Tên các loài ong bằng tiếng Anh

Nếu bạn là người yêu thích thiên nhiên, đặc biệt là côn trùng thì chắc chắn không thể bỏ qua bài viết này. Ngày càng có nhiều loại côn trùng vô cùng độc đáo, có những loại gây hại cho con người, có những loại lại rất có ích đấy. Hãy cùng Langmaster tổng hợp 40 từ vựng về côn trùng ở bài viết dưới đây nhé!

1. Côn trùng không có cánh:

  • Ant /ænt/ - con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ - kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ - kiến ba khoang
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ - con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ - con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ - kén
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp
  • Flea  /fliː/- con bọ chét
  • Maggot /ˈmæɡət/ - con giòi
  • Snail /sneɪl/ - ốc sên
  • Slug /slʌɡ/ - sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ - giun đất
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ - sán dây
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ - giun móc
  • Largeroundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ - giun đũa
  • Tick /tɪk/ - con bọ ve
  • Louse /laʊs/ - con rận


2. Côn trùng có cánh:

  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm
  • Moth /mɒθ/ - bướm đêm, sâu bướm
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ - cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ - bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ - ve sầu
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ - chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ - chuồn chuồn kim
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ - đom đóm
  • Fly /flaɪz/ - con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu
  • Bee /biː/ - con ong
  • Wasp /wɒsp/ - ong bắp cày
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ - con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - con bọ rùa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ - bọ cánh cứng
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ - bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ - con bọ ngựa


3. Một số câu hay về côn trùng

  • Even larger animals eat insects. [Có những động vật lớn hơn cũng ăn côn trùng]
  • The insects are eaten by the frogs; the frogs are eaten by the snakes; the snakes are eaten by the eagles. [Ếch ăn côn trùng; Rắn ăn ếch; Đại bàng ăn rắn]
  • If the plant is infected with herbivorous insects, the release of methyl salicylate may function as an aid in the recruitment of beneficial insects to kill the herbivorous insects. [Nếu cây bị phá hoại bởi côn trùng ăn cỏ, việc tiết ra methyl salicylate của cây sẽ giúp thu hút côn trùng có lợi để tiêu diệt côn trùng ăn cỏ]
  • Odonata is the order of insects that includes dragonflies and damselflies. These 2 types are often Confused with each other because they are very similar. [Chuồn chuồn là một loại côn trùng, bao gồm chuồn chuồn ớt và chuồn chuồn kim. Hai loại này thường bị nhầm lẫn bởi chúng rất giống nhau]
  • Wasp stings are serious, as I know to my cost. [Theo kinh nghiệm quý báu của bản thân tôi, những nốt đốt của ong bắp cày rất nặng]

Xem bài học chi tiết tại đây:

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 40 TỪ VỀ CÔN TRÙNG [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Trên đây, Langmaster đã chia sẻ các từ vựng thông dụng nhất về côn trùng, hi vọng rằng bạn sẽ bỏ túi cho mình vốn từ đa dạng nhé!

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy [NLP], TPR [Phản xạ toàn thân], ELC [Học thông qua trải nghiệm].
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

adminmp2020-02-19T08:01:42+00:00

  1. ant /ænt/: con kiến
  2. bed bug /bed bʌɡ/: con rệp
  3. bee /biː/: con ong
  4. beetle /ˈbiːtl/: con bọ cánh cứng
  5. butterfly /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm
  6. centipede /ˈsentɪpiːd/: con rết
  7. cicada /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu
  8. cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/: con gián
  9. louse /laʊs/: con chí
  10. cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế
  11. dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn
  12. earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất
  13. firefly /ˈfaɪərflaɪ/: con đom đóm
  14. flea /fliː/: con bọ chét
  15. fly /flaɪ/: con ruồi
  16. grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: con cào cào
  17. ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: con bọ cánh cam
  18. locust /ˈloʊkəst/: con châu chấu
  19. millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu
  20. moth /mɔːθ/: bướm đêm
  21. mosquito /məˈskiːtoʊ/: con muỗi
  22. praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
  23. pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng
  24. rice weevil /raɪs ˈwiːvl/: con mọt gạo
  25. scorpion /ˈskɔːrpiən/: con bò cạp
  26. silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: con tằm
  27. snail /sneɪl/: ốc sên
  28. spider /ˈspaɪdər/: con nhện
  29. stick bug /stɪk bʌɡ/: con bọ que
  30. termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối
  31. wasp /wɑːsp/: con ong bắp cày
  32. bumblebee /’bʌmbl,bi:/: con ong nghệ
  33. worm /’wɜrm/: con sâu
  34. looper /’lu:pə/: con sâu đo
  35. earwig /’iəwig/: con sâu tai
  36. leaf-miner /,li:f’mainə/: con sâu ăn lá
  37. horse-fly /’hɔ:s,flai/: con mòng
  38. mayfly /’meiflai/: con phù du
  39. midge /midʒ/: con muỗi vằn
  40. cocoon /kəˈkuːn/: kén

Các bài học xem nhiều nhất: 

41 câu giao tiếp chủ đề thời tiết

101 câu tiếng Anh siêu ngắn cực thông dụng 

Video liên quan

Chủ Đề