Phòng âm nhạc trong tiếng anh là gì

Địa điểm âm nhạc, hay còn gọi là tụ điểm âm nhạc hay tụ điểm ca nhạc (tiếng Anh: music venue), là bất kỳ địa điểm nào được dùng để tổ chức buổi hòa nhạc hay biểu diễn nhạc kịch. Nó rất đa dạng cả về quy mô và địa điểm, từ một quán cà phê nhỏ chuyên trình diễn dân ca, một bục dàn nhạc ngoài trời hoặc một phòng hòa nhạc cho đến một sân vận động ngoài trời. Theo đặc thù riêng thì các dạng tụ điểm khác nhau sẽ chuyên để trình diễn các dòng nhạc khác nhau.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hội chợ thương mại
  • Không gian nghệ thuật
  • Trung tâm biểu diễn nghệ thuật
  • Khán thính phòng
  • Phòng hòa nhạc
  • Trung tâm văn hóa
  • Cung văn hóa
  • Lịch sử âm nhạc
  • Lễ hội âm nhạc
  • Danh sách địa điểm âm nhạc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Phòng âm nhạc trong tiếng anh là gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Địa điểm âm nhạc.

'Schoolyard' chỉ khu vực sân trường, 'the principal's office' là phòng hiệu trưởng, 'playground' chỉ sân chơi.

Phòng âm nhạc trong tiếng anh là gì

Ảnh: 7ESL

STT Từ vựng Nghĩa 1 the schoolyard sân trường 2 the principal's office phòng hiệu trưởng 3 a classroom một phòng/lớp học 4 the music room phòng âm nhạc 5 the art room phòng nghệ thuật 6 the computer room phòng máy tính 7 the library thư viện 8 the lockers tủ khoá 9 the pool bể bơi 10 the baseball field sân bóng chày 11 the playground sân chơi 12 the bathroom phòng vệ sinh/phòng tắm

Cho tôi hỏi "phòng nhạc" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Cải tạo bắt đầu vào cuối thập niên 1980, với các sáng kiến như hệ thống tàu Metrolink, phòng hoà nhạc Bridgewater, hội trường Manchester Arena, và (tại Salford) cải tạo cảng thành Salford Quays.

Regeneration began in the late 1980s, with initiatives such as the Metrolink, the Bridgewater Concert Hall, the Manchester Arena, and (in Salford) the rebranding of the port as Salford Quays.

Và đó là lý do tại sao tôi đã chơi không chỉ trong các phòng hoà nhạc mà còn cả trên đường, trên mạng, trong không trung: để cảm nhận trạng thái kì điệu đó, để thực sự lắng nghe, và để lắng nghe không đánh giá.

And that is why I have played not only in the concert hall but also on the street, online, in the air: to feel that state of wonder, to truly listen, and to listen without prejudice.

Boucher hoà âm các ca khúc trên Sân khấu Eastwood, trong khi Stone hoà âm nhạc nền tại phòng thu riêng của Beck ở Santa Monica, California.

Boucher mixed the songs at the Eastwood stage, while Stone mixed the score at Beck's personal studio in Santa Monica, California.

Dive Bar Tour, được tài trợ bởi Bud Light, là chuyến lưu diễn hoà nhạc quảng bá của ca sĩ người Mỹ Lady Gaga, nhằm quảng bá album phòng thu thứ năm của cô, Joanne (2016).

The Bud Light x Lady Gaga Dive Bar Tour was a promotional concert tour by American singer Lady Gaga, sponsored by Bud Light, in support of the singer's fifth studio album Joanne (2016).

Phần hoà nhạc của dàn nhạc cuối cùng của cả các bài hát lẫn nhạc nền phim được thu âm tại Sân khấu Eastwood Scoring Stage trong khu đất phòng thu của Warner Bros. ở Burbank với một dàn nhạc gồm 80 nhạc cụ và 32 ca sĩ, trong đó có ca sĩ người Na Uy Norwegian Christine Hals.

The final orchestrations of both the songs and score were all recorded at the Eastwood Scoring Stage on the Warner Bros. Pictures studio lot in Burbank by an 80-piece orchestra, featuring 32 vocalists, including native Norwegian Christine Hals.

Phòng hòa nhạc là nơi diễn ra các buổi hòa nhạc hay các buổi trình diễn về âm nhạc lớn. Là nơi gồm một hay nhiều ngày sĩ biểu diễn về lĩnh vực âm nhạc như hát opera, đành violin, đàn piano… cho đám đông khán giả ngồi phía dưới để thưởng thức.

1.

Chúng tôi sẽ phát sóng từ phòng hòa nhạc Walt Disney trong suốt buổi tối.

We will be broadcasting from the Walt Disney Concert Hall throughout the evening.

2.

Hút thuốc bị cấm trong phòng hòa nhạc.

Smoking is forbidden in the concert hall.

Một số từ vựng về các địa điểm thưởng thức nghệ thuật nè!

- lễ hội âm nhạc: music festival

- buổi hoà nhạc: concert

- buổi hoà nhạc ô-pê-ra: opera concert

- buổi hoà nhạc cổ điển: classical concert

- rạp chiếu phim: cinema

- bảo tàng: museum

- buổi triển lãm: exhibition

Phòng âm nhạc trong tiếng Anh gọi là gì?

concert-hall Chúng tôi sẽ tường thuật trực tiếp từ phòng hoà nhạc Walt Disney trong suốt buổi tối. We will be broadcasting from the Walt Disney Concert Hall throughout the evening.

Âm nhạc trong tiếng Anh gọi là gì?

Âm nhạc (Tiếng Anh: music) là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe.

A massive hit là gì?

A massive hit (n): Bài hát nổi tiếng. Sing along to (v): hát theo. Adore/ be in to (v): ưu ái, ngưỡng mộ/ chìm đắm vào. Dull/ boring (adj): chán, tẻ nhạt.

Âm nhạc độc trong tiếng Anh là gì?

music, musical là các bản dịch hàng đầu của "âm nhạc" thành Tiếng Anh.