Sẵn có là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "có sẵn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ có sẵn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ có sẵn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chỗ ở có sẵn.

2. Có sẵn băng mới.

3. Điền Khoảng trống Có sẵn

4. Tập tin đã có sẵn

5. Có sẵn nhiều khách sạn.

6. Điều có sẵn đặc hữu hạn

7. Có sẵn người trên thang dây.

8. Và, công nghệ đã có sẵn.

9. Súng sẽ có sẵn trong phòng.

10. Dựa trên sub Eng có sẵn

11. Điều có sẵn đắp vá hữu hạn

12. Có sẵn biểu tượng CĐĐ tại sharingtime.lds.org

13. Ân Điển Có Sẵn cho Tất Cả

14. Có sẵn trong gien của nó rồi.

15. Dịch vụ di động không có sẵn.

16. Hắn đã có sẵn trong hệ thống.

17. Xà-bông đã có sẵn trong nước.

18. [Có sẵn trực tuyến: DOI | ELS site]

19. Có sẵn hình vẽ minh họa tạisharingtime.lds.org

20. Bạn có sẵn sàng vật lộn không?

21. EFT có sẵn ở các quốc gia sau [Ad Exchange không thể có sẵn ở tất cả các vùng được liệt kê]:

22. Có sẵn hình ráp tại trang mạng sharingtime.lds.org

23. Cột này có sẵn trong tab Trang đích.

24. Làm cho quỹ liên bang phụ có sẵn.

25. Và chương trình có sẵn để chỉnh sửa

26. Thưa Ngài, tôi đã có sẵn chiến lược.

27. Tôi muốn giấy viết nếu cô có sẵn.

28. Họ có sẵn mấy vết nứt đó rồi.

29. Tôi có sẵn giấy và bút ngay đây.

30. Bật/tắt danh sách máy in có sẵn

31. Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?

32. 9 Bò rừng có sẵn lòng hầu việc con,+

33. Em có sẵn sàng cho việc sinh đôi chưa?

34. Em có sẵn lòng giúp đỡ tôi không, Tommy? ′′

35. Sách học lớp ấu nhi có sẵn tại: sharingtime.lds.org

36. [Có sẵn trực tuyến tại các Website: DOI | ELS]

37. Tập trung vào cung cấp và tính có sẵn.

38. 10 phút: “Anh chị có sẵn sàng thích nghi?”.

39. Chọn bộ khung có sẵn để kết nối vào

40. Các cụm phụ âm không có sẵn ở Tuvaluan.

41. Chúng ta có sẵn sàng làm điều đó không?

42. Rồi có sẵn vài thằng chực tụi tao à?

43. Hình dấu chân có sẵn tại trang mạng sharingtime.lds.org

44. Nhờ có mẹ, con có sẵn dòng máu rồi

45. * Tham dự lớp giáo lý [nơi nào có sẵn.]

46. Dịch vụ này hiện có sẵn trong cả nước.

47. Nếu phiên bản beta không có sẵn, bạn sẽ nhận được phiên bản thông thường cho đến khi phiên bản beta tiếp theo có sẵn.

48. Các em có sẵn sàng để phục vụ không?

49. Nhắc nhở hội thánh là có sẵn giấy mời.

50. Mặc dù hai chiến dịch có cùng nhắm mục tiêu, nhưng các con số Có sẵn, Cạnh tranh và Không có sẵn có thể khác nhau.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

sẵn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sẵn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sẵn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sẵn nghĩa là gì.

- I t Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị. Bán quần áo may sẵn. Cơm đã có sẵn. Đứng sẵn, chờ lệnh. Cứ sẵn nếp cũ mà làm Có nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể có ngay bấy nhiêu. Dạo này hàng hoá sẵn lắm. Mùa hè sẵn hoa quả. Sẵn tiền trong tay, muốn mua gì chẳng được.- II k. [kng.]. Nhân tiện có. có anh ở đây, ta bàn một số việc. Sẵn có xe, mời anh cùng đi.
  • Sơn Đông Tiếng Việt là gì?
  • đồn trú Tiếng Việt là gì?
  • bất đắc chí Tiếng Việt là gì?
  • giao chiến Tiếng Việt là gì?
  • Tương Giang Tiếng Việt là gì?
  • lính thủy đánh bộ Tiếng Việt là gì?
  • nạp điện Tiếng Việt là gì?
  • tốt thuốc Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Hậu Tiếng Việt là gì?
  • số nguyên tố Tiếng Việt là gì?
  • canh toàn quốc Tiếng Việt là gì?
  • con tịnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sẵn trong Tiếng Việt

sẵn có nghĩa là: - I t. . Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị. Bán quần áo may sẵn. Cơm đã có sẵn. Đứng sẵn, chờ lệnh. Cứ sẵn nếp cũ mà làm. . Có nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể có ngay bấy nhiêu. Dạo này hàng hoá sẵn lắm. Mùa hè sẵn hoa quả. Sẵn tiền trong tay, muốn mua gì chẳng được.. - II k. [kng.]. Nhân tiện có. có anh ở đây, ta bàn một số việc. Sẵn có xe, mời anh cùng đi.

Đây là cách dùng sẵn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sẵn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có sẵn là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là có sẵn, có thể truy cập hoặc có thể sử dụng .

Theo nghĩa này, từ có sẵn được sử dụng để chỉ trạng thái của một cái gì đó [một bài báo, hàng hóa, v.v.] có sẵn cho công chúng , tồn tại. Ví dụ: " Đây sản phẩm có sẵn để bán " [Sản phẩm này hiện có sẵn để bán].

Có sẵn cũng có thể được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho lợi nhuận để chỉ những gì có sẵn để sử dụng: on M oney có sẵn để chi tiêu .

Ngoài ra, có sẵn có thể là tình trạng của một người thất nghiệp hoặc miễn phí . Ví dụ, một người sau khi đã được dành riêng cho bài tập về nhà trở nên tự do: " Việc là quản lý có sẵn để nói chuyện ."

Bằng cách mở rộng, có sẵn có thể được áp dụng cho một người có sẵn theo nghĩa tình cảm, bởi vì anh ta không có người đi cùng hoặc không có đối tác.

Người ta thường tìm thấy từ này trong các công nghệ hoặc chương trình máy tính được tìm thấy bằng tiếng Anh. Ví dụ: khi chúng tôi được thông báo rằng có bản cập nhật Java mới hoặc khi một người có sẵn trong ứng dụng nhắn tin tức thì WhatsApp hoặc khi thiết bị của chúng tôi thông báo cho chúng tôi rằng chúng tôi có một lượng bộ nhớ khả dụng nhất định, v.v.

Có sẵn để hứa

Có sẵn để hứa [ATP] hoặc, bằng tiếng Tây Ban Nha 'có sẵn để hứa', là một công cụ quản lý đơn hàng dựa trên tính khả dụng thực tế của sản phẩm trong kho và ngày mà chúng có thể được giao. Theo nghĩa này, nó là một hệ thống cho phép quản lý và điều phối nhu cầu về sản phẩm với các kế hoạch sản xuất.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saʔan˧˥˧˥ʂaŋ˧˩˨ kɔ̰˩˧ʂaŋ˨˩˦˧˥
ʂa̰n˩˧˩˩ʂan˧˩˩˩ʂa̰n˨˨ kɔ̰˩˧

Tính từSửa đổi

sẵn có

  1. chỉ cái gì đó đã có trước đó

Đồng nghĩaSửa đổi

DịchSửa đổi

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề