Ống 80A đường kính bao nhiêu

Bạn thân mến!
Có một sự thật là nếu đã là dân kỹ thuật, điều tiên quyết khi bạn làm về hệ thống đường ống thì bạn phải hiểu được kích thước đường ống. Cách quy đổi đường ống danh định DN sang MM như thế nào…

Ví dụ: đường ống DN25 thì kích thước đường ống ngoài là phi 32mm….

Đinh Nghĩa về kích thước đường ống danh định

Kích thước ống danh định [Nominal Pipe Size – NPS] là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp. Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định [nominal pipe size – NPS] đo bằng inch và một chỉ số danh định [schedule hay Sched. hoặc Sch.]. NPS thường bị gọi một cách không chính xác là Kích thước ống theo chuẩn Quốc gia [National Pipe Size], vì sự nhầm lẫn với national pipe thread [NPT]. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn kích thước ống khác, xem thêm pipe [material] – sizes. Tên tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng của châu Âu với NPS là DN [diamètre nominal hay nominal diameter], trong đó, kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB [cỡ ống danh định – nominal bore] cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.

Dựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống [outside diameter OD] và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây, được dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M. Ví dụ, NPS 14 Sch 40 có đường kính ngoài 14 inch và dày 0,437 inch. Tuy nhiên, giá trị NPS và đường kính ngoài [OD] thường không bằng nhau, điều này có thể gây ra nhiều nhầm lẫn.

  • Với ống có NPS từ ⅛ đến 12 inch, giá trị NPS và OD luôn khác nhau. Ví dụ, OD của ống NPS 12 lại là 12,75 inch. Để tìm OD thực sự cho mỗi giá trị NPS, ta phải tra bảng dưới đây. [Chú ý rằng với tubing, giá trị NPS luôn là OD.]
  • Với ống có NPS trên 14 inch, giá trị NPS và OD luôn bằng nhau. Nói cách khác, ống NPS 14 có OD thực là 14 inch.

Lý do cho sự khác biệt với các ống NPS từ ⅛ tới 12 inch là những giá trị NPS này ban đầu được đặt bằng với đường kính trong [inside diameter ID] dựa vào tiêu chuẩn bề dày ống vào thời đó. Tuy nhiên, khi danh mục độ dày thành ống tăng lên, đường kính trong thay đổi và NPS chỉ đưa ra giá trị không trực tiếp liên quan đến đường kính trong và đường kính ngoài.

Khi cho giá trị NPS, với mỗi đường kính ngoài cố định và chiều dày ống tăng dần theo chỉ số danh định trong bảng. Khi cho giá trị danh định, đường kính ngoài tăng dần theo chỉ số NPS trong khi chiều dày không đổi hoặc tăng dần. Sử dụng các bảng trong ASME B31.3, ta có thể chỉ ra rằng áp lực chịu đựng của ống giảm tỉ lệ với sự tăng của NPS trong khi chỉ số danh định không đổi.

Cả hai loại ống polyvinyl clorua [PVC] và chlorinated polyvinyl clorua [CPVC] đều được chế tạo theo kích thước NPS.

Các Nhầm Lẫn Thường Gặp

Thực tế khi bạn hoạt động trong lĩnh vực hệ thống đường ống. Thỉnh thoảng bạn sẽ gặp phải nhưng cách đọc kiểu như

DN25 thì

Có nhiều bạn nhầm lẫn DN15 là đường ống Ø15 , là điều hoàn toàn sai bạn nhé

Trường hợp này mình thấy ở nhiều bạn vừa mới ra trường, vô công ty và chém gió , đọc bản vẽ DN15  => Ø15, nhưng ra đo thì lại là Ø 21.34 mm hỏi mình sao kỳ vậy .


THÉP ỐNG HÀN, ỐNG THÉP ĐÚC

 
  • Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,,  API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
  • Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính: Phi 10 - Phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC: Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC THAM KHẢO
             

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN610.31.24SCH100,28DN610.31.45SCH300,32DN610.31.73SCH400.37DN610.31.73SCH.STD0.37DN610.32.41SCH800.47DN610.32.41SCH. XS0.47Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN813.71.65SCH100,49DN813.71.85SCH300,54DN813.72.24SCH400.63DN813.72.24SCH.STD0.63DN813.73.02SCH800.80DN813.73.02SCH. XS0.80Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN1017.11.65SCH100,63DN1017.11.85SCH300,7DN1017.12.31SCH400.84DN1017.12.31SCH.STD0.84DN1017.13.20SCH800.10DN1017.13.20SCH. XS0.10Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN1521.32.11SCH101.00DN1521.32.41SCH301.12DN1521.32.77SCH401.27DN1521.32.77SCH.STD1.27DN1521.33.73SCH801.62DN1521.33.73SCH. XS1.62DN1521.34.781601.95DN1521.37.47SCH. XXS 2.55Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN 2026,71,65SCH51,02DN 2026,72,1SCH101,27DN 2026,72,87SCH401,69DN 2026,73,91SCH802,2DN 2026,77,8XXS3,63Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN2533,41,65SCH51,29DN2533,42,77SCH102,09DN2533,43,34SCH402,47DN2533,44,55SCH803,24DN2533,49,1XXS5,45Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN3242,21,65SCH51,65DN3242,22,77SCH102,69DN3242,22,97SCH302,87DN3242,23,56SCH403,39DN3242,24,8SCH804,42DN3242,29,7XXS7,77Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3Tên hàng hóaĐường kínhO.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN4048,31,65SCH51,9DN4048,32,77SCH103,11DN4048,33,2SCH303,56DN4048,33,68SCH404,05DN4048,35,08SCH805,41DN4048,310,1XXS9,51Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN5060,31,65SCH52,39DN5060,32,77SCH103,93DN5060,33,18SCH304,48DN5060,33,91SCH405,43DN5060,35,54SCH807,48DN5060,36,35SCH1208,44DN5060,311,07XXS13,43Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN65732,1SCH53,67DN65733,05SCH105,26DN65734,78SCH308,04DN65735,16SCH408,63DN65737,01SCH8011,4DN65737,6SCH12012,25DN657314,02XXS20,38Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN65762,1SCH53,83DN65763,05SCH105,48DN65764,78SCH308,39DN65765,16SCH409,01DN65767,01SCH8011,92DN65767,6SCH12012,81DN657614,02XXS21,42Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN8088,92,11SCH54,51DN8088,93,05SCH106,45DN8088,94,78SCH309,91DN8088,95,5SCH4011,31DN8088,97,6SCH8015,23DN8088,98,9SCH12017,55DN8088,915,2XXS27,61Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN90101,62,11SCH55,17DN90101,63,05SCH107,41DN90101,64,78SCH3011,41DN90101,65,74SCH4013,56DN90101,68,1SCH8018,67DN90101,616,2XXS34,1Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN100114,32,11SCH55,83DN100114,33,05SCH108,36DN100114,34,78SCH3012,9DN100114,36,02SCH4016,07DN100114,37,14SCH6018,86DN100114,38,56SCH8022,31DN100114,311,1SCH12028,24DN100114,313,5SCH16033,54Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN1201276,3SCH4018,74DN1201279SCH8026,18Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN125141,32,77SCH59,46DN125141,33,4SCH1011,56DN125141,36,55SCH4021,76DN125141,39,53SCH8030,95DN125141,314,3SCH12044,77DN125141,318,3SCH16055,48Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN150168,32,78SCH511,34DN150168,33,4SCH1013,82DN150168,34,7819,27DN150168,35,1620,75DN150168,36,3525,35DN150168,37,11SCH4028,25DN150168,311SCH8042,65DN150168,314,3SCH12054,28DN150168,318,3SCH16067,66Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN200219,12,769SCH514,77DN200219,13,76SCH1019,96DN200219,16,35SCH2033,3DN200219,17,04SCH3036,8DN200219,18,18SCH4042,53DN200219,110,31SCH6053,06DN200219,112,7SCH8064,61DN200219,115,1SCH10075,93DN200219,118,2SCH12090,13DN200219,120,6SCH140100,79DN200219,123SCH160111,17Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN250273,13,4SCH522,6DN250273,14,2SCH1027,84DN250273,16,35SCH2041,75DN250273,17,8SCH3051,01DN250273,19,27SCH4060,28DN250273,112,7SCH6081,52DN250273,115,1SCH8096,03DN250273,118,3SCH100114,93DN250273,121,4SCH120132,77DN250273,125,4SCH140155,08DN250273,128,6SCH160172,36Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323[325]Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN300323,94,2SCH533,1DN300323,94,57SCH1035,97DN300323,96,35SCH2049,7DN300323,98,38SCH3065,17DN300323,910,31SCH4079,69DN300323,912,7SCH6097,42DN300323,917,45SCH80131,81DN300323,921,4SCH100159,57DN300323,925,4SCH120186,89DN300323,928,6SCH140208,18DN300323,933,3SCH160238,53Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN350355,63,962SCH5s34,34DN350355,64,775SCH541,29DN350355,66,35SCH1054,67DN350355,67,925SCH2067,92DN350355,69,525SCH3081,25DN350355,611,1SCH4094,26DN350355,615,062SCH60126,43DN350355,612,7SCH80S107,34DN350355,619,05SCH80158,03DN350355,623,8SCH100194,65DN350355,627,762SCH120224,34DN350355,631,75SCH140253,45DN350355,635,712SCH160281,59Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN400406,44,2ACH541,64DN400406,44,78SCH10S47,32DN400406,46,35SCH1062,62DN400406,47,93SCH2077,89DN400406,49,53SCH3093,23DN400406,412,7SCH40123,24DN400406,416,67SCH60160,14DN400406,412,7SCH80S123,24DN400406,421,4SCH80203,08DN400406,426,2SCH100245,53DN400406,430,9SCH120286DN400406,436,5SCH140332,79DN400406,440,5SCH160365,27Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN450457,24,2SCH 5s46,9DN450457,24,2SCH 546,9DN450457,24,78SCH 10s53,31DN450457,26,35SCH 1070,57DN450457,27,92SCH 2087,71DN450457,211,1SCH 30122,05DN450457,29,53SCH 40s105,16DN450457,214,3SCH 40156,11DN450457,219,05SCH 60205,74DN450457,212,7SCH 80s139,15DN450457,223,8SCH 80254,25DN450457,229,4SCH 100310,02DN450457,234,93SCH 120363,57DN450457,239,7SCH 140408,55DN450457,245,24SCH 160459,39Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN5005084,78SCH 5s59,29DN5005084,78SCH 559,29DN5005085,54SCH 10s68,61DN5005086,35SCH 1078,52DN5005089,53SCH 20117,09DN50050812,7SCH 30155,05DN5005089,53SCH 40s117,09DN50050815,1SCH 40183,46DN50050820,6SCH 60247,49DN50050812,7SCH 80s155,05DN50050826,2SCH 80311,15DN50050832,5SCH 100380,92DN50050838,1SCH 120441,3DN50050844,45SCH 140507,89DN50050850SCH 160564,46Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610Tên hàng hóaĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúc[mm][mm][ SCH][Kg/m]DN6006105,54SCH 5s82,54DN6006105,54SCH 582,54DN6006106,35SCH 10s94,48DN6006106,35SCH 1094,48DN6006109,53SCH 20141,05DN60061014,3SCH 30209,97DN6006109,53SCH 40s141,05DN60061017,45SCH 40254,87DN60061024,6SCH 60354,97DN60061012,7SCH 80s186,98DN60061030,9SCH 80441,07DN60061038,9SCH 100547,6DN60061046SCH 120639,49DN60061052,4SCH 140720,2DN60061059,5SCH 160807,37

Ống 1 inch đường kính bao nhiêu?

Inch
DN [mm]
Độ dày thành ống [mm]
1
25
1,651
1 1/4
32
1,651
1 1/2
40
1,651
2
50
1,651
Các loại đơn vị đo đường kính ống nước hiện nay - Điện máy XANHwww.dienmayxanh.com › kinh-nghiem-hay › cac-loai-don-vi-do-duong-k...null

Phí 90 DN bao nhiêu?

Bảng quy đổi tiêu chuẩn ống thép.

Ống Phi 25 đường kính bao nhiêu?

Phân biệt và quy đổi các loại đường kính ống PVC, PRR, ống thép.

Ống 150a phí bao nhiêu?

Ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN150 là loại ống thép hàn mạ kẽm phi 168.3 có độ dày 3.96mm.

Chủ Đề