Sensitivity nghĩa là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:sensitivity /sensi'tiviti/

* danh từ
- tính dễ cảm xúc, tính nhạy cảm
- tính nhạy, độ nhạy
=colour sensitivity
+ độ nhạy màu
=current sensitivity
+ độ nhạy dòng điện
*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ cảm
-độ nhạy
-độ nhạy cảm
*Lĩnh vực: điện
-độ nhậy
*Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-độ nhạy [tương đối]
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy, tính nhạy
*Lĩnh vực: điện lạnh
-tính nhạy

Cụm Từ Liên Quan :

axial sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy dọc trục

case sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: xây dựng
-bộ nhạy két
*Lĩnh vực: toán & tin
-tính nhạy loại chữ

characteristic sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy đặc trưng

close-talking sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy nói gần

code sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-bộ nhạy mã
-tính nhạy mã

coefficient of income sensitivity //

*Chuyên ngành kinh tế
-hệ số độ nhạy cảm thu nhập

color sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy màu

current sensitivity //

*current sensitivity
- [Tech] độ nhạy cường độ

deflection sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy làm lệch
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-độ nhạy lái tia
*Lĩnh vực: điện
-độ nhạy lệch

deviation sensitivity //

*deviation sensitivity
- [Tech] độ nhạy lệch

dynamic sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy trong phát hiện lỗ rò

effective sensitivity //

*effective sensitivity
- [Tech] độ nhạy hữu hiệu
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy hiệu dụng

electronic tuning sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-bộ nhạy điều hưởng điện tử
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-bộ nhạy điều hưởng điện tử

electrostatic discharge sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy phóng điện
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy phóng điện

fatigue notch sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy vết khía mỏi
*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy vết khía mỏi

field level sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy mức trường
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy mức trường

firing sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: xây dựng
-độ nhạy nung
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: xây dựng
-độ nhạy nung

free-field tension sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy cường trường tự do
-hệ số truyền trường tự do

fuel sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-độ nhạy của nhiên liệu

gasoline sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-độ nhạy của xăng

heat sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-độ nhạy nhiệt
-tính nhạy nhiệt
-tính nhạy nóng

heat treatment crack sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy nứt do xử lý nhiệt

hypersensitivity //

*hypersensitivity
* danh từ
- sự nhạy cảm với dược phẩm nào đó
- [tâm lý] sự quá dễ xúc cảm, sự đa cảm

interest sensitivity //

*Interest sensitivity
- [Econ] Độ nhạy theo lãi suất.

interference sensitivity factor //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-hệ số nhạy cảm giao thoa

lead sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-độ nhạy chì
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-độ nhạy chì

light sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy ánh sáng
*Lĩnh vực: xây dựng
-độ nhạy sáng
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-nhạy ánh sáng
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy ánh sáng
*Lĩnh vực: xây dựng
-độ nhạy sáng
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-nhạy ánh sáng

low idle sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy rỗi

low sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện lạnh
-độ nhạy thấp
-ít nhạy
-kém nhạy

luminous sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy sáng

market sensitivity //

*Chuyên ngành kinh tế
-độ nhạy cảm của thị trường
-tính nhạy cảm của thị trường

maximum sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-độ nhạy cảm tối đa

maximum usable level of sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-mức độ nhạy cảm tối đa dùng được

measure of sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy

meter sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy máy đo

monochromatic sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy đơn sắc

mouse sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-độ nhạy chuột

notch sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-tính nhạy vết khía

photosensitivity /foutou,sensi'tiviti/

* danh từ
- sự nhạy cảm ánh sáng
*Chuyên ngành kỹ thuật
-độ nhạy quang
*Lĩnh vực: y học
-độ nhạy sáng, độ mẫn cảm ánh nắng
*Lĩnh vực: điện lạnh
-tính nhạy quang
*Lĩnh vực: toán & tin
-tính nhạy sáng

power sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện
-điện dẫn truyền công suất

radio sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy phóng xạ

radiosensitivity /reidiou,sensi'tiviti/

* danh từ
- tính nhạy bức xạ

reference sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
-độ nhay cảm chuẩn gốc

relative sensitivity //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: đo lường & điều khiển
-độ nhạy tương đối

relative sensitivity of a transducer //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: vật lý
-độ nhạy tương đối của bộ chuyển đổi

sensitivity adjustment //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện
-sự hiệu chỉnh độ nhậy

sensitivity analysis //

*Sensitivity analysis
- [Econ] Phân tích độ nhạy cảm.

+ Phân tích độ nhạy cảm liên quan đến việc thay đổi các thông số theo bài toán ra quyết định và nghiên cứu xem việc thay đổi này ảnh hưởng đến kết quả như thế nào.
*Chuyên ngành kinh tế
-phân tích độ cảm ứng
*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-phân tích độ nhạy
*Lĩnh vực: giao thông & vận tải
-phân tích sự nhạy cảm
*Lĩnh vực: điện
-phép phân tích tính nhạy
*Lĩnh vực: toán & tin
-sự phân tích nhạy

sensitivity control //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-điều khiển độ nhạy
-sự điều khiển độ nhạy
-sự kiểm soát độ nhạy

sensitivity curve //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: điện
-đặc tuyến độ nhạy

sensitivity data //

*Chuyên ngành kỹ thuật
*Lĩnh vực: toán & tin
-dữ kiện nhạy
-số liệu [chỉnh] tinh

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề