Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
反义词 [fǎnyìcí: từ trái nghĩa] là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau, được sử dụng để tạo mối liên hệ tương phản, giúp biểu đạt thêm sinh động và ấn tượng hơn. Bài viết này mình xin giới thiệu cho các bạn những cặp từ vựng trái nghĩa thông dụng trong tiếng Trung và cách sử dụng chúng, đừng bỏ qua chủ đề bổ ích này nhé!
Tiếng Trung mặc cả giá
Tỏ tình tiếng Trung
Những cặp từ trái nghĩa thông dụng
1. 双 shuāng: đôi
单 dān: đơn
2.小 xiǎo: nhỏ
大 dà: to
3. 前 qián: trước
后 hòu: sau
4. 左 zuǒ: trái
右 yòu: phải
5. 多 duō: nhiều
少 shǎo: ít
6. 来 lái: đến
去 qù: đi
7. 天 tiān: trời
地 dì: đất
8. 黑 hēi: đen
白 bái: trắng
9. 里 lǐ: trong
外 wài: ngoài
10. 高 gāo: cao
低 dī: thấp
11. 远 yuǎn: xa
近 jìn: gần
12. 早 zǎo: sớm
晚 wǎn: muộn
13. 有 yǒu: có
无 wú: không
14. 买 mǎi: mua
卖 mài: bán
15. 美 méi: đẹp
丑 chǒu: xấu
16.粗 cū: thô
细 xì: mịn
17. 真 zhēn: thật
假 jiǎ: giả
18. 苦 kǔ: đắng
甜 tián: ngọt
19 .首 shǒu: đầu
末 mò: cuối
20. 正 zhèng: chính
反 fǎn: phản
21. 胆小 dǎn xiǎo: nhát gan
勇敢 yǒnggǎn: dũng cảm
22. 坚硬 jiānyìng: cứng rắn
柔软 róuruǎn: mềm yếu
23. 暗淡 àndàn: ảm đạm
明亮 míngliàng: tươi sáng
24. 乐观 lèguān: lạc quan
悲观 bēiguān: bi quan
25. 凶恶 xiōng’è: hung ác
善良 shànliáng: thiện lương
26. 浪费 làngfèi: lãng phí
节省 jiéshěng: tiết kiệm
27. 怀疑 huáiyí: hoài nghi
相信 xiāngxìn: tin tưởng
28. 先进 xiānjìn: tiên tiến
落后 luòhòu: lạc hậu
29. 陌生 mòshēng: xa lạ
熟悉 shúxī: thân thuộc
30. 成功 chénggōng:thành công
失败 shībài: thất bại
31. 安全 ānquán: an toàn
危险 wéixiǎn: nguy hiểm
32. 优点 yōudiǎn: ưu điểm
缺点 quēdiǎn:nhược điểm
33. 寒冷 hánlěng: lạnh giá
温暖 wēnnuǎn: ấm áp
34. 喜欢 xǐhuān: yêu thích
讨厌 tǎoyàn: ghét bỏ
35. 复杂 fùzá: phức tạp
简单 jiǎndān: đơn giản
36. 高兴 gāoxìng: vui vẻ
难过 nánguò: buồn bã
37. 拒绝 jùjué : cự tuyệt
同意 tóngyì: đồng ý
38. 团结 tuánjié: đoàn kết
分裂 fēnliè: chia rẽ
39. 平常 píngcháng:bình thường
奇特 qítè: đặc biệt
40. 犹豫 yóuyù: do dự
坚定 jiāndìng: kiên định
Một số câu có sử dụng những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung:
VD:
1. 你走得太慢了,能走得快一点吗?
Nǐ zǒu de tài màn le, néng zǒu de kuài yīdiǎn ma?
Bạn đi chậm quá, có thể bước nhanh hơn chút được không?
2. 这个西瓜可真甜,那个李子有点苦。
Zhège xīguā kě zhēn tián, nàgè lǐzi yǒudiǎn kǔ.
Quả dưa này thật ngọt, còn quả mận kia thì hơi đắng.
3. 冬天很冷,夏天很热。
Dōngtiān hěn lěng, xiàtiān hěn rè.
Mùa đông rất lạnh, mùa hè rất nóng
4. 虚心使人进步,骄傲使人落后。
Xūxīn shǐ rén jìnbù, jiāo’ào shǐ rén luòhòu.
Khiêm tốn giúp ta tiến bộ, kiêu ngạo khiến ta thụt lùi.
5. 失败是成功之母
Shībài shì chénggōng zhī mǔ
Thất bại là mẹ thành công
Ngoài ra những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung còn được kết hợp để tạo ra những thành ngữ hay cụm từ bốn chữ với nội dung vô cùng phong phú và ý nghĩa:
1. 有名无实Yǒumíngwúshí: hữu danh vô thực
2. 进退两难Jìntuìliǎngnán: tiến thoái lưỡng nan
3. 始终如一Shǐzhōngrúyī: thủy chung như một
4. 东张西望Dōngzhāngxīwàng: nhìn đông nhìn tây
5. 里应外合Lǐyìngwàihé: nội ứng ngoại hợp
6. 同甘共苦Tónggāngòngkǔ: đồng cam cộng khổ
7. 喜新厌旧Xǐxīnyànjiù: có mới nới cũ
8. 凶多吉少Xiōngduōjíshǎo: lành ít dữ nhiều
9. 惊天动地Jīngtiāndòngdì: kinh thiên động địa
10. 贪生怕死Tānshēngpàsǐ: tham sống sợ chết
Một số câu ví dụ sử dụng những cụm từ bốn chữ trên:
1. 他是个有名无实的学者。
Tā shì ge yǒumíngwúshí de xuézhě.
Anh ấy là một học giả hữu danh vô thực.
2. 这件事情到底该帮他还是帮她呢,我真是进退两难。
Zhè jiàn shìqíng dàodǐ gāi bāng tā háishì bāng tā ne, wǒ zhēnshi jìntuìliǎngnán.
Chuyện này nên giúp anh ấy hay là giúp cô ấy đây, thật là tiến thoái lưỡng nan.
3. 即使遇到再大的困难,也不能出卖曾经和你同甘共苦的人。
Jíshǐ yù dào zài dà de kùnnán, yě bùnéng chūmài céngjīng hé nǐ tónggāngòngkǔ de rén.
Dù có gặp khó khăn đến đâu, cùng đừng bao giờ phản bội người từng đồng cam cộng khổ với bạn.
Học những cụm từ trái nghĩa trong tiếng Trung là phương pháp học vô cùng hiệu quả để nâng cao khả năng ghi nhớ cũng như lượng từ vựng tiếng Trung của bạn đấy. Hãy thử liệt kê xem có bao nhiêu cặp từ trái nghĩa khác ngoài những cặp từ trên nhé, chúc các bạn học thật tốt.
Học thuộc từ vựng tiếng Trung bằng cách học các cặp từ trái nghĩa là một trong những phương pháp vô cùng lý thú và bổ ích. Giúp các bạn có thể tiếp thu từ mới một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Cùng ChineseRd học các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!
Cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Trung
1 | 上 – 下 | shàng – xià | Trên – dưới |
2 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
3 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – sau |
4 | 里 – 外 | lǐ – wài | Trong – ngoài |
5 | 进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – lùi |
6 | 来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
7 | 大 – 小 | Dà – xiǎo | Lớn – nhỏ |
8 | 多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
9 | 高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
10 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
11 | 好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
12 | 黑 – 白 | hēi – bái | Đen – trắng |
13 | 天 – 地 | tiān – Dì | Trời – đất |
14 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
15 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – hẹp |
16 | 新 – 旧 | xīn – jiù | Mới – cũ |
17 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – cười |
18 | 爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – ghét |
19 | 强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – yếu |
20 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – võ |
21 | 重 – 轻 | zhòng – qīng | Nặng – nhẹ |
22 | 开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt |
23 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – nóng |
24 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – thua |
25 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – đuôi |
26 | 远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
27 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – sai |
28 | 浓 – 淡 | nóng – dàn | Đậm – nhạt |
29 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – trừ |
30 | 薄 – 厚 | báo – hòu | Mỏng – dày |
31 | 阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
32 | 问 – 答 | wèn – dá | Hỏi – đáp |
33 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | Đói – no |
34 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | Lỏng – chặt |
35 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – giả |
36 | 咸 – 淡 | xián – dàn | Mặn – nhạt |
37 | 老 – 少 | lǎo – shǎo | Già – trẻ |
38 | 直 – 弯 | zhí – wān | Thẳng – cong |
39 | 善 – 恶 | shàn – è | Thiện – ác |
40 | 深 – 浅 | shēn – qiǎn | Sâu – cạn |
41 | 长 – 短 | zhǎng – duǎn | Dài – ngắn |
42 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – tư |
43 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – phúc |
44 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – tĩnh |
45 | 美 – 丑 | měi – chǒu | Đẹp – xấu |
Chúc các bạn học tốt!
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]
hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]
hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]
Email: Email:
Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Instagram: #tiengtrungchineserd