So sánh huyndai tucson 4 phiên bản năm 2024

Dòng xe Hyundai Tucson đã và đang nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng trong nước. Năm 2023, Hyundai cho ra mắt thị trường mẫu xe Tucson với 4 phiên bản. Mang phong cách thể thao mạnh mẽ đầy cuốn hút cùng những tính năng vượt trội, mỗi phiên bản Hyundai Tucson 2023 đều dễ dàng chinh phục được những vị khách hàng khó tính nhất.

Ở bài viết này, Otohyundai sẽ so sánh 2 phiên bản Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo một cách chi tiết nhất, để có thể giúp bạn có cái nhìn toàn cảnh về 2 phiên bản xe này hơn.

So sánh về giá 2 phiên bản xe Tucson xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo

Tucson 2023 xăng đặc biệt

Tucson 2023 Turbo 1.6

Giá niêm yết

955 triệu đồng

1.055 tỷ đồng

Giá lăn bánh tại Hà Nội (tạm tính)

1.058 tỷ đồng

1.175 tỷ đồng

Giá lăn bánh tại TP HCM (tạm tính)

1.039 tỷ đồng

1.155 tỷ đồng

Giá lăn bánh tại các tỉnh (tạm tính)

1.020 tỷ đồng

1.136 tỷ đồng

Xem thêm: Chi tiết xe Hyundai Tucson phiên bản đặc biệt

So sánh về động cơ hộp số của 2 phiên bản xe Tucson xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo

Điểm khác biệt nhất giữa hai phiên bản xe này chính là về động cơ và hộp số. Hãy cùng tìm hiểu thêm xem 2 phiên bản xe này sử dụng động cơ nào, công suất cực đại và mô men xoắn là bao nhiêu qua bảng dưới đây nhé:

Thông số

Tucson 2023 xăng đặc biệt

Tucson 2023 1.6 Turbo

Động cơ

Smartstream G2.0

Smartstream1.6 T-GDI

Nhiên liệu

Xăng

Xăng

Công suất cực đại (PS/rpm)

156/ 6200

180/5500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

192/4500

265/1500~4500

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

54

54

Hệ thống truyền động

FWD

AWD

Hộp số

6 AT

7 DCT

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Xem thêm: Chi tiết xe Hyundai Tucson phiên bản Turbo

So sánh về mức tiêu thụ nhiên liệu của 2 phiên bản Tucson 2022

Dưới đây là mức tiêu thụ nhiên liệu của 2 phiên bản Tucson 2023 này:

Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km

Tucson 2023 xăng đặc biệt

Tucson 1.6 Turbo 2023

Trong đô thị

11.2

8.2

Ngoài đô thị

7.2

5.8

Kết hợp

8.6

6.9

Xem thêm: So sánh các phiên bản xe Hyundai Tucson

So sánh về kích thước

Cả 4 phiên bản xe Hyundai Tucson 2023 đều được thiết kế kích thước giống nhau:

Kích thước

Hyundai Tucson 2023

Dài x rộng x cao

4630 x 1865 x 1695

Chiều dài cơ sở (mm)

2755

Khoảng sáng gầm xe (mm)

181

So sánh Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 1.6 Turbo về ngoại thất

Tương tự như kích thước, Tucson bản xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo đều không có sự khác biệt, những trang thiết bị mà 2 phiên bản này đều có bao gồm:

Ngoại thất

Hyundai Tucson 2023

Đèn pha

Led

Đèn LED chạy ngày

Hệ thống rửa đèn pha

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Đèn pha gập gù tự động

Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái

Đèn hậu dạng LED

Đèn báo phanh trên cao

Gương chiếu hậu chỉnh gập, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Lưới tản nhiệt mạ crom

Cốp đóng, mở điện

Phanh trước/sau

Đĩa

Giữa 2 phiên bản xe Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 Turbo 1.6 chỉ khác nhau về kích thước vành và lốp:

Vành/lốp xe

Loại vành

Kích thước lốp

Tucson 2023 xăng đặc biệt

255/55R18

235/60R18

Tucson 2023 Turbo 1.6

245/45R19

235/55R19

So sánh về nội thất

Hai phiên bản Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 1.6 Turbo đều được trang bị các thiết bị giống nhau, như:

Nội thất

Hyundai Tucson 2023

Tay lái cần số

Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh

Cửa sổ trời

Hàng ghế

Bọc da

Ghế lái

Chỉnh điện

Ghế phụ chỉnh điện

Ghế sau

Gập 6:4

Tấm ngăn hành lý

Châm thuốc, gạt tàn

Hệ thống điều hoà

Tự động

Hệ thống âm thanh

6 loa

Kết nối

AUX, USB, Blutooth

Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm

Phanh tay điện tử

Chế độ lại

3 chế độ

So sánh công nghệ an toàn giữa Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 Turbo 1.6

Cả hai phiên bản Tucson 2023 đều được trang bị những tính năng vô cùng hiện đại. Tuy nhiên, mỗi phiên bản cũng sẽ có những điểm khác nhau, bạn có thể xem chi tiết ở bảng dưới đây:

Trang bị công nghệ

Tucson 2023 xăng đặc biệt

Tucson 2023 Turbo 1.6

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh EBD

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC

Hệ thống chống trượt thân xe VSM

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Phanh tay điện tử EPB

Khung xe thép cường lực AHS

Cốp điện thông minh

Camera lùi

Hệ thống túi khí

6

6

Giảm sóc hiệu suất cao ASD

Không

Otohyundai.com.vn đã sử dụng các bảng để so sánh một cách chi tiết hai phiên bản xe Tucson 2023 xăng đặc biệt và Tucson 2023 Turbo 1.6, thông qua đó, Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản xe phù hợp với mình nhé!

So sánh huyndai tucson 4 phiên bản năm 2024

CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HYUNDAI TUCSON:

Thời gian bảo hành Hyundai Tucson lên đến 05 năm hoặc 100.000 Km tùy điều kiện nào đến trước. Hyundai Tucson được bảo hành chính hãng tại tất cả các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền trên toàn quốc. Lưu ý: – HTV chịu trách nhiệm bảo hành đối với các hư hỏng do khuyết tật của vật liệu hoặc lỗi sản xuất trong điều kiện xe được sử dụng và bảo dưỡng đúng theo hướng dẫn sử dụng. – Việc sửa chữa, bảo hành phải được thực hiện bởi Đại Lý Hyundai Ủy Quyền. Các Đại Lý Hyundai Ủy Quyền sẽ tiến hành sửa chữa hoặc thay thế miễn phí các phụ tùng và nhân công (những chi tiết có thể tháo rời)


Tham khảo thêm các sản phẩm của Hyundai

  • Hyundai Accent 2024
  • Hyundai Creta 2024
  • Hyundai Grand i10 2024
  • Hyundai Stargazer 2024
  • Hyundai Elantra 2024
  • Hyundai Tucson 2024
  • Hyundai SantaFe 2024
  • Hyundai Ioniq 5 2024
  • Hyundai SantaFe Hybrid 2024
  • Hyundai Custin 2024
  • Hyundai Palisade 2024
  • Hyundai Venue 2024
  • Bảng giá xe Hyundai mới nhất tháng 02/2024

    Lời kết

    So sánh huyndai tucson 4 phiên bản năm 2024

    Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của Hyundai.

    Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô Hyundai vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới hoặc tương tác qua Facebook cá nhân của chuyên viên tư vấn để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.