THE PAST SIMPLE
[Thì quá khứ đơn]
1] Dạng quá khứ đơn của động từ to be
to be có nghĩa là: thì, là, ở
Thể |
Chủ ngữ |
To be |
Ví dụ |
Khẳng định |
I/He/She/It/ danh từ số ít |
was |
I was at school last week. He was at school last week. |
YouAVe/They/ danh từ số nhiều |
were |
They were at school last week. We were at school last week. |
|
Phủ định |
I/He/She/It/ danh từ số ít |
was not [wasnt] |
I wasnt at school last week. He wasnt at school last week. |
You/We/They/ danh từ số nhiều |
were not [werent] |
They werent at school last week. We werent at school last week. |
|
Thể |
To be |
Chủ ngữ |
Ví dụ |
Nghi Vấn |
Was |
I/he/she/it/danh từ số ít...? |
Was I at school last week? Was he at school last week? |
Were |
you/we/they/danh từ số nhiều...? |
Were they at school last week? Were we at school last week? |
2] Dạng quá khứ dơn của động từ thường
Thể |
Chủ ngữ |
To be |
Ví dụ |
Khẳng định |
I/He/She/It/ danh từ số ít |
Ved/ P2 |
I went to school last week. He went to school last week. |
YouAVe/They/ danh từ số nhiều |
Ved/ P2 |
Theywent to school last week. Wewent to school last week. |
|
Phủ định |
I/He/She/It/ danh từ số ít |
didn't/ did not + V |
I didnt watch TV last night. They didnt go to the zoo yesterday. |
You/We/They/ danh từ số nhiều |
Theydidnt watchTV last night. Wedidnt goto the zoo yesterday. |
Nghi vấn |
Did + he/she/it/ danh từ số ít... |
V[nguyên thể]...? |
Did she watch TV last night? Did he go to the zoo yesterday? |
Did + I/you/we/they/ danh từ số nhiều... |
V [nguyên thể]...? |
Did I watch TV last night? Did they go to the zoo yesterday? |
Lưu ý:
- Past 2 [P2]: Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ [số ít hay số nhiều]. Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau. Ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
a. Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm ed vào sau động từ đó.
Ex: play => played
watch => watched
dance => danced
b.Đối với những động từ bất quy tắc, thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 [P2] trong bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể |
Quá khứ [P2] |
Nghĩa |
do |
did |
làm |
go |
went |
đi |
sing |
sang |
hát |
have |
had |
có |
take |
took |
đưa, lấy |
Động từ nguyên thể |
Quá khứ [P2] |
Nghĩa |
come |
came |
Đến |
get |
got |
được, trở nên, lấy |
give |
gave |
tặng, cho |
|
|