Taken into account là gì

Khi bắt đầu học tiếng Anh, bất cứ ai cũng sẽ gặp phải những khó khăn nhất định xung quanh việc “nhồi nhét” các từ vựng. Với một đẳng cấp cao hơn, các bạn còn phải trau dồi thêm rất nhiều cụm động từ kết hợp với danh từ ẩn chứa các tầng nghĩa đặc biệt. Và cấu trúc take something into account là một trong số đó. Bạn đã hiểu rõ take into account là gì chưa? Những ngữ pháp nào thường được kết hợp với cụm từ này?

Take into account là gì- Câu hỏi nhức nhối của mọi người hiện nay

Trước khi giải đáp câu hỏi “take into account là gì?” , chúng ta sẽ tìm hiểu về từ “Account” mang nghĩa gì trong tiếng Anh. Account là một từ có thể vừa ở dạng động từ và danh từ.

Khi “account” ở dạng danh từ thì sẽ mang nghĩa chỉ một sự thanh toán các khoản nợ khi sử dụng một dịch vụ hay mua hàng hóa nào đó. Hai cụm từ kết hợp với “account” mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trong đời sống hoặc cụ thể hơn trong ngân hàng, đó là: “render an account” nghĩa là thanh toán bằng tiền và “cast account” nghĩa là thống kê một cách chi tiết. Chúng ta có thể tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể để hiểu rõ hơn về cách dùng từ “account” khi ở dạng danh từ nhé!

Nghĩa của từ Account

Ví dụ: He have to render an account before he check in the room. [Ông cần phải chi trả trước một khoản tiền trước khi nhận phòng].

“Account” còn mang nghĩa sổ sách hay kế toán. Để chỉ hoạt động cất giữ số sách chúng ta sẽ dùng cụm từ “keep account”.

Ví dụ: You should learn how to keep account well. [Bạn nên học cách quản lý sổ sách của mình tốt].

Ngoài ra, nghĩa từ “account” được sử dụng nhiều nhất đó là tài khoản. Tài khoản ở đây chính là công cụ để giúp mọi người đăng nhập thành công vào các trang mạng như Facebook, Twitter, Zalo,…Account được biết đến là một nơi lưu trữ những thông tin cá nhân, tuyệt mật của người sử dụng được thiết lập bảo mật an toàn với doanh nghiệp. Với việc sử dụng “account” mọi người có thể thực hiện nhanh chóng và dễ dàng các thao tác truy cập và đăng xuất ở các trang tìm kiếm.

Ví dụ: My account is having privacy issues. [Tài khoản của tôi đang gặp phải những vấn đề về tính bảo mật].

Với hình thức động từ, “Account” chỉ sự nhận định của bản thân trong việc đối mặt với một vấn đề nào đó.

Ví dụ: He accounted that this problem is all my fault. [ Ông ta nhận định rằng vấn đề này xảy ra hoàn toàn là do lỗi của tôi]

“Account” còn mang nghĩa là đưa ra các nguyên nhân để lý giải cho một kết quả nào đó của sự việc.

Ví dụ: Her excessive absences accounts for her failure in the exam. [Việc cúp học quá nhiều của cô ấy chính là lý do giải thích cho nguyên nhân cô ta thi rớt trong kỳ thi này].

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ thường được sử dụng trong một ngữ cảnh cụ thể. Trong số đó chúng ta phải kể đến take into account meaning. Trước khi trả lời câu hỏi “Take sth into account nghĩa là gì”, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về 2 từ chính trong cụm này. Đó là “Take into là gì? Take account of là gì”. Nghĩa của hai từ này tương đối giống nhau, đều có nghĩa là việc suy xét kỹ càng một hành động hay một ý kiến nào đó trước khi đưa ra một quyết định cụ thể.

Còn với “take into account” thì cụm này có nghĩa là sự để ý, quan tâm của người nói, người viết về một vấn đề nào đó. Cấu trúc này thường được sử dụng trong những trường hợp mang tính quan trọng cần phải xem xét thật kỹ. Vậy là qua lời giải thích của bài viết các bạn đã phần nào hiểu được take into account là gì rồi phải không nào. Để nắm rõ hơn về nghĩa của cụm từ này, mời các  theo dõi tiếp ví dụ sau đây:

Ví dụ: I hope my boss take into account the time I devoted here that can increase my salary. [Tôi hy vọng rằng ông sếp của mình có thể suy xét đến thời gian tôi cống hiến tại công ty để mà tăng lương cho tôi].

Giải nghĩa take account of meaning

Một bạn khi đọc đến đây thường sẽ đưa ra câu hỏi rằng “ Take into account vs take into consideration khác nhau như thế nào?” Đây là một câu hỏi rất thú vị và chứng tỏ các bạn rất nhạy bén trong việc sử dụng các cụm từ đặc biệt này trong tiếng Anh. Tuy nhiên câu trả lời là nghĩa của 2 cụm từ này không có gì quá khác biệt lắm. Chúng đều thể hiện hành động suy nghĩ cẩn thận trước một ý kiến nào đó để từ đó người nói hoặc người viết có thể đưa ra những quyết định đúng đắn.

Take into consideration là gì- Có giống với Take into account không?

Như vậy, bài viết ngày hôm nay đã giải đáp với các bạn về nghĩa của cụm take in to account là gì. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ phần nào hữu ích với mọi người trong học tập cũng như trong công việc. Và đừng quên ghé thăm website: //kdigimind.com/ nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều bài viết hấp dẫn và thú vị khác nhé!

Khi bắt đầu học tiếng anh, bạn sẽ luôn phải gặp khó khăn trong vấn đề học từ vựng vì rất dễ bị nhầm lẫn và những câu thành ngữ có ý nghĩa đặc biệt. Vậy bạn đã từng hiểu rõ take into account là gì hay chưa? Những ngữ pháp nào thường được sử dụng kết hợp? Để giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc, cùng với đó là hệ thống toàn bộ ngữ nghĩa của từ và cụm từ account, giúp bạn lấy lại kiến thức một cách nhanh chóng.

Account là gì?

Từ vựng “Account” ở hình thức danh từ

Chỉ một sự thanh toán, chi trả cho các khoản nợ về việc mua hàng hóa hay dịch vụ nào đó. Bao gồm hai cụm từ thường sử dụng trong văn viết cũng như giao tiếp hàng ngày: Render an account[ chi trả bằng một khoản tiền] và cast account[ thống kê, tính toán chi tiết]

Ex: He have to render an account before he checks in the room and use service of hotel.

[Anh ta cần phải thanh toán một khoản tiền trước khi nhận phòng và sử dụng các loại dịch vụ tại khách sạn]

He have to render an account before he checks in the room and use service of hotel.

Ex: Could your wife help you cast account?

[Vợ của bạn có thể giúp bạn tính toán các khoản tiền được không?]

“Account” mang nghĩa sổ sách, kế toán, thống kê,…cụm từ thường sử dụng “keep account” chỉ những hoạt động cất giữ sổ sách, giấy tờ kế toán liên quan

Ex: You should learn how to keep account well, it will help you with skills in the field of accounting later

[Bạn nên học cách tự quản lý sổ sách của bản thân, nó sẽ giúp bạn có kỹ năng trong lĩnh vực kế toán sau này]

“Account” mang nghĩa chỉ các bút toán được kê khai ghi nợ, cần được nhanh chóng thanh toán

Ex: Account of debts of business [bản kê khai các khoản nợ của doanh nghiệp]

  • Account of items [bản kê khai của các loại hàng hóa, sản phẩm]
  • Account of expense [bản kê khai các khoản chi tiêu]

Các cấu trúc thường được sử dụng kèm như “make out an account” [thiết lập một bản kê khai], “send in an account” [gửi những bản kê khai các khoản thanh toán].

“Account” mang nghĩa chỉ các tài khoản, công cụ giúp bạn đăng nhập vào các trang mạng, website, facebook, Instagram,…Account là nơi lưu trữ những thông tin cá nhân, tuyệt mật của chủ sở hữu được các doanh nghiệp thiết lập bảo mật an toàn. Với việc áp dụng “account” vào các công cụ trang tìm kiếm giúp khách hàng nhanh chóng truy cập, truy xuất các trang web dễ dàng.

Ex: My account is having privacy issues. I lost some important information

[Tài khoản của tôi đang có vấn đề về tính bảo mật. Tôi bị mất một số thông tin quan trọng]

My account is having privacy issues. I lost some important information

Ex: Have you created an account for this site?

[Bạn đã tạo một tài khoản nào cho trang web này chưa?]

Ex: Celebrity accounts are always strictly confidential

[Tài khoản của những người nổi tiếng luôn được bảo mật một cách tuyệt đối]

“Account” mang nghĩa chỉ sự lý giải, nguyên nhân, vấn đề cần giải quyết,…Các cụm từ thường được sử dụng trong văn viết như “give someone an account of something” [ đưa ra cho ai những lý do về một vấn đề nào đó], “account of something” [bài diễn giải, giới thiệu, tường thuật về vấn đề nào đó”

Từ vựng “Account” ở hình thức động từ

“Account”chỉ sự nhận định, đưa ra ý kiến xem xét của bản thân, cho rằng, coi là,…

Ex: She is not accounted fault in this accident

[Cô ta thì được cho là không có lỗi gì trong vụ tai nạn này]

Ex: He accounted that this problem is all my fault

[Anh ta cho rằng vấn đề này đều là do lỗi của tôi]

He accounted that this problem is all my fault

“Account” mang nghĩa đưa ra nguyên do, là điều cần để giải thích nguyên do sự việc, lý do của vấn đề,…

Ex: Her excessive absences accounts for her failure in the exam.

[Việc nghỉ học quá nhiều của cô ta là lý do giải thích cô ta rớt trong kì thi này]

“Account” mang nghĩa chỉ một hành động tỉ mỉ, cẩn thận ghi chép, kê khai một điều gì đó cho ai về vấn đề, sự việc. Cụm từ thường được vận dụng “account to someone for something”

Ex: My boss asked me to account to him for revenues and expenditures of the past year.

[Ông chủ của tôi yêu cầu tôi ghi chép đầy đủ, rõ ràng cho ông ta về các khoản thu chi trong năm qua]

“Account” mang nghĩa chỉ hành động bộc phát, hủy diệt, giết chết một ai đó hay cái gì. 

Ex: She was charged with intentionally accounting her children

[Cô ta bị buộc tội vì cố ý giết chết con của mình]

[irp]

Bạn đang ở Hồ Chí Minh và cần tìm giáo viên dạy tiếng anh tại nhà tphcm thì có thể đến tại trung tâm gia sư Trí Việt – Một trong những trung tâm gia sư uy tín hàng đầu Việt Nam về chất lượng cũng như trình độ của gia sư. Đến với trung tâm này kiến thức tiếng anh của bạn sẽ được cải thiện một cách đáng kể bởi đội ngủ giàu kinh nghiệm tại trung tâm.

Take into account là gì?

Trong tiếng anh có rất nhiều cụm từ được sử dụng một cách đặc biệt trong một số trường hợp cụ thể. Trong số đó phải kể đến cụm từ “take into account” mang nghĩa chỉ sự để ý, quan tâm, chú ý đến một vấn đề nào đó. Mang đặc thù sử dụng trong các ngữ cảnh chỉ tính quan trọng cần phải suy xét kỹ càng một hành động hay sự việc nào đó. 

Take into account = take account of something = take into account sth = take into consideration

Ex: I really hope my boss will take into account the fact that I have devoted 20 years to the company and missed this mistake for me.

[Tôi rất mong ông chủ của mình sẽ xem xét về việc tơi đã cống hiến 20 năm cho công ty mà bỏ qua sai sót lần này cho tôi]

Ex: You can take into account at the possible consequences if this project is reduced in progress

[Bạn có thể xem xét kỹ qua những hậu quả có thể xảy ra nếu dự án này bị giảm bớt tiến độ hoàn thành]

You can take into account at the possible consequences if this project is reduced in progress

Ex: The opening ceremony did not take into account this sudden rain

[buổi khai mạc đã không được tính đến việc mưa đột xuất này]

Ex: John did not take into account the extra-projects incurred but gave the price list to customers

[ John đã không tính kỹ đến những phát sinh ngoài dự án mà đã đưa ra bản kê khai giá cho khách hàng]

Ex: Please take into account the operation of the business. The company has lost 20 billion in the past year due to poor quality investment projects.

[Làm ơn hãy xem xét tới vấn đề hoạt động của doanh nghiệp. Công ty đã thua lỗ 20 tỷ trong năm vừa qua do những dự án đầu tư kém chất lượng.]

Ex: Have you take into account what will happen if this project fails?

[Bạn đã tính đến hậu quả sẽ xảy ra nếu dự án này thất bại hay chưa?]

Have you take into account what will happen if this project fails?

Ex: He was too subjective about his own working capacity without taking into account the costs incurred, which led to serious damage to the company.

[Anh ta đã quá chủ quan về năng lực làm việc của bản thân mà không tính đến các khoản chi phí phát sinh, điều này đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng cho công ty]

Ex: At the beginning of buying the property, she did not take into account the geographical location and the weather, resulting in the price of the land being significantly reduced compared to the original purchase cost.

[Lúc ban đầu mua khu đất này, cô ta đã không tính đến vị trí địa lý và thời tiết, dẫn đến giá của khu đất bị giảm đáng kể so với chi phí mua ban đầu]

Ex: To become a good financial planner, you need to take into account the benefits and harms, bringing the lowest cost deduction for businesses.

[Để trở thành một nhà hoạch định tài chính giỏi, bạn cần phải xem xét tính đến những phát sinh có lợi và có hại, đem đến mức khấu trừ chi phí thấp nhất cho doanh nghiệp.]

Ex: In the country’s legal policies, the consequences of allowing labor migration from abroad are not taken into account.

[Trong chính sách pháp luật của đất nước này đã không tính đến những hậu quả của việc cho phép nhập cư lao động từ nước ngoài.]

In the country’s legal policies, the consequences of allowing labor migration from abroad are not taken into account.

Ex: She really is a professional tax planner. In revenue late this year, she took into account the costs incurred from which a tax reduction solution for the company was proposed

[Cô ta quả thật là một nhà hoạch định thuế chuyên nghiệp. Trong doanh thu cuối năm nay, cô ta đã tính đến những phát sinh chi phí từ đó đưa ra giải pháp giảm thuế cho công ty]

Ex: Fortunately, he has taken into account the changing weather factors that provide appropriate planning

[Thật may mắn là anh ta đã tính đến những yếu tố thời tiết thay đổi mà đưa ra những phương án dự trù phù hợp]

Ex: When I married her, I never took into account her to be a pragmatic woman and an outside lover

[Lúc cưới cô ta, tôi chưa từng tính đến việc cô ta là một người phụ nữ thực dụng và có tình nhân bên ngoài]

Ex: Before making a proposal, you need to take into account the arising, consequences as well as advantages and difficulties that need to be faced.

[Trước khi đưa ra một đề xuất nào, bạn cần phải tính đến những phát sinh, hậu quả cũng như thuận lợi và khó khăn cần phải đối mặt] 

Ex: My mother is very careful when working, with every incident she always takes into account the possible consequences and tries to fix it.

[Mẹ tôi rất cẩn thận khi làm việc, với mỗi một sự việc bà ấy luôn tính đến những hậu quả có thể xảy ra và tìm cách khắc phục nó.]

My mother is very careful when working, with every incident she always takes into account the possible consequences and tries to fix it.

Thành ngữ hay về Account

√ To balance the account: mang nghĩa chỉ các nghiệp vụ trong khoản thu chi

√ By/ from all accounts: Bởi hoặc từ các thông tin tài khoản thu thập được

√ By one’s own account: Theo nhận định, đánh giá của bản thân

√ To call someone to account for/ over something: xin phép, yêu cầu, đề nghị ai giải thích một vấn đề nào đó

√ To settle accounts with someone: Trả đũa một ai đó

√ To put/ turn something to good account: sử dụng một thứ gì đó một cách thông minh, đạt hiệu quả tốt

√ To take account of something: Chú ý, quan tâm đến điều gì, chiếu cố một vấn đề nào đó

√ To buy something on account: mua một thứ gì đó nhưng chưa trả tiền, mua chịu hàng hóa

√ To leave something out of account: không chú ý, để tâm đến một vấn đề gì cả

√ On someone’s account: đặt lợi ích của ai đó trên hết, vì lợi ích của người khác

√ On account of something/ On this/ that account: Nguyên nhân vì một điều gì đó, vì lý do này/ đó

√ On no account: Chả liên quan đến một lý do nào, hoàn toàn không có lý do

√ Of great/ small account: có sức ảnh hưởng to lớn/ nhỏ, mức độ quan trọng lớn/ nhỏ

√ There’s no accounting for something: rất khó để nói rõ một vấn đề nào đó, một điều khó mà giải thích hiểu được

Sau khi đã liệt kê đầy đủ những cụm từ liên quan đến account thường xuất hiện trong các đề thi toeic và ngữ pháp khác. Bạn sẽ không còn phải thắc mắc “take into account là gì” nữa, bởi cách sử dụng ứng với từng ngữ cảnh là hoàn toàn khác nhau. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích cho việc tổng hợp kiến thức tiếng anh của bạn, xin cảm ơn.

Tốt nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.

Video liên quan

Chủ Đề