Tại sao cá thụ tinh ngoài lại đẻ nhiều trứng

Cá chép sống ở môi trường nào?

Cá chép thường đẻ trứng ở đâu ?

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?

 Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô ?

Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang?

Vây lẻ của cá chép gồm có :

Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

Những câu hỏi liên quan

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

Tại sao nói sự đẻ trứng kèm theo sự thụ tinh ngoài kém hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng với sự thụ tinh trong?

Tại sao trong thụ tinh ngoài số lượng lớn trứng cá chép đẻ ra lại lớn?

Các câu hỏi tương tự

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

Tại sao nói sự đẻ trứng kèm theo sự thụ tinh ngoài kém hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng với sự thụ tinh trong?

Vì sao số lượng trứng trong mỗi đứa đẻ của cá chép lên đến hàng vạn ? Ý nghĩa ?

Câu 1. Cá chép sống ở môi trường nào?

A. Môi trường nước lợ

B. Môi trường nước ngọt

C. Môi trường nước mặn

D. Môi trường nước mặn, môi trường nước lợ

Câu 2. Các hình thức sinh sản của ếch ?

A. Thụ tinh ngoài và đẻ con

B. Thụ tinh trong và đẻ con

C. Thụ tinh trong và đẻ trứng

D. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

Câu 3. Mi mắt của ếch có tác dụng gì?

A. Ngăn cản bụi

b. Để quan sát rõ và xa hơn

C. Để có thể nhìn được ở dưới nước

D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.

Câu 4. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của thằn lằn?

A. Chi sau có màng bơi

B. Da tiết chất nhầy

C. Cổ dài

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài

Câu 5. Trong các động vật dưới đây, con nào có hiện tượng noãn thai sinh?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài

B. Thằn lằn bóng hoa

C. Cá sấu

D. Rùa

Câu 6 Lớp chim được phân chia thành những nhóm nào?

A. Chim chạy, chim bay, chim bơi

B. Chim ở cạn, chim trên không

C. Chim bơi, chim ở cạn

D. Chim chạy, chim bay

Câu 7. Những đại diện nào thuộc nhóm chim bay?

A. Đà điểu, vịt, gà

B. Chim cánh cụt, gà, cú

C. Công, đà điểu, chim cánh cụt

D. Công, gà, vịt, cú lợn.

Câu 8. Nhóm thú gồm toàn thú có guốc chẵn?

A. Lợn, ngựa

B. Voi, hươu

C. Lợn, bò

D. Bò, ngựa

Câu 9. Loài động vật nào phát ra tần số siêu âm lớn nhất?

A. Cá heo

B. Cá voi

C. Dơi

D. Sư tử

Câu 10. Loài động vật nào dưới đây sinh sản bằng cách đẻ trứng?

A. Kanguru

B. Dơi ăn quả

C. Thú mỏ vịt

D. Chuột chù

Câu 11. Thỏ có quan hệ họ hàng gần nhất với động vật nào dưới đây?

A. Thần lằn bóng

B. Cá chép

C. Chim bồ câu

D. Ếch

Câu 12. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những động vật di chuyển bằng cách nhảy hai chân sau?

A. Vịt trời, châu chấu, gà lôi, vượn, hươu

B. Giun đất

C. Châu chấu, kanguru

D. Cá chép, vịt trời.

Câu 13. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp nâng cao tỉ lệ thụ tinh?

A. Thụ tinh trong

B. Đẻ con, thai sinh

C. Chăm sóc trứng và con

D. Đẻ con, thai sinh, chăm sóc trứng và con.

Câu 14. Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?

A. lớp Chim.       B. lớp Lưỡng Cư.

C. lớp Bò sát.   D. lớp Thú.

Câu 15. Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?

A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.

B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.

C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.

D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít vào và cả khi thở ra.

Câu 16. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc chẵn?

A. tê giác.      B. voi.      C. ngựa.      D. cừu.

Câu 17. Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?

A. chi sau.      B. chi trước.      C. đuôi.      D. răng.

Câu 18. Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?

A. da và phổi.

B. chỉ bằng phổi.

C. hệ thống ống khí.

D. mang.

Câu 19. Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật là

A. do sự phun trào núi lửa.

B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.

C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. do hoạt động của con người.

Câu 20. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp

A. giảm trọng lượng khi bay.

B. giảm sức cản của không khí khi bay.

C. chim bay chậm hơn.

D. tăng khả năng trao đổi khí khi bay.

Câu 21. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?

A. là động vật biến nhiệt.

B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.

C, tim 3 ngăn.

D. phát triển qua biến thái.

Câu 22. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được mệnh danh là các “bưu tá viên”.

A. bồ câu.                           B. chim ưng.

C. chim đại bàng.               D. chim sẻ.

Câu 23. Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. đà điểu châu Phi.

B. chim cánh cụt hoàng đế.

C. bồ nông châu Úc.

D. kền kền.

Câu 24. Động vật nào dưới đây là đại diện của ngành Chân khớp?

A. châu chấu.      B. giun đất.      C. đỉa.      D. trai sông.

Câu 25: Hệ hô hấp của chim bồ câu có : A. Khí quản.          B. 2 phế quản     .                 

C. 2 lá phổi.           D Khí quản, 2 phế quản và 9 Túi khí

mình đang cần gấp, mình sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều!

Video liên quan

Chủ Đề