Rejoice là gì

The desert shall rejoice, and blossom as the rose.".

Sa mạc sẽ mừng rỡ và trổ hoa như hoa hồng nở rộ.”.

For I said,“Don't let them rejoice over me-.

Vì con nói:“ Xin đừng để chúng mừng rỡ vì con.

Rejoice with your family in the beautiful land of life.”.

Vui vẻ với gia đình của bạn trên mảnh đất

tươi đẹp của cuộc sống.

But be glad and rejoice for ever in that which I create;

Hãy vui mừng và hoan hỉ luôn mãi nơi cái mà Ta tạo dựng;

It will be complicated but rejoice in the complications.

Nó sẽ phức tạp, nhưng hãy vui trong sự phức tạp đó.

Sing praise and rejoice, daughter of Zion.

Hát ca ngợi và hoan hỉ, con gái Si- ôn.

But if you rejoice, you naturally have a happy mind.

Nhưng nếu bạn hoan hỷ, bạn tự nhiên có một

tâm trí hạnh phúc.

Rejoice with the rejoicing; cry with the crying.

Hãy vui với người

vui,

khóc với người khóc.

The chariot of God is ten thousand fold: thousands rejoice.

Chiếc xe ngựa của Thiên Chúa là vạn lần: hàng ngàn hoan hỉ.

Tôi hoan hỷ trong cuộc đời vì lợi ích của chính nó.

Rejoice with those who are rejoicing.

Hãy vui với những người đang

vui

mừng.

Rejoice that your names are inscribed in heaven.".

Hãy mừng vì tên các ngươi đã ghi trên Thiên đàng.".

Hãy vui với những người đang

vui

mừng.

But rejoice that your names are written in heaven.”.

Nhưng hãy mừng vì tên các ngươi đã ghi trên thiên đàng.”.

Chúng ta hãy vui mừng và hớn hở.

I rejoice at life for its own sake.

Tôi hoan hỷ trong cuộc đời vì lợi ích của chính nó.

Rejoice with the rejoicing; cry with the crying.

Hãy vui với người

vui,

và khóc với người khóc.

Gaming fans around the world, rejoice.

Jojo những người hâm mộ around the world, Rejoice.

But now we must celebrate and rejoice,

Pokémon fans around the world, rejoice!

Jojo những người hâm mộ around the world, Rejoice.

Rejoice with the rejoicing; cry with the crying.

Hãy vui với kẻ

vui,

khóc với kẻ khóc.

Jojo Fans around the world, Rejoice.

Jojo những người hâm mộ around the world, Rejoice.

Kết quả: 1255, Thời gian: 0.0472

Ý nghĩa của từ rejoice là gì:

rejoice nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ rejoice Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rejoice mình


1

0

Rejoice là gì
  0
Rejoice là gì

Làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ. | : ''we are rejoiced to see him here'' — chúng tôi vui mừng thấy anh ta ở đây | : ''the boy's success rejoiced his mother's heart'' — sự th [..]



Phép tịnh tiến đỉnh rejoice trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: vui mừng, hoan, hành lạc . Bản dịch theo ngữ cảnh của rejoice có ít nhất 201 câu được dịch.

rejoice

verb

  • (intransitive) To be very happy, be delighted, exult; to feel joy. [from 14th c.]

  • vui mừng

    They returned to their spiritual estate with great rejoicingrejoicing that has continued down until today.

    Họ được phục hồi tình trạng thiêng liêng với sự vui mừng lớn—sự vui mừng mà đến nay vẫn còn.

  • hoan

    He has given us an abundance of reasons to rejoice.

    Ngài đã ban cho chúng ta vô số lý do để hân hoan.

  • hành lạc

    verb

Bản dịch ít thường xuyên hơn

hân hoan · liên hoan · làm cho hoan hỉ · làm cho vui mừng · vui chơi · ăn mừng

Rejoice

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually.

Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.

Exultation and rejoicing will be theirs,

Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,

We have it within us to say, “My heart is brim with joy, and I will rejoice in my God”10—the Giver of all good gifts.

Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành.

The dedicatory services lasted seven days—a week of holy rejoicing in Israel.

Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.

Let us join as worldwide Saints in doing that which is necessary to have the widow’s heart, truly rejoicing in the blessings that will fill the “want” that results.

Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.

+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart.

+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.

“My heart rejoices in Jehovah;+

“Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+

I am proud of the youth of the Church, and I rejoice in their goodness.

Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ.

35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light.

35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.

10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth.

10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.

3 A wedding is a time of rejoicing for the newlyweds, and their relatives and friends.

3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.

Similarly, parents can rejoice to have fruit-bearing children serving Jehovah alongside them. —5/15, page 27.

Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27.

It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth.

Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.

Obviously not, for even after this “muteness” overtook him, he uttered prophecies directed mainly to the surrounding countries that rejoiced over the downfall of Jerusalem.

Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem.

Above all, they will make Jehovah’s heart glad because he pays attention to our conversations and he rejoices when we use our tongue in the right way.

Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.

What are two ways in which love rejoices with the truth?

Tình yêu thương vui trong lẽ thật qua hai cách nào?

Spiritual darkness can draw a veil of forgetfulness around even those who once walked in the light and rejoiced in the Lord.

Bóng tối thuộc linh thậm chí có thể kéo tấm màn che của sự lãng quên xung quanh những người đã từng bước trong ánh sáng và vui hưởng trong Chúa.

What a cause for rejoicing!

Thật là một cớ để vui mừng!

• What will make our hearts ‘exult and rejoice’ even in the midst of difficulties?

• Điều gì làm lòng chúng ta “vui-mừng hớn-hở” ngay cả trong sự khó khăn?

Rejoice that he is your Friend.

khi biết Cha xem ta là bạn.

Assemble yourselves upon the land of aZion; and hold a meeting and rejoice together, and offer a bsacrament unto the Most High.

Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao.

To exultation and rejoicing they will attain, and grief and sighing must flee away.”

Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.

After they were restored to their homeland, it was time for them to rejoice instead of bemoaning the past.—Zechariah 7:5.

Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5).

(Ezra 3:8-13; 5:1) While that was cause for great rejoicing, before long, fright began to come upon the Jews.

(E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi.

It is a language of understanding, a language of service, a language of lifting and rejoicing and comforting.

Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi.