Receding hairline là gì

pale/ fair /olive /dark/ tanned skin

Da nhợt nhạt/ trắng/ màu oliu [xanh vàng nhạt] /tối màu/ rám nắng/

dry /oily/ smooth/ rough/ leathery/ wrinkled skin

Da khô/ nhờn/ mịn/ xù xì/ nhám như da thuộc/ nhăn nheo

a dark/ pale/ light/ sallow/ ruddy/ olive/ swarthy/ clear complexion

Nước da tối màu/ nhạt/ sáng màu/ vàng vọt/ hồng hào/ màu oliu/ ngăm đen/ sáng sủa

deep/ fine/ little/ facial wrinkles

Nếp nhăn sâu/ rõ/ ít/ trên khuôn mặt

blonde/ blond/ fair/ [light/dark] brown/ black/ auburn/ red/ ginger/ grey hair

Tóc màu vàng hoe/ sáng màu/ nâu [nhạt/đậm]/ đen/ nâu vàng/ đỏ/ màu gừng/ xám

straight/ curly/ wavy/ frizzy/ spiky hair

Tóc thẳng/ xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp/ có chóp nhọn lên

thick/ thin/ fine/ bushy/ thinning hair

Tóc dày/ thưa/ mỏng/ rậm/ thưa, lơ thơ

dyed/ bleached/ soft/ silky/ dry/ greasy/ shiny hair

tóc nhuộm/ nhuộm trắng/ mềm/ mượt/ khô/ nhờn/ sáng bóng

long/ short/ shoulder-length/ cropped hair

Tóc dài/ ngắn/ ngang vai/ đơ-mi

a bald/ balding/ shaved head

Đầu hói/trọc

a receding hairline

Đường tóc hớt lui về phía sau

[Ngày đăng: 07-03-2022 22:23:37]

Nếu bạn là nhân viên ở các salon tóc quốc tế, hay đi cắt tóc tại một hiệu nước ngoài thì việc học từ vựng tiếng anh về tóc là rất cần thiết. Mời các bạn luyện tập từ mới qua bài viết sau của SGV.

Các kiểu tóc nam và nữ bằng tiếng Anh:

1. Từ vựng về kiểu tóc nữ:

 Bob /bɑːb/: Tóc ngắn

Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa

Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai

Braids /breɪdz/: Tóc tết 2 bên

Bun /bʌn/: Tóc búi

Long-wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng

Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc tỉa nhiều tầng

Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam

Straight hair /streɪt. her/: Tóc thẳng

Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn

Bangs /bæŋz/: Tóc mái

Perm /pɝːm/: Tóc uốn quăn

Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên

2. Từ vựng kiểu tóc và râu của nam:

Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn, tóc húi cua

Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép

Flattop /ˈflæt.tɑːp/: 2 bên cạo trọc, còn lại phần tóc giữa đầu

Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm

Long hair /lɑːŋ.her/: Tóc dài

Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu

Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc thẳng đứng

Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài

Beard /bɪrd/: Râu

Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc

Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ = Dreads /dredz/: Tóc tết thành các bím nhỏ

Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi [sau khi cạo râu]

Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm

Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh

Ex: Women with long wavy hair look very attractively.

[Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ].

Ex: Long time ago, he shaved head, long bear. But he looks very different now.

[Ngày xưa anh ấy trọc đầu, râu dài. Tuy nhiên, anh ấy giờ trông rất khác].

Ex: Girsl used to have braids when they were kids.

[Các cô gái thường hay để tóc tết hai bím khi họ còn là trẻ con].

Bài viết từ vựng tiếng Anh về tóc được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Phần 3 của chuỗi bài học mô tả người là Tóc và Làn da

Hair and Skin


  • pale/ fair /olive /dark/ tanned skin
    Da nhợt nhạt/ trắng/ màu oliu [xanh vàng nhạt] /tối màu/ rám nắng/
  • dry /oily/ smooth/ rough/ leathery/ wrinkled skin
    Da khô/ nhờn/ mịn/ xù xì/ nhám như da thuộc/ nhăn nheo
  • a dark/ pale/ light/ sallow/ ruddy/ olive/ swarthy/ clear complexion
    Nước da tối màu/ nhạt/ sáng màu/ vàng vọt/ hồng hào/ màu oliu/ ngăm đen/ sáng sủa
  • deep/ fine/ little/ facial wrinkles
    Nếp nhăn sâu/ rõ/ ít/ trên khuôn mặt
  • blonde/ blond/ fair/ [light/dark] brown/ black/ auburn/ red/ ginger/ grey hair
    Tóc màu vàng hoe/ sáng màu/ nâu [nhạt/đậm]/ đen/ nâu vàng/ đỏ/ màu gừng/ xám
  • straight/ curly/ wavy/ frizzy/ spiky hair
    Tóc thẳng/ xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp/ có chóp nhọn lên

spiky hair

  • thick/ thin/ fine/ bushy/ thinning hair
    Tóc dày/ thưa/ mỏng/ rậm/ thưa, lơ thơ
  • dyed/ bleached/ soft/ silky/ dry/ greasy/ shiny hair
    tóc nhuộm/ nhuộm trắng/ mềm/ mượt/ khô/ nhờn/ sáng bóng
  • long/ short/ shoulder-length/ cropped hair
    Tóc dài/ ngắn/ ngang vai/ đơ-mi

cropped hair

  • a bald/ balding/ shaved head
    Đầu hói/trọc
  • a receding hairline
    Đường tóc hớt lui về phía sau

    receding hairline

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

Video liên quan

Chủ Đề