấp. Việc thay đổi, nếu có, thường là sáp nhập các đơn vị hành chính nhỏ lại hoặc mở rộng, hình thành các đô thị mới theo hướng giảm bớt số đơn vị hành chính. Điều này ngược lại với ở Việt Nam, các đơn vị hành chính thường được chia tách, xé nhỏ ra dẫn đến số lượng đơn vị hành chính ngày càng tăng lên.
2. Xu hướng trong thời gian tới
Kể từ ngày 25/05/2016, với bộ tiêu chuẩn mới của đơn vị hành chính, việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh ĐGHC, đổi tên và phân loại đơn vị hành chính thực hiện theo Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội có tính pháp lý cao hơn, chặt chẽ, khoa học hơn; nhiều tiêu chuẩn, tiêu chí đã được cập nhật theo yêu cầu ngày nay của đất nước. Nhà nước ta khuyến khích việc sáp nhập, điều chỉnh địa giới các đơn vị hành chính mà làm giảm hoặc không làm tăng số lượng đơn vị hành chính.
Bằng Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 của Quốc hội, việc phân loại đô thị được khoa học, cụ thể hơn; nhiều tiêu chí đã được cập nhật theo yêu cầu của đất nước trong thời kỳ mới./.
Hà Nội, ngày 5/6/2018
Nguyễn Quang Chung
Đơn vị hành chính ở Việt Nam tính đến thời điểm hiện nay có 3 cấp bậc và 1 đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt được quy định tại Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015. Tương ứng với mỗi cấp được phân thành 2 đến 3 loại.
Đọc tên một địa danh nào đó, chắc hẳn các bạn vẫn đang hoài nghi nơi đó thuộc đơn vị hành chính cấp nào? Bài viết này sẽ giải đáp những hoài nghi đó cho các bạn.
Đầu tiên, mình sẽ giới thiệu chi tiết các cấp bậc của đơn vị hành chính, sau đó đối với cấp tỉnh và cấp huyện, mình sẽ giới thiệu tên các địa điểm đó
[Lý do là vì nhiều trường hợp các bạn thường nhầm lẫn giữa thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh và thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương]
Cấp tỉnh
Tỉnh
Thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp huyện
Huyện
Quận
Thị xã
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp xã
Xã
Phường
Thị trấn
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Tỉnh
1. Tỉnh Hà Giang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Hà Giang
Huyện
1. Huyện Đồng Văn
2. Huyện Mèo Vạc
3. Huyện Yên Minh
4. Huyện Quản Bạ
5. Huyện Vị Xuyên
6. Huyện Bắc Mê
7. Huyện Hoàng Su Phì
8. Huyện Xín Mần
9. Huyện Bắc Quang
10. Huyện Quang Bình
2. Tỉnh Cao Bằng
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Cao Bằng
Huyện
1. Huyện Bảo Lâm
2. Huyện Bảo Lạc
3. Huyện Thông Nông
4. Huyện Hà Quảng
5. Huyện Trà Lĩnh
6. Huyện Trùng Khánh
7. Huyện Hạ Lang
8. Huyện Quảng Uyên
9. Huyện Phục Hoà
10. Huyện Hoà An
11. Huyện Nguyên Bình
12. Huyện Thạch An
3. Tỉnh Bắc Kạn
Thành phố thuộc tỉnh
Thành Phố Bắc Kạn
Huyện
1. Huyện Pác Nặm
2. Huyện Ba Bể
3. Huyện Ngân Sơn
4. Huyện Bạch Thông
5. Huyện Chợ Đồn
6. Huyện Chợ Mới
7. Huyện Na Rì
4. Tỉnh Tuyên Quang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Tuyên Quang
Huyện
1. Huyện Lâm Bình
2. Huyện Nà Hang
3. Huyện Chiêm Hóa
4. Huyện Hàm Yên
5. Huyện Yên Sơn
6. Huyện Sơn Dương
5. Tỉnh Lào Cai
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Lào Cai
Huyện
1. Huyện Bát Xát
2. Huyện Mường Khương
3. Huyện Si Ma Cai
4. Huyện Bắc Hà
5. Huyện Bảo Thắng
6. Huyện Bảo Yên
7. Huyện Sa Pa
8. Huyện Văn Bàn
6. Tỉnh Điện Biên
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Điện Biên Phủ
Huyện
1. Huyện Mường Nhé
2. Huyện Mường Chà
3. Huyện Tủa Chùa
4. Huyện Tuần Giáo
5. Huyện Điện Biên
6. Huyện Điện Biên Đông
7. Huyện Mường Ảng
8. Huyện Nậm Pồ
Thị xã
Thị Xã Mường Lay
7. Tỉnh Lai Châu
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Lai Châu
Huyện
1. Huyện Tam Đường
2. Huyện Mường Tè
3. Huyện Sìn Hồ
4. Huyện Phong Thổ
5. Huyện Than Uyên
6. Huyện Tân Uyên
7. Huyện Nậm Nhùn
8. Tỉnh Sơn La
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Sơn La
Huyện
1. Huyện Quỳnh Nhai
2. Huyện Thuận Châu
3. Huyện Mường La
4. Huyện Bắc Yên
5. Huyện Phù Yên
6. Huyện Mộc Châu
7. Huyện Yên Châu
8. Huyện Mai Sơn
9. Huyện Sông Mã
10. Huyện Sốp Cộp
11. Huyện Vân Hồ
9. Tỉnh Yên Bái
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Yên Bái
Huyện
1. Huyện Lục Yên
2. Huyện Văn Yên
3. Huyện Mù Căng Chải
4. Huyện Trấn Yên
5. Huyện Trạm Tấu
6. Huyện Văn Chấn
7. Huyện Yên Bình
Thị xã
Thị xã Nghĩa Lộ
10. Tỉnh Hoà Bình
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Hòa Bình
Huyện
1. Huyện Đà Bắc
2. Huyện Kỳ Sơn
3. Huyện Lương Sơn
4. Huyện Kim Bôi
5. Huyện Cao Phong
6. Huyện Tân Lạc
7. Huyện Mai Châu
8. Huyện Lạc Sơn
9. Huyện Yên Thủy
10. Huyện Lạc Thủy
11. Tỉnh Thái Nguyên
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Thái Nguyên
2. Thành phố Sông Công
Huyện
1. Huyện Định Hóa
2. Huyện Phú Lương
3. Huyện Đồng Hỷ
4. Huyện Võ Nhai
5. Huyện Đại Từ
6. Huyện Phú Bình
Thị xã
Thị xã Phổ Yên
12. Tỉnh Lạng Sơn
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Lạng Sơ
Huyện
1. Huyện Tràng Định
2. Huyện Bình Gia
3. Huyện Văn Lãng
4. Huyện Cao Lộc
5. Huyện Văn Quan
6. Huyện Bắc Sơn
7. Huyện Hữu Lũng
8. Huyện Chi Lăng
9. Huyện Lộc Bình
10. Huyện Đình Lập
13. Tỉnh Quảng Ninh
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Hạ Long
2. Thành phố Móng Cái
3. Thành phố Cẩm Phả
4. Thành phố Uông Bí
Huyện
1. Huyện Bình Liêu
2. Huyện Tiên Yên
3. Huyện Đầm Hà
4. Huyện Hải Hà
5. Huyện Ba Chẽ
6. Huyện Vân Đồn
7. Huyện Hoành Bồ
8. Huyện Cô Tô
Thị xã
1. Thị xã Đông Triều
2. Thị xã Quảng Yên
14. Tỉnh Bắc Giang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Bắc Giang
Huyện
1. Huyện Yên Thế
2. Huyện Tân Yên
3. Huyện Lạng Giang
4. Huyện Lục Nam
5. Huyện Lục Ngạn
6. Huyện Sơn Động
7. Huyện Yên Dũng
8. Huyện Việt Yên
9. Huyện Hiệp Hòa
15. Tỉnh Phú Thọ
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Việt Trì
Huyện
1. Huyện Đoan Hùng
2. Huyện Hạ Hoà
3. Huyện Thanh Ba
4. Huyện Phù Ninh
5. Huyện Yên Lập
6. Huyện Cẩm Khê
7. Huyện Tam Nông
8. Huyện Lâm Thao
9. Huyện Thanh Sơn
10. Huyện Thanh Thuỷ
11. Huyện Tân Sơn
Thị xã
Thị xã Phú Thọ
16. Tỉnh Vĩnh Phúc
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện
1. Huyện Lập Thạch
2. Huyện Tam Dương
3. Huyện Tam Đảo
4. Huyện Bình Xuyên
5. Huyện Yên Lạc
6. Huyện Vĩnh Tường
7. Huyện Sông Lô
Thị xã
Thị xã Phúc Yên
17. Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Bắc Ninh
Huyện
1. Huyện Yên Phong
2. Huyện Quế Võ
3. Huyện Tiên Du
4. Huyện Thuận Thành
5. Huyện Gia Bình
6. Huyện Lương Tài
Thị xã
Thị xã Từ Sơn
18. Tỉnh Hải Dương
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Hải Dương
Huyện
1. Huyện Nam Sách
2. Huyện Kinh Môn
3. Huyện Kim Thành
4. Huyện Thanh Hà
5. Huyện Cẩm Giàng
6. Huyện Bình Giang
7. Huyện Gia Lộc
8. Huyện Tứ Kỳ
9. Huyện Ninh Giang
10. Huyện Thanh Miện
Thị xã
Thị xã Chí Linh
19. Tỉnh Hưng Yên
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Hưng Yên
Huyện
1. Huyện Văn Lâm
2. Huyện Văn Giang
3. Huyện Yên Mỹ
4. Huyện Mỹ Hào
5. Huyện Ân Thi
6. Huyện Khoái Châu
7. Huyện Kim Động
8. Huyện Tiên Lữ
9. Huyện Phù Cừ
20. Tỉnh Thái Bình
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Thái Bình
Huyện
1. Huyện Quỳnh Phụ
2. Huyện Hưng Hà
3. Huyện Đông Hưng
4. Huyện Thái Thụy
5. Huyện Tiền Hải
6. Huyện Kiến Xương
7. Huyện Vũ Thư
21. Tỉnh Hà Nam
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Phủ Lý
Huyện
1. Huyện Duy Tiên
2. Huyện Kim Bảng
3. Huyện Thanh Liêm
4. Huyện Bình Lục
5. Huyện Lý Nhân
22. Tỉnh Nam Định
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Nam Định
Huyện
1. Huyện Mỹ Lộc
2. Huyện Vụ Bản
3. Huyện Ý Yên
4. Huyện Nghĩa Hưng
5. Huyện Nam Trực
6. Huyện Trực Ninh
7. Huyện Xuân Trường
8. Huyện Giao Thủy
9. Huyện Hải Hậu
23. Tỉnh Ninh Bình
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Ninh Bình
2. Thành phố Tam Điệp
Huyện
1. Huyện Nho Quan
2. Huyện Gia Viễn
3. Huyện Hoa Lư
4. Huyện Yên Khánh
5. Huyện Kim Sơn
6. Huyện Yên Mô
24. Tỉnh Thanh Hóa
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Thanh Hóa
Huyện
1. Huyện Mường Lát
2. Huyện Quan Hóa
3. Huyện Bá Thước
4. Huyện Quan Sơn
5. Huyện Lang Chánh
6. Huyện Ngọc Lặc
7. Huyện Cẩm Thủy
8. Huyện Thạch Thành
9. Huyện Hà Trung
10. Huyện Vĩnh Lộc
11. Huyện Yên Định
12. Huyện Thọ Xuân
13. Huyện Thường Xuân
14. Huyện Triệu Sơn
15. Huyện Thiệu Hóa
16. Huyện Hoằng Hóa
17. Huyện Hậu Lộc
18. Huyện Nga Sơn
19. Huyện Như Xuân
20. Huyện Như Thanh
21. Huyện Nông Cống
22. Huyện Đông Sơn
23. Huyện Quảng Xương
24. Huyện Tĩnh Gia
Thị xã
1. Thị xã Bỉm Sơn
2. Thị xã Sầm Sơn
25. Tỉnh Nghệ An
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Vinh
Huyện
1. Huyện Quế Phong
2. Huyện Quỳ Châu
3. Huyện Kỳ Sơn
4. Huyện Tương Dương
5. Huyện Nghĩa Đàn
6. Huyện Quỳ Hợp
7. Huyện Quỳnh Lưu
8. Huyện Con Cuông
9. Huyện Tân Kỳ
10. Huyện Anh Sơn
11. Huyện Diễn Châu
12. Huyện Yên Thành
13. Huyện Đô Lương
14. Huyện Thanh Chương
15. Huyện Nghi Lộc
16. Huyện Nam Đàn
17. Huyện Hưng Nguyên
Thị xã
1. Thị xã Cửa Lò
2. Thị xã Thái Hoà
3. Thị xã Hoàng Mai
26. Tỉnh Hà Tĩnh
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Hà Tĩnh
Huyện
1. Huyện Hương Sơn
2. Huyện Đức Thọ
3. Huyện Vũ Quang
4. Huyện Nghi Xuân
5. Huyện Can Lộc
6. Huyện Hương Khê
7. Huyện Thạch Hà
8. Huyện Cẩm Xuyên
9. Huyện Kỳ Anh
10. Huyện Lộc Hà
Thị xã
1. Thị xã Hồng Lĩnh
2. Thị xã Kỳ Anh
27. Tỉnh Quảng Bình
Thành phố thuộc tỉnh
Thành Phố Đồng Hới
Huyện
1. Huyện Minh Hóa
2. Huyện Tuyên Hóa
3. Huyện Quảng Trạch
4. Huyện Bố Trạch
5. Huyện Quảng Ninh
6. Huyện Lệ Thủy
Thị xã
Thị xã Ba Đồn
28. Tỉnh Quảng Trị
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Đông Hà
Huyện
1. Huyện Vĩnh Linh
2. Huyện Hướng Hóa
3. Huyện Gio Linh
4. Huyện Đa Krông
5. Huyện Cam Lộ
6. Huyện Triệu Phong
7. Huyện Hải Lăng
8. Huyện Cồn Cỏ
Thị xã
Thị xã Quảng Trị
29. Tỉnh Thừa Thiên Huế
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Huế
Huyện
1. Huyện Phong Điền
2. Huyện Quảng Điền
3. Huyện Phú Vang
4. Huyện A Lưới
5. Huyện Phú Lộc
6. Huyện Nam Đông
Thị xã
1. Thị xã Hương Thủy
2. Thị xã Hương Trà
30. Tỉnh Quảng Nam
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Tam Kỳ
2. Thành phố Hội An
Huyện
1. Huyện Tây Giang
2. Huyện Đông Giang
3. Huyện Đại Lộc
4. Huyện Duy Xuyên
5. Huyện Quế Sơn
6. Huyện Nam Giang
7. Huyện Phước Sơn
8. Huyện Hiệp Đức
9. Huyện Thăng Bình
10. Huyện Tiên Phước
11. Huyện Bắc Trà My
12. Huyện Nam Trà My
13. Huyện Núi Thành
14. Huyện Phú Ninh
15. Huyện Nông Sơn
Thị xã
Thị xã Điện Bàn
31. Tỉnh Quảng Ngãi
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện
1. Huyện Bình Sơn
2. Huyện Trà Bồng
3. Huyện Tây Trà
4. Huyện Sơn Tịnh
5. Huyện Tư Nghĩa
6. Huyện Sơn Hà
7. Huyện Sơn Tây
8. Huyện Minh Long
9. Huyện Nghĩa Hành
10. Huyện Mộ Đức
11. Huyện Đức Phổ
12. Huyện Ba Tơ
13. Huyện Lý Sơn
32. Tỉnh Bình Định
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Qui Nhơn
Huyện
1. Huyện An Lão
2. Huyện Hoài Nhơn
3. Huyện Hoài Ân
4. Huyện Phù Mỹ
5. Huyện Vĩnh Thạnh
6. Huyện Tây Sơn
7. Huyện Phù Cát
8. Huyện Tuy Phước
9. Huyện Vân Canh
Thị xã
Thị xã An Nhơn
33. Tỉnh Phú Yên
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Tuy Hoà
Huyện
1. Huyện Đồng Xuân
2. Huyện Tuy An
3. Huyện Sơn Hòa
4. Huyện Sông Hinh
5. Huyện Tây Hoà
6. Huyện Phú Hoà
7. Huyện Đông Hòa
Thị xã
Thị xã Sông Cầu
34. Tỉnh Khánh Hòa
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Nha Trang
2. Thành phố Cam Ranh
Huyện
1. Huyện Cam Lâm
2. Huyện Vạn Ninh
3. Huyện Khánh Vĩnh
4. Huyện Diên Khánh
5. Huyện Khánh Sơn
6. Huyện Trường Sa
Thị xã
Thị xã Ninh Hòa
35. Tỉnh Ninh Thuận
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
Huyện
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Sơn
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
Huyện Thuận Nam
36. Tỉnh Bình Thuận
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Phan Thiết
Huyện
1. Huyện Tuy Phong
2. Huyện Bắc Bình
3. Huyện Hàm Thuận Bắc
4. Huyện Hàm Thuận Nam
5. Huyện Tánh Linh
6. Huyện Đức Linh
7. Huyện Hàm Tân
8. Huyện Phú Quí
Thị xã
Thị xã La Gi
37. Tỉnh Kon Tum
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Kon Tum
Huyện
1. Huyện Đắk Glei
2. Huyện Ngọc Hồi
3. Huyện Đắk Tô
4. Huyện Kon Plông
5. Huyện Kon Rẫy
6. Huyện Đắk Hà
7. Huyện Sa Thầy
8. Huyện Tu Mơ Rông
9. Huyện Ia H' Drai
38. Tỉnh Gia Lai
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Pleiku
Huyện
1. Huyện KBang
2. Huyện Đăk Đoa
3. Huyện Chư Păh
4. Huyện Ia Grai
5. Huyện Mang Yang
6. Huyện Kông Chro
7. Huyện Đức Cơ
8. Huyện Chư Prông
9. Huyện Chư Sê
10. Huyện Đăk Pơ
11. Huyện Ia Pa
12. Huyện Krông Pa
13. Huyện Phú Thiện
14. Huyện Chư Pưh
Thị xã
1. Thị xã An Khê
2. Thị xã Ayun Pa
39. Tỉnh Đắk Lắk
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện
1. Huyện Ea H'leo
2. Huyện Ea Súp
3. Huyện Buôn Đôn
4. Huyện Cư M'gar
5. Huyện Krông Búk
6. Huyện Krông Năng
7. Huyện Ea Kar
8. Huyện M'Đrắk
9. Huyện Krông Bông
10. Huyện Krông Pắc
11. Huyện Krông A Na
12. Huyện Lắk
13. Huyện Cư Kuin
Thị Xã
Thị Xã Buôn Hồ
40. Tỉnh Đắk Nông
Thị xã
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện
1. Huyện Đăk Glong
2. Huyện Cư Jút
3. Huyện Đắk Mil
4. Huyện Krông Nô
5. Huyện Đắk Song
6. Huyện Đắk R'Lấp
7. Huyện Tuy Đức
41. Tỉnh Lâm Đồng
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Đà Lạt
2. Thành phố Bảo Lộc
Huyện
1. Huyện Đam Rông
2. Huyện Lạc Dương
3. Huyện Lâm Hà
4. Huyện Đơn Dương
5. Huyện Đức Trọng
6. Huyện Di Linh
7. Huyện Bảo Lâm
8. Huyện Đạ Huoai
9. Huyện Đạ Tẻh
10. Huyện Cát Tiên
42. Tỉnh Bình Phước
Huyện
1. Huyện Bù Gia Mập
2. Huyện Lộc Ninh
3. Huyện Bù Đốp
4. Huyện Hớn Quản
5. Huyện Đồng Phú
6. Huyện Bù Đăng
7. Huyện Chơn Thành
8. Huyện Phú Riềng
Thị xã
1. Thị xã Phước Long
2. Thị xã Đồng Xoài
3. Thị xã Bình Long
43. Tỉnh Tây Ninh
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Tây Ninh
Huyện
1. Huyện Tân Biên
2. Huyện Tân Châu
3. Huyện Dương Minh Châu
4. Huyện Châu Thành
5. Huyện Hòa Thành
6. Huyện Gò Dầu
7. Huyện Bến Cầu
8. Huyện Trảng Bàng
44. Tỉnh Bình Dương
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Thủ Dầu Một
Huyện
1. Huyện Bàu Bàng
2. Huyện Dầu Tiếng
3. Huyện Phú Giáo
4. Huyện Bắc Tân Uyên
Thị xã
1. Thị xã Bến Cát
2. Thị xã Thuận An
3. Thị xã Tân Uyên
4. Thị xã Dĩ An
45. Tỉnh Đồng Nai
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Biên Hòa
Huyện
1. Huyện Tân Phú
2. Huyện Vĩnh Cửu
3. Huyện Định Quán
4. Huyện Trảng Bom
5. Huyện Thống Nhất
6. Huyện Cẩm Mỹ
7. Huyện Long Thành
8. Huyện Xuân Lộc
9. Huyện Nhơn Trạch
Thị xã
Thị xã Long Khánh
46. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Vũng Tàu
2. Thành phố Bà Rịa
Huyện
1. Huyện Châu Đức
2. Huyện Xuyên Mộc
3. Huyện Long Điền
4. Huyện Đất Đỏ
5. Huyện Tân Thành
6. Huyện Côn Đảo
47. Tỉnh Long An
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Tân An
Huyện
1. Huyện Tân Hưng
2. Huyện Vĩnh Hưng
3. Huyện Mộc Hóa
4. Huyện Tân Thạnh
5. Huyện Thạnh Hóa
6. Huyện Đức Huệ
7. Huyện Đức Hòa
8. Huyện Bến Lức
9. Huyện Thủ Thừa
10. Huyện Tân Trụ
11. Huyện Cần Đước
12. Huyện Cần Giuộc
13. Huyện Châu Thành
Thị xã
Thị xã Kiến Tường
48. Tỉnh Tiền Giang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Mỹ Tho
Huyện
1. Huyện Tân Phước
2. Huyện Cái Bè
3. Huyện Cai Lậy
4. Huyện Châu Thành
5. Huyện Chợ Gạo
6. Huyện Gò Công Tây
7. Huyện Gò Công Đông
8. Huyện Tân Phú Đông
Thị xã
1. Thị xã Gò Công
2. Thị xã Cai Lậy
49. Tỉnh Bến Tre
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Bến Tre
Huyện
1. Huyện Châu Thành
2. Huyện Chợ Lách
3. Huyện Mỏ Cày Nam
4. Huyện Giồng Trôm
5. Huyện Bình Đại
6. Huyện Ba Tri
7. Huyện Thạnh Phú
8. Huyện Mỏ Cày Bắc
50. Tỉnh Trà Vinh
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Trà Vinh
Huyện
1. Huyện Càng Long
2. Huyện Cầu Kè
3. Huyện Tiểu Cần
4. Huyện Châu Thành
5. Huyện Cầu Ngang
6. Huyện Trà Cú
7. Huyện Duyên Hải
Thị xã
Thị xã Duyên Hải
51. Tỉnh Vĩnh Long
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Vĩnh Long
Huyện
1. Huyện Long Hồ
2. Huyện Mang Thít
3. Huyện Vũng Liêm
4. Huyện Tam Bình
5. Huyện Trà Ôn
6. Huyện Bình Tân
Thị xã
Thị xã Bình Minh
52. Tỉnh Đồng Tháp
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Cao Lãnh
2. Thành phố Sa Đéc
Huyện
1. Huyện Tân Hồng
2. Huyện Hồng Ngự
3. Huyện Tam Nông
4. Huyện Tháp Mười
5. Huyện Cao Lãnh
6. Huyện Thanh Bình
7. Huyện Lấp Vò
8. Huyện Lai Vung
9. Huyện Châu Thành
Thị xã
Thị xã Hồng Ngự
53. Tỉnh An Giang
Thành phố thuộc tỉnh
1. Thành phố Long Xuyên
2. Thành phố Châu Đốc
Huyện
1. Huyện An Phú
2. Huyện Phú Tân
3. Huyện Châu Phú
4. Huyện Tịnh Biên
5. Huyện Tri Tôn
6. Huyện Châu Thành
7. Huyện Chợ Mới
8. Huyện Thoại Sơn
Thị xã
Thị xã Tân Châu
54. Tỉnh Kiên Giang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Rạch Giá
Huyện
1. Huyện Kiên Lương
2. Huyện Hòn Đất
3. Huyện Tân Hiệp
4. Huyện Châu Thành
5. Huyện Giồng Riềng
6. Huyện Gò Quao
7. Huyện An Biên
8. Huyện An Minh
9. Huyện Vĩnh Thuận
10. Huyện Phú Quốc
11. Huyện Kiên Hải
12. Huyện U Minh Thượng
13. Huyện Giang Thành
Thị xã
Thị xã Hà Tiên
55. Tỉnh Hậu Giang
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Vị Thanh
Huyện
1. Huyện Châu Thành A
2. Huyện Châu Thành
3. Huyện Phụng Hiệp
4. Huyện Vị Thuỷ
5. Huyện Long Mỹ
Thị xã
1. Thị xã Ngã Bảy
2. Thị xã Long Mỹ
56. Tỉnh Sóc Trăng
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Sóc Trăng
Huyện
1. Huyện Châu Thành
2. Huyện Kế Sách
3. Huyện Mỹ Tú
4. Huyện Cù Lao Dung
5. Huyện Long Phú
6. Huyện Mỹ Xuyên
7. Huyện Thạnh Trị
8. Huyện Trần Đề
Thị xã
1. Thị xã Vĩnh Châu
2. Thị xã Ngã Năm
57. Tỉnh Bạc Liêu
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Bạc Liêu
Huyện
1. Huyện Hồng Dân
2. Huyện Phước Long
3. Huyện Vĩnh Lợi
4. Huyện Đông Hải
5. Huyện Hoà Bình
Thị xã
Thị xã Giá Rai
58. Tỉnh Cà Mau
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố Cà Mau
Huyện
1. Huyện U Minh
2. Huyện Thới Bình
3. Huyện Trần Văn Thời
4. Huyện Cái Nước
5. Huyện Đầm Dơi
6. Huyện Năm Căn
7. Huyện Phú Tân
8. Huyện Ngọc Hiển
Thành phố trực thuộc Trung ương
1. Thành phố Hà Nội
Quận
1. Quận Ba Đình
2. Quận Hoàn Kiếm
3. Quận Tây Hồ
4. Quận Long Biên
5. Quận Cầu Giấy
6. Quận Đống Đa
7. Quận Hai Bà Trưng
8. Quận Hoàng Mai
9. Quận Thanh Xuân
10. Quận Nam Từ Liêm
11. Quận Bắc Từ Liêm
12. Quận Hà Đông
Huyện
1. Huyện Sóc Sơn
2. Huyện Đông Anh
3. Huyện Gia Lâm
4. Huyện Thanh Trì
5. Huyện Mê Linh
6. Huyện Ba Vì
7. Huyện Phúc Thọ
8. Huyện Đan Phượng
9. Huyện Hoài Đức
10. Huyện Quốc Oai
11. Huyện Thạch Thất
12. Huyện Chương Mỹ
13. Huyện Thanh Oai
14. Huyện Thường Tín
15. Huyện Phú Xuyên
16. Huyện Ứng Hòa
17. Huyện Mỹ Đức
Thị xã
Thị xã Sơn Tây
2. Thành phố Hải Phòng
Quận
1. Quận Hồng Bàng
2. Quận Ngô Quyền
3. Quận Lê Chân
4. Quận Hải An
5. Quận Kiến An
6. Quận Đồ Sơn
7. Quận Dương Kinh
Huyện
1. Huyện Thuỷ Nguyên
2. Huyện An Dương
3. Huyện An Lão
4. Huyện Kiến Thuỵ
5. Huyện Tiên Lãng
6. Huyện Vĩnh Bảo
7. Huyện Cát Hải
8. Huyện Bạch Long Vĩ
3. Thành phố Đà Nẵng
Quận
1. Quận Liên Chiểu
2. Quận Thanh Khê
3. Quận Hải Châu
4. Quận Sơn Trà
5. Quận Ngũ Hành Sơn
6. Quận Cẩm Lệ
Huyện
1. Huyện Hòa Vang
2. Huyện Hoàng Sa
4. Thành phố Hồ Chí Minh
Quận
1. Quận 1
2. Quận 12
3. Quận Thủ Đức
4. Quận 9
5. Quận Gò Vấp
6. Quận Bình Thạnh
7. Quận Tân Bình
8. Quận Tân Phú
9. Quận Phú Nhuận
10. Quận 2
11. Quận 3
12. Quận 10
13. Quận 11
14. Quận 4
15. Quận 5
16. Quận 6
17. Quận 8
18. Quận Bình Tân
19. Quận 7
Huyện
1. Huyện Củ Chi
2. Huyện Hóc Môn
3. Huyện Bình Chánh
4. Huyện Nhà Bè
5. Huyện Cần Giờ
5. Thành phố Cần Thơ
Quận
1. Quận Ninh Kiều
2. Quận Ô Môn
3. Quận Bình Thuỷ
4. Quận Cái Răng
5. Quận Thốt Nốt
Huyện
1. Huyện Vĩnh Thạnh
2. Huyện Cờ Đỏ
3. Huyện Phong Điền
4. Huyện Thới Lai
Tổng kết lại: Cho đến thời điểm hiện nay, chưa có thành phố nào thuộc nhóm Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương.