Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0 75 mol CO2 0 25 mol N2 và 0 2 mol O2 ở đktc là bao nhiêu

Top 1 ✅ Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là gì? nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-26 19:59:40 cùng với các chủ đề liên quan khác

Thể tích khí ở đktc c̠ủa̠ 0,175 mol CO2 Ɩà gì?

Hỏi:

Thể tích khí ở đktc c̠ủa̠ 0,175 mol CO2 Ɩà gì?

Thể tích khí ở đktc c̠ủa̠ 0,175 mol CO2 Ɩà gì?

Đáp:

hoaianh:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Thể tích khí [đktc] c̠ủa̠: 0,175 mol CO2 Ɩà:

V$CO_{2}$  = 22,4 . 0,175 = 3,92 lít.

hoaianh:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Thể tích khí [đktc] c̠ủa̠: 0,175 mol CO2 Ɩà:

V$CO_{2}$  = 22,4 . 0,175 = 3,92 lít.

hoaianh:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Thể tích khí [đktc] c̠ủa̠: 0,175 mol CO2 Ɩà:

V$CO_{2}$  = 22,4 . 0,175 = 3,92 lít.

Thể tích khí ở đktc c̠ủa̠ 0,175 mol CO2 Ɩà gì?

Xem thêm : ...

Vừa rồi, baohongkong.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là gì? nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là gì? nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là gì? nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng baohongkong.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là gì? nam 2022 bạn nhé.

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1



11] Hãy tính : số mol và thể tích [ ở đktc] của :

- K/lượng của : 0,5 mol AI2O3 ; 0,2 mol Fe2O3

- Thể tích của : 0,2 mol CO2; 0,5 mol khí N2 ở đktc



\[m_{Al_2O_3}=n.M=0,5.102=51\left[g\right]\\m_{Fe_2O_3}=n.M=0,2.160=32\left[g\right]\\\Rightarrow m_{hh}=51+32=83\left[g\right]\]

\[n_{hh}=0,2.0,5=0,7\left[mol\right]\\\Rightarrow V_{hh}=n.22,4=0,7.22,4=15,68\left[l\right]\]


a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 [đktc]b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxic. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.

Bạn đang xem: Thể tích của 0 4 mol khí nh3


\[a.V_{NH_3}=0,8.22,4=17,92\left[l\right]\\b.n_{N_2}=\dfrac{140}{28}=5\left[mol\right]\\V_{N_2}=112\left[l\right]\\n_{O_2}=\dfrac{96}{32}=3\left[mol\right]\\V_{O_2}=22,4.3=67,2\left[l\right]\]

\[c.n_{hh}=0,5+0,2=0,7\left[mol\right]\\V_{hh}=0,7.22,4=15,68\left[l\right]\\d.m_{NH_3}=4,25\left[g\right]\\n_{CO}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left[mol\right]\\m_{CO}=1,25.28=35\left[g\right]\\m_{hh}=4,25+35=39,25\left[g\right]\]


a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 [đktc]

=>VNH3=0,8.22,4=17,92l

b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi

nN2=140\14.2=5 mol

nO2=96\32=3 mol

=>Vhh=[5+3].22,4=179,2l

c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.

=>Vhh=[0,5+0,2].22,4=15,68l

d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.

n CO=28\22,4=1,25 mol

=>mhh=0,25.17+1,25.28=39,25g


Bài 4. Tính thể tích [đo ở đktc] của: a] 0,5 mol SO2 b] 3,2 g CH4 c] 0,9.1023 phân tử khí N2

 Bài 5. Tính khối lượng của: a] 0,1 mol Al b] 0,3 mol Cu[NO3]2 ; c] 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d] 8,96 lít CO2 [đktc] ; e] Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3

cứu mình cần gấp


4.

a] \[V_{SO_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left[l\right]\]

b] \[V_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}\cdot22.4=4.48\left[l\right]\]

c] \[V_{N_2}=\dfrac{0.9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot22.4=3.36\left[l\right]\]

5.

a] \[m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left[g\right]\]

b] \[m_{Cu\left[NO_3\right]_2}=0.3\cdot188=56.4\left[g\right]\]

c] \[m_{Na_2CO_3}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot106=21.2\left[g\right]\]

d] \[m_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22.4}\cdot44=17.6\left[g\right]\]

e] \[m_K=0.5\cdot2\cdot39=39\left[g\right]\\m_C=0.5\cdot12=6\left[g\right]\\m_O=0.5\cdot3\cdot16=24\left[g\right]\]

Đúng 2 Bình luận [1]

Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic đơn chức X, cần dùng vừa đủ V lít [đktc] không khí [chứa 80% N2 về thể tích, còn lại là O2] thu được 0,4 mol CO2; 0,3 mol H2O và 1,8 mol N2. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là

A. C2H3COOH và 50,4

B. CH3COOH và 45,3

C. C3H5COOH và 50,4 

D. C3H5COOH và 45,3

Lớp 11 Hóa học 1 0

Gửi Hủy

Lời giải

Ta thấy N2 không tham gia phản ứng ⇒ n O 2 p h ả n ứ n g = 1 4 n N 2 = 0 , 45 [ m o l ]

Vì axit cacboxylic X đơn chức nên bảo toàn nguyên tố O ta có:

⇒ 2 n X + 2 n O 2 p h ả n ứ n g = 2 n C O 2 + n H 2 O ⇒ n X = 0 , 1 [ m o l ]

Bảo toàn khối lượng ta lại có: 

⇒ m X = m C O 2 + m H 2 O - m O 2 p h ả n ứ n g = 8 , 6 [ g ]  

  ⇒ M X = 86 =>X là C3H5COOH

Lại có:  V k h ô n g k h í = 5 V O 2 p h ả n ứ n g = 50 , 4 [ 1 ]

Đáp án C.


Đúng 0

Bình luận [0]

Thể tích của 0,3 mol khí hidrosunfua ở đktc là  Biết: S = 32; H = 1

6,72lit

7,2lit

10,2g

10,2lit

Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 0 0 Gửi Hủy

1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2

 2. Tính số mol của 6g cacbon C ? 

3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?

a/ 180g

b/ 190g

c/ 192g 

1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?

2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?

3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?

a/ 3,36 lit

b/ 4,48 lít

c/ 5,6 lít

Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 2 0 Gửi Hủy

\[m_{O_2}=0,5.32=16\left[g\right]\\n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left[mol\right]\\3.C.192\left[g\right]\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left[mol\right]\\V_{Cl_2\left[\text{đ}ktc\right]}=0,05.22,4=1,12\left[l\right]\\3.b.4,48\left[l\text{í}t\right]\]

Đúng 0 Bình luận [0]

 2. Tính số mol của 6g cacbon C ? 

\[n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left[mol\right]\]

3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?

a/ 180g

b/ 190g

c/ 192g 

\[m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left[g\right]\]

1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?

\[n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left[mol\right]\]

2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?

\[V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left[l\right]\]

3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?

a/ 3,36 lit

b/ 4,48 lít

\[V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left[l\right]\]

c/ 5,6 lít


Đúng 0 Bình luận [0]

 1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường: a ]0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2 b] 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S

2 tính thể tích khí ở đktc của

a ]0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2 B ]2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4 C] 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2

Lớp 8 Hóa học Bài 18: Mol 1 0 Gửi Hủy

1.

Xem thêm: Gái Xinh Che Mặt Ảnh Avatar Đẹp Cho Con Gái, Tải 35+ Hình Ảnh Gái Xinh Che Mặt Cute Nhất 2022

\[a.\]

\[V_{hh}=\left[0.1+0.2+0.02+0.03\right]\cdot24=8.4\left[l\right]\]

\[b.\]

\[V_{hh}=\left[0.04+0.015+0.06+0.08\right]\cdot24=4.68\left[l\right]\]

\[2.\]

\[a.\]

\[V_{H_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left[l\right]\]

\[V_{O_2}=0.8\cdot22.4=17.92\left[l\right]\]

\[b.\]

\[V_{CO_2}=2\cdot22.4=44.8\left[l\right]\]

\[V_{CH_4}=3\cdot22.4=67.2\left[l\right]\]

\[c.\]

\[V_{N_2}=0.9\cdot22.4=20.16\left[l\right]\]

\[V_{H_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left[l\right]\]

Đúng 3 Bình luận [0]

2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích [ ở đktc ] của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc

Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 1

Gửi Hủy

mMg = 0,5.24 = 12 gam

VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

nN2 = \[\dfrac{16,8}{22,4}\]= 0,75 mol , nO2 = \[\dfrac{5,6}{22,4}\]= 0,25 mol

=> m[N2 + O2 ] = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam


Đúng 0

Bình luận [0]

1 mol N 2  có thể tích bằng 22,4 l. Hỏi 8 mol N 2  thì có thể tích bằng bao nhiêu lít? Biết khí đo ở đktc.

A. 179,2 l

B. 17,92 l

C. 0,1792 l

D. 1,792 l

Lớp 8 Hóa học 1 0

Gửi Hủy

Đáp án A

V = n.22,4 = 8.22,4 = 179,2 [l]


Đúng 0

Bình luận [0]

thể tích hỗn hộp khí gồm 0,75 mol co2 ; 0,25mol n2 và 0.2 mol o2 [ở đktc] là bao nhiêu

Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0

Gửi Hủy

\[V_{CO_2}=0,75.22,4=16,8l\\V_{N_2}=0,25.22,4=5,6l\\V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l\\\Rightarrow V_{hh}=16,8+5,6+4,48=26,88l\]


Đúng 3

Bình luận [0] olm.vn hoặc hdtho

briz15.com

Video liên quan

Chủ Đề