29/12/2021 / SỰ KIỆN
Ngày 28/12/2021,Trường Đại học Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh [TDTT TP. HCM] long trọng tổ chức Hội nghị Viên chức - Người lao động [VC-NLĐ] năm học 2021 – 2022. Hội nghị có ý nghĩa quan trọng, nhằm đánh giá và tổng kết những kết quả đã đạt được trong năm 2020 - 2021 và đề ra phương hướng nhiệm vụ năm học 2021 – 2022.
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM
Đại học thể dục thể thao TP.HCM là trường chuyên đào tạo về các ngành thể dục thể chất và đào tạo các giáo viên thể chất cho miền Nam Việt nam, trường tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy với các nội dung cụ thể như các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: T00,T04,T05,T06 |
Ngành Huấn luyện thể thao Mã ngành: 7140207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét tuyển: T00,T04,T05,T06 |
Ngành Y sinh học TDTT Mã ngành: 7729001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: T00,T03,T05,T06 |
Ngành Quản lý TDTT Mã ngành: 7810301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: T00,T03,T05,T06 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T03: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T04: Toán - Vật lý - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T06:
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 [chỉ tiêu: 370]
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT [xét học bạ lớp 12]
–Chỉ tiêu 860 Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 8/6/2020 – 13/8/2020
Ngày thi môn năng khiếu TDTT: 14, 15/8/2020
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học thể dục thể thao tp HCM:
– Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Đảm bảo đầy đủ sức khỏe, không dị hình dị tật
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học thể dục thể thao tp HCM:
– Trường đại học thể dục thể thao tp HCM Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh đại học thể dục thể thao tp HCM:
– Nhà trường tổ chức tuyển sinh bằng 2 hình thức Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào điều kiện nhận ĐKXT đại học thể dục thể thao tp HCM:
– Đối với thí sinh xét tuyến theo học bạ THPT điểm trung bình không được nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ Đại học theo thang điểm 10 như sau:
–Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Sinh /2 >=6.0
– Hoặc Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Ngữ văn/2 >=6.0
6. Tổ chức tuyển sinh đại học thể sục thể thao tp HCM:
6.1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển và thi năng khiếu:
+ Từ 15/2 đến hết ngày 30/6
6.2. Thời gian và địa điểm thi môn năng khiếu:
Đợt tuyển 1: Ngày 08 & 09/4
+ Địa điểm thi : tại Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh, KP 6, P. Linh Trung, TPHCM.
- Đợt tuyển 2: Ngày 01 & 02/7
+ Địa điểm thi: tại Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh, KP 6, P. Linh Trung, TPHCM.
6.3. Hình thức đăng ký dự tuyển và thi môn năng khiếu:
+ thí sinh Đăng ký trực tuyến tại Website của trường: //ush.edu.vn .
+ Thí sinh Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh, KP 6, P. Linh Trung, TP. Hồ Chí Minh.
+ Nộp đơn đăng ký dự tuyển qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh, KP 6, P. Linh Trung, TP. Hồ Chí Minh.
+ Hồ sơ xét tuyển gồm có:
– Đơn xin dự tuyển, theo mẫu của trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh
– Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có [bản photo công chứng]; – Học bạ [bản photo công chứng];
– 2 ảnh chân dung cỡ 3x4;
– Hai phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển;
– Bằng Tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bán sao công chứng.
>> Thí sinh nộp hồ sơ dự tuyển trước khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trước ngày trường công bố kết quả xét tuyển.
7. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh được hưởng các chế độ ưu tiên về đối tượng và khu vực theo quy định hiện hành.
- Đối tượng ưu tiên tuyển thẳng : Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo].
* Ngoài ra trường còn ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Thí sinh đoạt huy chương bạc, huy chương đồng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- 8.700.000 đồng/ 1 sinh viên/ 1 năm học
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM Mới Nhất
- Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
- Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
- Mã trường: TDB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
- SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
- Email: [email protected]
- Website: //upes1.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian thi tuyển: 16/07/2021
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:
- Đợt 2: 16/09/2021 [nếu còn chỉ tiêu]
- Đợt 3: 16/10/2021 [nếu còn chỉ tiêu]
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 10/7/2021.
2. Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2021 [Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh];
- Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 [Bản sao công chứng].
- Học bạ THPT [Bản sao công chứng];
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 [Bản gốc];
- 2 ảnh cỡ 4x6 [chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ];
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
- Giấy tờ ưu tiên [Bản sao công chứng - nếu có].
- Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000đ.
Ngoài ra, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận đẳng cấp VĐV hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ quốc gia và quốc tế [Bản sao công chứng].
Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:
- Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức [Bản sao công chứng];
- Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương [Bản sao công chứng];
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Học sinh phổ thông |
Vận động viên ưu tiên [Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương] |
|||
Ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao | Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT | Cả 4 ngành | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | |
Từ Khá trở lên | ≥ 5,0 | Từ Trung bình trở lên | ≥ 5,0 | |
Trung bình | ≥ 9,0 |
b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
- Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.
[Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.
- Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á [ASIAD], Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á [SEA Games], Cúp Đông Nam Á;
Lưu ý: Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
6. Học phí
- Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh
[Áp dụng cho cả 02 phương thức] |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
250 |
- T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1 - T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1 - T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 - M08: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 |
200 |
|
Quản lý TDTT | 7810301 |
25 |
|
Y sinh học TDTT | 7729001 |
25 |
Ghi chú:
+ Năng khiếu 1 [Bật xa + chạy 100m]
+ Năng khiếu 2 [Bật xa]
+ Năng khiếu 3 [Chạy 100m]
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Điểm chuẩn năm 2021
II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019
- Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 |
KV2 |
KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 |
17.75 |
17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 |
16.75 |
16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 |
15.75 |
15.5 | 15.25 |
b] Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 |
KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 |
14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 |
13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 |
12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 |
17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 |
16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]