Rong kinh tiếng Trung là gì

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 [Xìng gōngnéng zhàng'ài]. Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性 功能 障碍 [Xìng gōngnéng zhàng'ài]. Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:

催情 药 [Cuīqíng yào]: Thuốc kích dục.

做爱 [Zuò'ài]: Làm tình.

避孕 套 [Bìyùn tào]: Bao cao su.

避孕 药 [Bìyùn yào]: Thuốc tránh thai.

卵子 [Luǎnzǐ]: Trứng.

精子 [Jīngzǐ]: Tinh trùng.

月经 [Yuèjīng]: Kinh nguyệt.

例假 [Lìjià]: Ngày có kinh.

子宫 [Zǐgōng]: Tử cung, dạ con.

鸡巴 [Jībā]: Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.

接吻 [Jiēwěn]: Hôn.

打洞,崩锅,打炮 [Dǎdòng, bēng guō, dǎpào]: Quan hệ tình dục.

得病 [Débìng]: Mắc bệnh.

怀孕 [Huáiyùn]: Có thai, có bầu.

疼 [Téng]: Đau.

姿势 [Zīshì]: Tư thế.

不 孕 不 育 [Bù yùn bù yù]: Vô sinh.

子宫 内 避孕 器 [Zǐgōng nèi bìyùn qì]: Đặt vòng tránh thai.

人流,打胎 [Rénliú, dǎtāi]: Nạo thai, phá thai.

流产 [Liúchǎn]: Đẻ non, sảy thai.

生 孩子 [Shēng háizi]: Sinh con, sinh em bé.

Bài viết yếu sinh lý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Đau đầu trong tiếng Trung là gì? Bệnh ung thư trong tiếng Trung thì nói như nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung qua từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên gọi các loại bệnh. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và công việc.

1. Từ vựng về các loại bệnh

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
高热   
gāorè  Sốt cao
头痛       
tóutòng Đau đầu
牙疼     
yá téng  Đau răng
胃痛   
wèitòng  Đau dạ dày
腰痛   
yāotòng  Đau lưng
嗓子疼
sǎngzi téng  Viêm họng
心脏病
xīn zàng bìng Bệnh tim
麻疹       
má zhěn Bệnh sởi
流行感胃   
liú xíng gǎn wèi Cảm cúm
烧伤     
shāo shāng Bỏng
骨折     
gǔzhé Gãy xương
呕吐     
ǒutù Nôn
癌症     
áizhèng Ung thư
水痘     
shuǐdòu Thủy đậu
流血     
liúxuè Chảy máu
扭伤     
niǔshāng Bong gân
割伤     
gē shāng Vết thương cắt
流鼻血   
liú bíxiě Chảy máu mũi
红眼病   
hóngyǎnbìng Đau mắt đỏ
昏迷不醒   
hūnmí bù xǐng Hôn mê bất tỉnh
恶心
ěxīn Buồn nôn
过敏
guòmǐn Dị ứng
皮疹   
pízhěn Mần ngứa

2. Từ vựng về bệnh viện

Bị bệnh thì tất nhiên phải đi khám, bạn có biết các hoạt động trong bệnh viện nói tiếng Trung thế nào không?

询问病情   
Xúnwèn bìngqíng Hỏi bệnh
患者 
Huànzhě Người bệnh
挂号 
Guàhào Lấy số
做 X 光透视   
Zuò x guāng tòushì Chụp X quang
开药 
Kāi yào Kê đơn
吃药 
Chī yào Uống thuốc
量体重
Liàng tǐzhòng Cân
量身高 
Liáng shēn gāo Đo chiều cao
验尿 
Yàn niào Xét nghiệm nước tiểu
测视力 
Cè shìlì Đo thị lực
量血压
Liàng xiěyā Đo huyết áp
量体温
Liàng tǐwēn Đo nhiệt độ
打针
Dǎzhēn Tiêm
输血
Shūxiě Truyền máu
包扎
Bāozā Băng bó
输液
Shūyè Truyền nước

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật và bệnh viện mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem thêm

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

Chủ Đề