So sánh chip snapdragon 450 và kirin 659 năm 2024

HiSilicon Kirin 710 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 2.20 GHz base 1.70 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 5 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 1.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 LPDDR3LPDDR4 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Cortex-A73 / Cortex-A53 được cải tiến với 12 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2018

Qualcomm Snapdragon 450 hoạt động với 853 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 1 LPDDR3-933 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Cortex-A53 được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2017

HiSilicon Kirin 710

Qualcomm Snapdragon 450

So sánh chi tiết

Geekbench 5, 64bit [Single-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit [Multi-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance [Single-precision GFLOPS]

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản [32 bit] trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

AnTuTu 8 benchmark

AnTuTu 8 Benchmark đo hiệu suất của một SoC. AnTuTu đánh giá chuẩn CPU, GPU, Bộ nhớ cũng như UX [Trải nghiệm người dùng] bằng cách mô phỏng việc sử dụng trình duyệt và ứng dụng. AnTuTu có thể benchmark bất kỳ CPU ARM nào chạy trên Android hoặc iOS. Không thể so sánh trực tiếp các thiết bị nếu điểm chuẩn đã được thực hiện trong các hệ điều hành khác nhau.

We compared two versions of phone SoCs: 8 cores 2360MHz HiSilicon Kirin 659 vs. 8 cores 1800MHz Qualcomm Snapdragon 450 . You will find out which processor performs better in benchmark tests, key specifications, power consumption, and more.

Main Differences

HiSilicon Kirin 659Advantages

Higher Frequency [2360MHz vs 1800MHz]

Qualcomm Snapdragon 450Advantages

Better graphics card performance FLOPS [0.1152 TFLOPS vs 0.0576 TFLOPS ]

More modern manufacturing process [14nm vs 16nm]

Score

Benchmark

AnTuTu 10

HiSilicon Kirin 659

103952

Qualcomm Snapdragon 450+47%

153310

Geekbench 6 Single Core

HiSilicon Kirin 659+27%

215

Qualcomm Snapdragon 450

169

Geekbench 6 Multi Core

HiSilicon Kirin 659+6%

810

Qualcomm Snapdragon 450

763

FP32 [float]

Qualcomm Snapdragon 450+101%

115

CPU

4x 2.36 GHz – Cortex-A53 4x 1.7 GHz – Cortex-A53

Architecture

8x 1.8 GHz – Cortex-A53

2360 MHz

Frequency

1800 MHz

Graphics

Mali-T830 MP2

GPU name

Adreno 506

900 MHz

GPU frequency

600 MHz

0.0576 TFLOPS

FLOPS

0.1152 TFLOPS

Memory

LPDDR3

Memory type

LPDDR3

933 MHz

Memory frequency

933 MHz

-

Max bandwidth

7.46 Gbit/s

Multimedia [ISP]

No

Neural processor [NPU]

Hexagon 546

eMMC 5.1

Storage type

eMMC 5.1

1920 x 1200

Max display resolution

1920 x 1200

1x 16MP, 2x 8MP

Max camera resolution

1x 21MP, 2x 13MP

1K at 60FPS

Video capture

1K at 60FPS

1080p at 60FPS

Video playback

1080p at 60FPS

H.264, H.265

Video codecs

H.264, H.265, VP9

AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV

Audio codecs

AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV

Connectivity

LTE Cat. 7

4G support

LTE Cat. 7

Up to 300 Mbps

Download speed

Up to 300 Mbps

Up to 50 Mbps

Upload speed

Up to 150 Mbps

GPS, GLONASS, Beidou

Navigation

GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS

Info

Jan 2017

Announced

Jun 2017

Hi6250

Model number

SDM450

Related SoC Comparison

Chủ Đề