Tan căn 3 bằng bao nhiêu độ năm 2024

Chủ đề toán 9 bảng lượng giác: Bảng lượng giác trong môn Toán 9 là một công cụ hữu ích giúp học sinh hiểu và áp dụng các giá trị lượng giác trong các bài toán. Việc sử dụng bảng lượng giác giúp giải các bài tập nhanh chóng và chính xác hơn. Bên cạnh đó, việc tìm hiểu và làm quen với bảng lượng giác cũng giúp học sinh phát triển khả năng logic và ghi nhớ thông tin.

Mục lục

Sách giáo trình Toán lớp 9 có chương nào liên quan đến bảng lượng giác?

Sách giáo trình Toán lớp 9 có chương thứ 9 liên quan đến bảng lượng giác. Chương này thường bao gồm các kiến thức về các đại lượng trong lượng giác như sin, cos, tan, cung và bảng lượng giác. Bên cạnh đó, chương này cũng giới thiệu về các bài toán liên quan đến lượng giác và cách giải quyết chúng. Đọc và hiểu rõ chương này sẽ giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức về lượng giác và có thể áp dụng vào giải các bài toán thực tế.

Bảng lượng giác là gì và có những giá trị nào?

Bảng lượng giác là một bảng thể hiện các giá trị của các hàm lượng giác (sin, cos, tan, cot, csc, sec) tương ứng với các góc trong hình tam giác vuông. Bảng lượng giác có các giá trị thông thường cho các góc đặc biệt như 0 độ, 30 độ, 45 độ, 60 độ và 90 độ. Cụ thể, các giá trị của hàm lượng giác trong bảng lượng giác là như sau: - Sin 0 độ = 0, Sin 30 độ = 1/2, Sin 45 độ = √2/2, Sin 60 độ = √3/2, Sin 90 độ = 1. - Cos 0 độ = 1, Cos 30 độ = √3/2, Cos 45 độ = √2/2, Cos 60 độ = 1/2, Cos 90 độ = 0. - Tan 0 độ = 0, Tan 30 độ = 1/√3, Tan 45 độ = 1, Tan 60 độ = √3, Tan 90 độ = không xác định. - Cot 0 độ = không xác định, Cot 30 độ = √3, Cot 45 độ = 1, Cot 60 độ = 1/√3, Cot 90 độ = 0. - Csc 0 độ = không xác định, Csc 30 độ = 2, Csc 45 độ = √2, Csc 60 độ = 2/√3, Csc 90 độ = 1. - Sec 0 độ = 1, Sec 30 độ = 2/√3, Sec 45 độ = √2, Sec 60 độ = 2, Sec 90 độ = không xác định. Những giá trị này giúp ta tính toán các giá trị của các hàm lượng giác cho các góc khác nhau trong hình tam giác vuông và trong các bài toán liên quan đến lượng giác.

Công thức sinh, giảm của sin và cos trong bảng lượng giác là gì?

Công thức sinh và giảm trong bảng lượng giác là công thức tính giá trị của sin và cos tương ứng với các góc trong tam giác vuông. Cụ thể, công thức sinh và giảm của sin và cos trong bảng lượng giác như sau: 1. Công thức sinh của sin: sin(x) = sin(180 - x), với x là góc nằm trong khoảng từ 0 đến 180 độ. 2. Công thức giảm của sin: sin(x) = -sin(-x), với x là góc bất kỳ. 3. Công thức sinh của cos: cos(x) = -cos(180 - x), với x là góc nằm trong khoảng từ 0 đến 180 độ. 4. Công thức giảm của cos: cos(x) = cos(-x), với x là góc bất kỳ. Với những công thức trên, chúng ta có thể tính giá trị của sin và cos tại mọi góc trong bảng lượng giác một cách chính xác.

XEM THÊM:

  • Tổng quan về 4 công thức lượng giác cơ bản - Tuyệt chiêu giúp bạn nắm bắt toán học dễ dàng
  • Công thức nhân 3 lượng giác : Bí quyết giải bài toán lượng giác

Lượng giác của góc đặc biệt như 0°, 30°, 45°, 60°, 90° có giá trị ra sao?

Các lượng giác của các góc đặc biệt như 0°, 30°, 45°, 60° và 90° có giá trị như sau: 1. Góc 0°: - sin(0°) = 0 - cos(0°) = 1 - tan(0°) = 0 - cot(0°) = không xác định 2. Góc 30°: - sin(30°) = 1/2 - cos(30°) = căn bậc hai của 3/2 (hoặc 0.866) - tan(30°) = căn bậc hai của 3 (hoặc 0.577) - cot(30°) = căn bậc hai của 3/3 (hoặc 1.732/3) 3. Góc 45°: - sin(45°) = căn bậc hai của 2/2 (hoặc 0.707) - cos(45°) = căn bậc hai của 2/2 (hoặc 0.707) - tan(45°) = 1 - cot(45°) = 1 4. Góc 60°: - sin(60°) = căn bậc hai của 3/2 (hoặc 0.866) - cos(60°) = 1/2 - tan(60°) = căn bậc hai của 3 (hoặc 1.732) - cot(60°) = căn bậc hai của 3/3 (hoặc 0.577) 5. Góc 90°: - sin(90°) = 1 - cos(90°) = 0 - tan(90°) = không xác định - cot(90°) = 0 Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc nắm vững bảng lượng giác của các góc đặc biệt như trên.

Để nắm vững bảng lượng giác, hãy xem video này với giải thích chi tiết và hình ảnh minh họa sinh động. Bạn sẽ dễ dàng hiểu và áp dụng vào các bài tập toán lớp

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,986,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,401,Đề thi thử môn Toán,65,Đề thi Tốt nghiệp,46,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,207,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,307,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,