So sánh chiều cao yên z1000 và z900 năm 2024

Giá xe Kawasaki Z900 ABS 2019 giảm mạnh trong tháng 11/2019 với chương trình ưu đãi với 4 màu và tem mới.

Kawasaki Z900 2019 ra mắt thị trường Việt Nam khá sớm cùng mức giá 288 triệu đồng. Đây là giá phù hợp với những gì chiếc xe này mang lại. So với thế hệ Z800 trước đây, Z900 được nâng cấp toàn diện, từ ngoại hình cho tới những tính năng bên trong.

So với phiên bản cũ, Kawasaki Z900 ABS 2019 được bổ sung thêm hai màu mới là đen bóng và đỏ đen. Một số chi tiết như ốp đầu đèn, dè trước, viền mâm xe, bình xăng và phần ốp phía yên sau có màu mới. Ngoài ra, những chi tiết thiết kế và trang bị động cơ vẫn như trên phiên bản hiện hành.

So với thời điểm mới ra mắt tại Việt Nam, giá xe Kawasaki Z900 ABS 2019 tăng 11 triệu đồng so với phiên bản cũ. Trong tháng 11/2019 này, Kawasaki Z900 ABS 2019 được tặng thêm Voucher 9 triệu đồng dùng để mua phụ tùng và bảo dưỡng xe tại Maxmotor.

Giá xe Kawasaki Z900 ABS 2019 mới nhất tháng 11/2019

Mẫu xe Giá đại lý (VNĐ) Kawasaki Z900 ABS 2019 (Xám - xanh - đen - trắng) 288.000.000

Giới thiệu về Kawasaki Z900 ABS 2019

Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại

Xe nằm trong dòng Z naked bike của Kawasaki nên vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế Sugomi quen thuộc, khá dữ dằn và bắt mắt. Kích thước tổng thể của Kawasaki Z900 ABS 2019 lần lượt là 2.065 x 825 x 1.065 mm; chiều dài cơ sở đạt 1.450 mm; khoảng sáng gầm là 130 mm. So với Z1000 thì Z900 lớn hơn, cao hơn, rộng hơn và chiều dài cơ sở cũng lớn hơn.

So với phiên bản cũ, Kawasaki Z900 ABS 2019 được bổ sung thêm hai màu mới là đen bóng và đỏ đen. Một số chi tiết như ốp đầu đèn, dè trước, viền mâm xe, bình xăng và phần ốp phía yên sau có màu mới. Ngoài ra, những chi tiết thiết kế và trang bị động cơ vẫn như trên phiên bản hiện hành.

Khối động cơ mạnh mẽ

Z900 ABS 2019 vẫn sở hữu khối động cơ DOHC, 4 xy-lanh, dung tích 948 phân khối. Tuy nhiên, ở phiên bản này đã được cải tiến một chút về hiệu suất xe, nhằm đem lại khả năng tăng tốc tốt hơn trong dải vòng tua thấp. Động cơ này sản sinh công suất tối đa lên đến 124 mã lực tại 9.500 v/ph và mô-men xoắn 98,6 Nm tại 7.700 v/ph. Kết hợp với hộp số 6 cấp và bộ ly hợp được cải tiến giúp xe sang số “nhẹ nhàng” hơn. Đáp ứng chuẩn khí thải Euro 4.

Đây là một khối động cơ hoạt động khá êm ái và mượt mà nhưng vẫn đầy sức mạnh của Kawasaki.

Trang bị an toàn, hiện đại

Z900 ABS 2019 sở hữu hệ thống đèn pha dạng LED, đèn hậu cũng dạng LED làm cách điệu hình chữ Z. Toàn bộ phần động cơ của xe được để lộ hoàn toàn, tấm ốp nhỏ phía dưới bình xăng gắn logo Z và tên xe Z900. Yên người lái được làm thấp trong khi phần dành cho người ngồi sau khá nhỏ và cao. Bảng đồng hồ là màn hình điện tử nằm chính giữa, vạch chia vòng tua máy được làm phía trên.

\>>> Honda CBR250RR 2019 sắp được phân phối chính hãng với giá 150 triệu đồng

Những trang bị tiêu chuẩn khác trên Z900 mới bao gồm bộ mâm 17 inch, chiều cao yên xe ở mức 794 mm, hệ thống giảm xóc mono-shock nằm ngang phía sau làm bằng nhôm và chỉ nặng 3,9kg. Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa đôi đường kính 300 mm 4 piston phía trước và đĩa đơn đường kính 250 mm phía sau. Đi cùng với hệ thống phanh ABS đảm bảo an toàn cho người lái.

  • VỊ TRÍ ĐẠI LÝ
  • GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT 320.900.000 - 324.900.000 đ

Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

So sánh chiều cao yên z1000 và z900 năm 2024

So sánh chiều cao yên z1000 và z900 năm 2024

Đen Ánh Kim / Xám Graphite / Đen mờ

Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng

dung tích 948 cm³

Hỗ trợ và chống trượt

ly hợp

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công suất cực đại 92,2 kW {125 PS} / 9.500 rpm Mô-men xoắn cực đại 98,6 Nm {10.1 kgfm} / 7.700 rpm Loại động cơ Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch Dung tích động cơ 948 cm³ Kích thước và hành trình 73,4 x 56,0 mm Tỉ số nén 11,8:1 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng HT đánh lửa Kỹ thuật số HT khởi động Khởi động điện HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức Hộp số Hộp số 6 cấp Tỉ số truyền chính 1,627 (83/51) Tỉ số truyền 1st 2,692 (35/13) Tỉ số truyền 2nd 2,059 (35/17) Tỉ số truyền 3rd 1,650 (33/20) Tỉ số truyền 4th 1,409 (31/22) Tỉ số truyền 5th 1,222 (33/27) Tỉ số truyền 6th 1,034 (30/29) Tỉ số truyền cuối 2,933 (44/15) Ly hợp Đa đĩa ướt HT truyền động Xích

Loại khung Khung dạng Trellis, thép chịu lực cao Hệ thống giảm xóc trước Phuộc hành trình ngược, ø41 mm với khả năng điều chỉnh được Hệ thống giảm xóc sau Phuộc sau dạng liên kết ngang, với khả năng điều chỉnh Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 140 mm Góc Caster 24,9° Đường mòn 110 mm Góc lái (trái /phải) 33° / 33° Lốp trước 120/70ZR17M/C (58W) Lốp sau 180/55ZR17M/C (73W) Phanh trước Đĩa đôi ø300 mm Kích thước trước ø266 mm Phanh sau Đĩa đơn ø250 mm Kích thước sau ø216 mm

Kích thước 2.130 x 825 x 1.080 mm Chiều dài cơ sở 1.455 mm Độ cao gầm xe 145 mm Chiều cao yên 800 mm Trọng lượng 212 kg Dung tích bình xăng 17 lít Mức tiêu hao nhiên liệu Đang cập nhật Bảo hành 2 năm

Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).

KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019