Thú nhún lò xo tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ lò xo

trong Từ điển Việt - Anh
@lò xo
* noun
- spring
=nệm lò xo+spring-mattress

Những mẫu câu có liên quan đến "lò xo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lò xo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lò xo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lò xo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bật lò xo!

Trampoline!

2. Lò xo giường!

Bedsprings!

3. Ai muốn nhảy trên đệm lò xo nào?

Who wants to go jump on the trampoline?

4. Ném nó nên bạt lò xo nhỉ?

Maybe throw him on the trampoline for a little bit?

5. Anh nghĩ nó không gắn lò xo.

It's not spring-loaded.

6. Cái khóa... được kích hoạt bởi một lò xo.

A lock... triggered by a spring.

7. Ai bảo anh phải nghĩ, lò-xo-nhu-nhược?

Who said your job was to think, Spring Wiener?

8. Có phải nó được gắn lò xo không?

Is it spring-loaded?

9. Để tôi mua cho đệm lò xo nhớ.

I'll buy you a trampoline.

10. Y như sưng sa nhảy trên lò xo vậy.

That's just like Jell-O on springs.

11. Yeah. Rồi Patch làm một tấm đệm lò xo!

Yeah, and Patch made me a trampoline!

12. Bánh răng và lò xo từ xe lăng của ông ấy

Gears and springs from his wheelchair.

13. Tâm trạng tôi lúc nào cũng căng thẳng như lò xo.

The tension inside me was like a coiled spring.

14. Anh sẽ ngồi trên cái bạt lò xo để hút thuốc vậy.

I'm gonna be sitting there on the trampoline smoking crack.

15. Khi bạn kéo dãn cái lò xo, bạn kéo được đầu nhọn đó ra để nó sẵn sàng đâm qua các mô, cái lò xo sẽ kéo đầu nhọn đó về.

So when you extend that spring, you extend that tip out so it's ready to puncture tissue, the spring wants to pull the tip back.

16. Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa.

Thank you for providing us with a direct port nitrous injection four core intercoolers and ball-bearing turbos and titanium valve springs.

17. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo.

I checked the window ten times and never found a spring.

18. Không, chỉ là cái lò-xo ghế dựa của ông làm tôi không ngủ được.

No, it was a noise of the spring in the armchair that woke me up.

19. Giờ thì khi đồng hồ chạy tới không, lò xo giữ lưỡi đao được thả ra.

Now, when the timer hits zero, the spring-loaded blade is released.

20. Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào.

Swing set, trampoline, it's like a playground, but without a pedophile.

21. Bạn có thể gọi nó là một ngón tay tinh vi. vận hành bằng lò xo.

It's a spring-operated device.

22. Một phần của dự án đã được nghiên cứu nên sử dụng một hệ thống treo thanh xoắn hiện đại hoặc giảm 10 cm chiều cao bằng cách lắp lò xo hình lá hoặc lò xo ống xoắn.

Part of the project was to study whether a modern torsion bar suspension should be used or the height lowered by ten centimetres through a fitting of leaf or coil springs.

23. Nhà tớ cũng có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.

We have a frozen yogurt machine and a trampoline.

24. Nhu cầu ấy cũng như là một cái lò xo bị nắm ép trong bàn tay.

That urge is like a compressed spring held in the hand.

25. Các lò xo được cung cấp nước cho mọi người đi du lịch đường Mòn Mormon.

The springs provided water for people traveling the Mormon Trail.

26. Nó có hai nắp mở ra và khép lại giống như một cặp cửa lò xo .

It has two flaps that open and close together like a pair of swinging doors .

27. Xem bề mặt của nó là tấm đệm lò xo: co rồi dãn theo tác dụng trọng lực.

Think of the surface of a trampoline: it warps and stretches with gravity.

28. " Việc tìm kiếm cẩn thận sẽ sớm mang chiếc lò xo được ẩn giấu ra ánh sáng

" A careful search soon brought to light the hidden spring. "

29. Kéo dùng lò xo tiếp tục được sử dụng ở châu Âu cho đến thế kỷ thứ 16.

Spring scissors continued to be used in Europe until the 16th century.

30. Và ma sát mà nó tạo ra khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo thu đầu nhọn về.

And the friction that's generated locks it in place and prevents the spring from retracting the tip.

31. Đồng hồ đeo tay phát triển từ đồng hồ lò xo, xuất hiện lần đầu tiên ở châu Âu thế kỷ 15.

Watches evolved from portable spring-driven clocks, which first appeared in 15th century Europe.

32. Vào năm 1676, Robert Hooke phổ biến định luật đàn hồi theo đó độ dãn của lò xo thì tỉ lệ với sức kéo.

In 1676 British physicist Robert Hooke postulated Hooke's law, which states that the force a spring exerts is proportional to its extension.

33. Một chuyến bay dài của đài phun nước hoặc bồn tắm nghi lễ sử dụng đến 19 lò xo chạy giữa hai nhóm tòa nhà.

A long flight of fountains or ritual baths utilizing as many as 19 springs runs between the two groups of buildings.

34. Quay ngược lại với vai trò của cái lò xo đó một lần nữa trong việc giữ và giải phóng nhiều năng lượng như vậy.

And again, that brings us back to the importance of that spring in storing up and releasing so much energy in this system.

35. Các hệ thống giảm xóc bằng lò xo lý tưởng cũng là những hệ thống LTI, và tương đương toán học với các mạch RLC.

Ideal springmassdamper systems are also LTI systems, and are mathematically equivalent to RLC circuits.

36. Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.

Back on Earth, shape memory alloys are used to open up clogged arteries as stents, which are small collapsible springs that force open passages.

37. Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh để đạt chiều cao cần thiết khi nhảy khỏi mặt nước, chẳng hạn.

So these insects store energy in a spring and release that really quickly to get the high power they need to jump out of water, for example.

38. Cung động mạch chủ không phải hình cong hai chiều đơn giản, mà là vòng cong ba chiều, giống như một phần cắt theo hình bán nguyệt từ một dây lò xo.

The arch of the aorta has, not a simple two-dimensional curve, but a three-dimensional one, like a semicircular section cut out of a coil spring.

39. Đối với xe hạng nặng nhíp có lợi thế của sự phân bố lực của xe lên khung gầm của xe, trong khi lò xo chuyển nó vào một điểm duy nhất.

For heavy vehicles, they have the advantage of spreading the load more widely over the vehicle's chassis, whereas coil springs transfer it to a single point.

40. Các Slav đã phát triển các giáo phái xung quanh các vật thể tự nhiên, chẳng hạn như lò xo, cây cối hoặc đá, ngoài sự tôn trọng tinh thần [hoặc quỷ] bên trong.

The Slavs developed cults around natural objects, such as springs, trees or stones, out of respect for the spirit [or demon] within.

41. Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy.

Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step.

42. Ngoài nhiều lần thay đổi vẻ ngoài qua các năm, có một sự thay đổi đáng kể của hệ thống treo sau từ loại nhíp lá sang loại lò xo xoắn vào cuối năm 2000.

In addition to numerous face lifts over the years, there was a major suspension change from rear leaf to coil springs in late 2000.

43. Khí thiên nhiên được chiết xuất từ giếng dầu được gọi là khí vỏ bọc [đã hoặc không thực sự tạo ra các lò xo và thông qua một đầu ra của vỏ bọc] hoặc khí liên quan.

Natural gas extracted from oil wells is called casinghead gas [whether or not truly produced up the annulus and through a casinghead outlet] or associated gas.

44. Do đó, để làm cho chất nổ ổn định trong thời gian dài hơn, hoặc để giữ cho dây cao su bị lò xo, hoặc buộc vi khuẩn làm chậm sự phát triển của chúng, chúng có thể được làm mát.

Therefore, to make explosives stable for longer periods, or to keep rubber bands springy, or to force bacteria to slow down their growth, they can be cooled.

45. Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể-- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong-- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.

They range from this fluffy toy that is about hugging you -- because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside -- all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self.

46. Ví dụ nếu một người kéo giãn một cuộn lò xo, nó sẽ quay lại hình dạng ban đầu, nhưng nếu kéo quá giới hạn đàn hồi, nó vẫn sẽ bị biến dạng và không thể trở lại hình dáng ban đầu.

For example, if one stretches a coil spring up to a certain point, it will return to its original shape, but once it is stretched beyond the elastic limit, it will remain deformed and won't return to its original state.

47. Ducati cũng nổi tiếng với việc sử dụng hệ thống van khử lưu huỳnh do kỹ sư và nhà thiết kế Fabio Taglioni, mặc dù công ty cũng đã sử dụng các động cơ sử dụng lò xo van để đóng van.

Ducati is also famous for using the desmodromic valve system championed by engineer and designer Fabio Taglioni, though the firm has also used engines that use valve springs to close their valves.

48. Phó thống đốc Kemerovo Vladimir Chernov cho biết, nghi ngờ sơ bộ là một đứa trẻ có cái bật lửa thuốc lá làm cháy bọt cao su trong phòng tấm bạt nhảy có lò xo dành cho trẻ em, và khiến hoả hoạn bùng phát.

Kemerovo Oblast deputy governor Vladimir Chernov said that the preliminary suspicion is that a child had a cigarette lighter which ignited foam rubber in a children's trampoline room and erupted in the fashion of gunpowder.

49. Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể -- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong -- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.

They range from this fluffy toy that is about hugging you -- because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside -- all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self.

50. Ví dụ, khi một thanh thiếu niên nhảy ra khỏi tấm bạt lò xo và đặt chân lên xương và mô liên kết ở chân của vị thành niên thường sẽ hấp thụ lực, uốn cong, sau đó trở về hình dạng ban đầu của chúng.

For example, when an adolescent jumps off of a trampoline and lands on his/her feet the bones and connective tissue in the adolescents feet will usually absorb the force, flex, then return to their original shape.

Video liên quan

Chủ Đề