Phương trình hóa học sắt tác dụng với axit sunfuric

Những câu hỏi liên quan

Cho các kim loại kẽm, nhôm, sắt lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.

a] Viết các phương trình phản ứng.

b] Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit sunfuric? Kim loại nào cho nhiều khi hiđro nhất?

c] Nếu thu được cùng một thể tích khí hiđro thì khối lượng kim loại nào nhỏ nhất?

Cho 2,8 g sắt [Fe] tác dụng với axit sunfuric [H2SO4] tạo thành muối sắt [II] sunfat [FeSO4] và khí hiđro [H2]

a] viết phương trình hóa học .

b] tính khối lượng muối sắt [] sunfat thu được .

Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt [II] suafua và có khí bay lên

A.Fe+H2SO4→FeSO4+H2B.Fe+H2SO4→Fe2SO4+H2C.Fe+H2SO4→FeSO4+S2D.Fe+H2SO4→FeSO4+H2S

Tạo tài khoản với

Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2

2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe [sắt] phản ứng với H2SO4 [axit sulfuric] để tạo ra Fe2[SO4]3 [sắt [III] sulfat], H2O [nước], SO2 [lưu hùynh dioxit] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng phương trình
2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2


Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Phản ứng oxi-hoá khử

cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe [sắt] tác dụng H2SO4 [axit sulfuric] và tạo ra chất Fe2[SO4]3 [sắt [III] sulfat], H2O [nước], SO2 [lưu hùynh dioxit] dưới điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 là gì ?

Sắt [Fe] tan dần trong dung dịch và sinh ra khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxit [SO2].

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe2[SO4]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra Fe2[SO4]3 [sắt [III] sulfat]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2[SO4]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra Fe2[SO4]3 [sắt [III] sulfat]

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra SO2 [lưu hùynh dioxit]


Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và c� ...

H2SO4 [axit sulfuric]


Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...


sắt [III] sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụ ...

H2O [nước ]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

SO2 [lưu hùynh dioxit ]


Sản xuất axit sunfuric[Ứng dụng quan trọng nhất] Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng [dư], kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 [đktc]. Khối lượng của Fe trong 2m gam X là

A. 4,48 B. 11,2 C. 16,8

D. 1,12

Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3 B. 4 C. 2

D. 1

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt [II] ?

A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt [II] ?

A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Cho từng chất Fe, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:

A. 8 B. 6 C. 7

D. 5

Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

A. 2 B. 1 C. 4

D. 3

Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:

A. 2 B. 1 C. 4

D. 3

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan


Cập Nhật 2022-07-28 07:29:51pm


Video liên quan

Chủ Đề